vie,bdq hai,'bar hai,bar bay,păr ba,pêng để,wă đến,truh đến,năm đẹp,liẽm đẹp,goang đẹp,alâng đủ,tôm nếu,tơ̆ng nếu,tơdah nếu,jơh nặng,trăp nặng,hngăm gọi,krău đất,teh đạn,brâm được,gơh để,amăn đặt,amăn đẩy,drŭt đầy,bẽnh đầy,'bĕng đầu,kŏl đầu,kâl đọc,đõk ống,đing anh,'nhŏng anh,nhong anh,anhong hiểu,hlôh đôi,hơgop đói,pơngot đói,bơngot đêm,măng đã,sang đã,kah đã,hloi gọi,krao tây,mơmât hướng,gah học,hok họ,sư hẹp,hrăt gần,jễ gần,jê̆ buồn,sơangon buộc,chô̆ cột,chỗ đây,õu đây,ŏu đánh,đánh gì,kiơ hồ,dơnŏu hỏi,jet khoan,kuer khi,bât khi,mữk khi,lai đánh,tôk đánh,tôn đánh,tôh đánh,teh gà,iẽr gà,'yĕr giữa,anễ khác,phara khác,pha;phara khác,nai khác,pha-ra khác,anai khu,dêr khóc,nhơ̆m khóc,hmoi đuôi,kiẽng đuôi,kiĕng đuôi,kyẽng điện,lơtrik bà,yă ăn,sa ông,bõk bão,hơbŭt bão,bơbǔt đi,năm đi,bỗk đi,brŏk đi,bo^k đen,găm đen,ak đau,jĭ bán,tech bán,tẽch đá,đă đá,tơmo đào,sir xấu,kơnê̆ xấu,immeik xương,kơting bò,rơmo bên,pah bé,iẽ nhỏ,iẽ bão,hơbăt giết,pơlôch không,ưh khô,hrẽng khô,kơpen khô,kro gió,kial ít,tõxẽt áo,ao ăn,sŏng xe,gre xa,ataih vợ,hơkăn vợ,akăn xuống,jur bóp,chơpĕt đám,tơpôl đàn,tơpôl yêu,wă kéo,hor kéo,hiot kéo,dui luôn,leng lau,sut yêu,hưch yêu,bơnôh xấu,kơnễ với,păng vỏ,kơđoh vịt,hơra vịt,bip bạc,hu bơi,glơi ghét,areh làng,pơlei làm,pơm làm,jang lá,hla làng,pơlẽi tóc,sõk lông,sõk bùn,trôk xin,apinh xem,năng vào,mât vào,mơ̆t vàng,maih vàng,dreng về,brõk về,wih về,brŏk vẽ,bieh vẽ,chhơ̆ vẫn,hơnâng vườn,pơgar bảy,tơpơh bảng,kơbang với,hăm với,hăng với,sĕm miệng,bơ̆r và,păng vui,chơt vua,pơtao viết,chih vai,hơngiĕng bắt,rôp bắn,pơnah bắn,prah quần,hơbẽn váy,hơbẽn lên,tõk lâu,đunh lưỡi,rơpiĕt dưới,tơđa dính,chĕn váy,hơbăn do,yua bốn,puăn uống,nhă uống,huch uống,et tự,kơdih từ,đâng bằng,hăng dì,yang lớp,lăm lớn,alõ lớn,tih lỗ,trôm lửa,ư̆nh lửa,ŭnh miệng,'bŏr bụi,'bruih tấm,bơlah tường,tơnăr tốt,'lơ̆ng tốt,illang tốt,alâng ma,atõu dây,tơlĕi dày,hơ'bơ̆l muối,boh muối,'boh mui,muh mua,chenh mua,răt dài,kơjung tàu,khĕch túi,kơdũng tôi,ĩnh tôi,inh tóc,sŏk tên,'brơ̆m bụng,klak mà,mã muộn,klui trễ,klui muốn,wă máu,pham mình,bỡn mèo,mẽo da,akar bụi,'bui trẻ,alâp cha,bã cha,bă cửa,amăng mùi,'bâu mùa,bơyan mù,tol mưa,ami mưa,'mi mũi,muh cứng,arăng cứng,arăk cao,kơjung tên,anăn tám,tơhngam trắng,bơlang chim,sem chia,axong mười,jĩt mặc,hrũk mặc,hrôp mặc,hrâp mắt,măt cột,jrăng cổ,ako tuổi,sơnăm trứng,kơtăp trống,hơgơ̆r trốn,klẽnh trốn,ôn cho,song cho,axong mềm,rơmuŏn mềm,'bônh mẹ,mẽ mẹ,mĕ mẹ,imek cỏ,angiẽt cỏ,'nhĕt cỏ,'ngiet cắt,kăt cho,ăn trắng,bak trắng,́bak trắng,kok tránh,weh trán,klẽng trái,'ngiĕo trái,plĕi chuồng,hơdrũm cùng,hơdrum chung,hơdrum chung,hơdoi chung,atũm chung,hơtũm chung,atǔm trăm,hrẽng trăm,hrĕng tròn,tơwĭl trên,kơpal trường,trưng trước,hơnăp trước,hơdrol chín,tơsĭn thức,klõng thở,jơhngŏm tiền,jên tin,lui chân,jơ̆ng chân,jing chà,hơpĕch trong,tur trong,lăr trong,lăm trong,hlăng triệu,mên treo,atoh treo,hơtol núp,ôn tránh,ôn thổi,hlôm thịt,anhẽm thịt,sĕch thịt,nhem thề,hangah chó,kõ một,mĩnh một,mônh mỏng,hơtăng mời,tơkơi mới,hle mới,anau mới,anao cắn,kăp chó,kŏ chính,trŏ chặt,kăl cần,kăl cần,wă chưa,tam thích,ameh thêm,thim thiếu,thiu thường,ga thương,amêm thô,'bui chơi,ngôi chú,met thẳng,tơpăt thật,tơpă thấy,bôh thấy,'bôh thấp,kơ'deh cười,'nă tai,'don sợ,'yŭ sợ,hli sớm,hruôih theo,kiỡ thay,tơplih chưa,timă nghe,mâng nghe,kơtơ̆ng nghe,kơtâng ngoài,tơnguaih ngoài,anguaih nghĩ,chẽng nghĩ,tơchĕng nghe,tơmỡng cùng,hơda sống,arih sẽ,gô sắt,bơxey chất,hơdrom chảy,ro chạy,kơdẫu tay,ti tai,đon trỉa,jơmũl ngày,năr ngàn,hơbou ngồi,oĕi ngắn,kơdeh thấp,kơdeh người,bơngai cười,pơdăr sàn,kơjung sàn,hơnă súng,phao sông,đak sông,krong sông,glung chết,lôch cười,hiĕk nhanh,hrẽnh nhanh,hrenh ngực,toh ngựa,axeh ngửi,'bŏu ngủ,tep cũ,so cùng,hơdoi nhỏ,'yĕ này,nou này,'nơ̆u này,'nu sinh,rơneh say,suai sâu,hơdrông sân,cham sáu,tơdrŏu nhà,hnam nhiều,ăl nhiều,lơ như,nhen nhóm,khul nhìn,nhen nhìn,lăng rừng,rơng rừng,bri rộng,să sao,sơnglŏng sai,glũi sai,glãi sai,glăi rửa,'nhao như,thoi cô,duch cô,yang cô,nduch nhớ,blõk nhớ,băt nhỏ,ie nhỏ,alâp những,dôm có,hăm có,đẽi nói,pơma nó,sư nó,hăp nó,hi ném,klŏm cây,along cây,tơm cây,'long cát,chuơh nơi,hơnih răng,sơnĕng con,kon con,bon phải,trõ phải,sĩ phút,mơnĩt cá,ka cuối,hơtuch quý,amêm quét,sơpuih quét,sơquih quay,towih riêng,kơdih ra,lẽch túi,kơdung quả,plei trái,plei rất,tôch răng,hơnẽnh răng,sơnĕnh nước,'dak nước,đak nữa,dỡng nữa,bơih nổi,'dông nồi,gõ năm,sơnăm năm,pơ'dăm núi,kông nóng,tỗ nóng,tŏ cánh,pơnăr cái,tŏ cái,pôm nếu,tâng phải,'ma biển,dơxĩ đường,trong đúng,trõ đúng,trŏ đông,lơ biết,lơlĕ biết,băt hát,joh hát,hơri hát,hri hát,hat hơn,hloh hơn,hlôh hơn,hloi gỗ,tỡr gốc,tơm hiểu,wao hoa,pơkao hoa,rang đứng,dŏng đứng,iung đứng,trŏ đứng,jung ai,bu đứng dậy,ayung hoàn thành,klaih xong,klaih hoàn thành,keh xong,keh hoàn thành,pơkeh số hai,'bar đến,trôih tới,trôih đến,blep tới,blep đẹp,'lỡng đẹp,'lâng đặt tên,anăn đu đủ,rơhŭng·tơneh đợi,gô chờ,gô ấm(ấm áp),tơtô nấu ăn,xĭn thần nước,yangđak nước trong,đakhlăng nữa,dâng lại nữa,dâng thiếu nữ,hơdruch hâm nóng,atỗ nóng nực,bơhơ̆l nóng tính,brol cánh diều,klang cái ly,chĕn cái lỗ,trôm cái trống,sơgỡr phía sau,tơrõng phát triển,pơjing ngăn cách,pơgăn các,pơ đĩ ngăn,chẽng găn phòng,chẽng găn trở qua,bơglĕch xuyên qua,blơ̆r sượt qua,breh phục vụ,bơwih bằng phẳng,tơmăn cà phê,kaphê bơ(quả bơ),bơr lắm,dêh quá,dêh quan tâm,kơcheng ghê răng,atĭng nhắc,'blĕk nhớ,'blĕk có thể,hơmõ đây,âu này,âu cuối cùng,atuch con trai,drŏ-nglo chiều rộng,wâl rộng rãi,rơhơi thoáng,rơhơi tiện,rơhơi sai bảo,anha·wơh sực nhớ,'bă nhẹ nhàng,bơdia·bơgia·hơdar nhẹ nhàng,tơdar nhẹ nhàng,hơdar con gái,drŏ-kăn chủ,yăng trưởng,yăng lựa chọn,rơih bi sung,pe_eh sung túc,jơnap vô sinh,bơlao hăng say,blôk mai sau,bêl sau khi,torong tinh,chăng sáng,chăng ánh sáng,ang công viên,kơtrong tình nhân,bơyô nhiệt huyết,chơgăm như,laik (like) bù nhìn,bul·ngu nhẹ nhàng,bơgia nhẹ nhàng,bơdia nhưng,mã lẽi nhưng,mã lei sách,hla bơar chăm chỉ,adrim chỉ có,pôm hết sạch,'biah sạch sẽ,rơgoh sơn dương,keih săn,chă lua săn,chă hơnguang mất (chết),biŏng·lôch định cư,tơnâng cũng được,bưh lớn nhanh,'bơ'blut cũng; đều,hơdoi cũng,kũm cùng,kũm cùng,hơdai như nhau,hơdai chắc chắn,kơjăp chậm chạp,bơk chậm,ada chậm,adar tổng số,bơlang sắp xếp,hơmet chất độc,bơnhǔl ỉa chảy,chroh chạy,kơ dâu cảm ơn,bơnê cảm thấy,bôh cảm giác,brẽng cười duyên,'brach ngô( bắp),hơbo thượng nguồn,tu ngắn,kơđeh thấp,kơđeh đời người,jơhnơr chữa,hơmet sửa chữa,hơmet sớm(sáng sớm),hrôih đi,rok theo,rok thay đổi,pơglơh thay thế,tơplih âm thanh,re·brŏng chương,chăl đoạn,chăl chương trình,tơdrong chưa tỉnh,bư cầu nguyện,khõp rượu cần,sik·sih mức độ,kơnao mục đích,atôch nghỉ hưu,pơdơh nghĩ,kơkẽng suy nghĩ,kơkẽng chưa,tam mă thiếu,pơ ngât thường xuyên,anheh thư,'băng êm,'băng thư giãn,'bơ̆t thô sơ,bơbrơ chơi đùa,hơnul cháu,mon thật,tơ pã bồi thường,pơhrũ xẻo (thịt),́bal chó síu,sĭu mỗi,rim mọi,rim mồ hôi,bu-uh dẹp mỏng,bat cẩn thận,bơbrĕ cẩn thận,bơblĕnh cầu gỗ,bor cầu vòng,bơdrĕng cầu thang,kung chín nũng,bĭr đánh thức,bơdriu thức dậy,ayung đồn thổi,ang thông tin,tơbăt tim,plei nuih một triệu,minhmên trang điểm,bơguah·pơguăng trách nhiệm,sơnong khoanh tròn,gơwăl trưởng,tơnũl cầm đầu,tơnũl trước,adrok trước,adroi cố gắng,adrin mặt trời,'năr mặt trời,năr cỏ tranh,gia cắn ăn,chĕch cắn phá,chah bổ,blah chiến đấu,blah chiến đấu,tơblah màu trắng,kok trần truồng,bơrơlun trần truồng,brau trả thù,chăl trả lời,tơl chia xa,sơlah chia sẻ,song chia sẻ,axong mẫu,pơtơm ví dụ,pơtơm khoảng,hiong mất,hiong mảnh vườn,pơgar mười,mĭnh jĭt mưa đá,prĕl mưa,jũm dăr lườm mắt,bơhrĕng cổ,hơlŏng chi tiêu,pơhuach cái chai,chai tuần lễ,'blon·giĕng ô,kơvăl ô trống,kơvăl trẻ con,hơioh non,bơnǔng trẻ,bơnǔng cố,bă cửa sổ,amõk sương mù,tŭk bĩu môi,'biêt·'biơt mơ nông,bơnông cái mũi,muh khô cứng,'bơ'broih tranh,rup bức tranh,rup phía tây,bơmơ̆t tài sản,tơman tìm,chă kiếm,chă bụi bặm,'bơ'bruih màu đỏ,brê màn,kơ mũng mùng,kơ mũng mượt mà,'bia ham muốn,'bơch máy móc,kơmãi màu đen,găm mô tả,pơtil da thịt,akar cổng,amăng bụi,'mui teh tất cả,tôm tấn công,bơxuh tấm,blah cái,blah lòng,jơhngỡm tấm lòng,jơhngỡm tại,kơtă ở,kơtă tại,kơ tã cháy tốt,chai ma lai,mơlai gùi dày,hơkăt non oi.mua,hăk lý do,pơchĕ con dao,săng tập trung,hơkũm tập trung,hơkõm tập trung,akõm làm bộ,bơgrư̆ tự ái,ayeh·bơgơ̆k tự hào,anoh từ,nâr tiếng,nâr từ chối,sơngăh từ chối,bơjăn lần,amăng lượt,amăng con lừa,mrua đánh lừa,bơdăr miễn phí,đẽch may mắn,bơhol mau,axram nhanh,axram mang,'băk đeo,'băk bắt chước,'boi·axǔ vuông (lúa),biwong bắt lỗi,bơjôch bắt đầu,pơtơm bẩy lên,'băng vòng co,bơnei vâng lời,yom lãnh đạo,pơgâr lãnh đạo,bơgân lạnh ngắt,bơblĕk lạnh buốt,bơbret buốt (lạnh),bret cộng lại,akŏp phép lạ,bơxêh dưới,ala dưới,kơ'nơ̆m dơ bẩn,bơgrĭ dơ bẩn,bruh xuôi dòng,aploh cục vàng,mah và,hăm vẽ hình,char·chhơ̆ vấn đề,tơdrong việc,tơdrong vấn đề,amek bạn bè,bôl lột vỏ,lak con vịt,bĩp thẳng băng,'bruơh·bruơh kẻ thù,ayăt ghế,tang dõ kỳ ghét,blĭ làng,pơlei pơla làm,pơm pãi làm việc,bơ̆ lá lách,bla lá trầu,bơlâu mau(nhanh lên),kuăng bông tai,chele xin phép,hơpinh căm xe,rơyŏng xây dựng,pơjing xin,hơpĩnh xin phép,hơpĩnh giàu có,pơdrong·pơdrõng giàu,mơ drong giàu có,pơdrõng giàu có,pơdrong kính trọng,yom kéo,săng kep lo lắng,hiơk gian,tăl lớp,tăl linh hồn,bơhol linh hồn,bơhngol chanh leo,hleo yêu cầu,athẽi yên xe,an xương sườn,bơnir phía; bên,gah bùi,bơngơi béo,bơngơi thưa,brang ít,brang giật mình,kơdrăt giả vờ,pekelai giúp vui,bơxỗ không,hoh hoy không có,kơđẽi hay khóc,bơblêh mạnh khỏe,pran khắp nơi,jâp quý giá,gĩt giày,chơ khõ ít,tơ̆ sĕt âm thanh,brŏng âm thanh,re yêu tinh,wir để ý,chăm đàn ông,drŏ-nglo bão,bu hǔt bây giờ,ahrẽi chén,bơnhan bát,bơnhan buôn bán,pơdrô·pơdro dìu đi,bơgring đam mê,hưch buôn bán,bơdro khuyến khích,bơxỗ khuyến khích,athẽi khó khăn,tơnat làm khách,bơgrư̆ khách,tơ moi điện,ũnh hơyuh lái,git điều khiển,git điều độ,xĕn giảng bài,tơlang đàn bà,drŏ-kăn buổi sáng,pơgê hứa gả,bơchơ̆ng hỗ trợ,tơgũm hồ(tự nhiên),tơnâu hồ,sỡ lung khi nào,la-yơ máy in,anal hứa hẹn,pơkă hứa hẹn,pơkã·pekak quáng gà,bôm đánh vần,biơ̆ng đánh vần,byơ̆ng đám cưới,pơkong đá lửa,tơmotơněh buổi chiều,kơxơ hạt giống,hơdrech hạnh phúc,rơnũk hạn hán,phang nam( hướng),bơba học,pơ hơrăm họ,lu sư họ,kăn hi gương,bơnĭl kính,bơnĭl buồn,sỡangon nỗi buồn,sỡangon buồn,sỡ ngon gạch đường,chek đường viền,kơteh đùa giỡn,bơxuh biển,'dak dơsĭ biết(khả năng),gơh biết đâu,băt máng gỗ,bơng họ hàng,kơtum hàng rào,kơdrong huýt sáo,bơhôch hòa bình,rơngei hình vuông,blon đầu tiên,blũng thần đất,yangteh đạt,đẽi yua đặt; cắm,bĕt đầu,jĩ kâl đầu tiên,blũng;hơdroil bay bổng,bơ'dông đội khăn,angơ̆m để giống,bơ'joi hương ước,khôi juăt ở trên,tỡ kơpal bắc cầu,pơ chrơp cầu treo,hơ neh một bãi nhỏ,buluch một việc,mĩnh tơdrong một ngày,mĩnh năr một triệu,minh mên một tỷ,minh ư̆k nghề nghiệp,bỡ jang ở ngoài,tỡ anguaih ở ngoài,tơanguaih ra ngoài,tơanguaih mở rộng ra,bơhoh nam châm,'long hiup nam châm,mam hrip tính ngay thẳng,bơbrơ xin chào,kơkuh·goăng·xin chào xin chào,xin chào xung quanh,jum dăr xung quanh,jũm dar xung quanh,jũm dăr vợ chồng,klo hơkăn không xa,ưh ataih ai ai,bu bu những ai,đe bu anh hùng,nuih kơtang đẹp,alỡng ; 'lỡng ăn mạc đẹp,bơhrôp hai tầng,bar tăl dễ hiểu,bônh hlôh hiểu sâu,hlôh jrũ đủ rồi,'bo 'bang cây viết,along chih luyện viết,pơjuăt chih nguồn gốc,tơ angla chặt,koh đốn,kăl hạ,koh hòa bình,rơ ngei hôm nay,năr õu hơn nữa,athăm dơ̆ng sướng hơn,hiôk hlôh hay là,jah hoặc là,jah hàng hóa,tơmam drăm hình ; vẽ,rup về hưu,brõr pơdơh vài,'bar pêng 'nu ví dụ,pơtih gia văn hóa,joh suang văn hóa,wăn hõa bệnh tật,jĩ jăn khám bệnh,khăm lăng thuốc chữa bệnh,pơgang bệnh kinh phong,cheng dịch bệnh,hơ buh xã hội,teh đak xấu(kẻ xấu,kơxễ xấu(kẻ xấu,chữ bọn xấu),kơxễ bọn xấu),chữ quần bò,hơnen top ngồi xếp bằng,amlĭn hơn; khá hơn;,'blo hướng tây,mơ mât hướng nam,anăp·gah bơbah hướng đông,alĕch·gah hơlech hè,phang ang hạn hán,phang ang ốm,akĕ ốm,hơkĕ gầy.,akĕ gầy.,hơkĕ gốc tiêu,tơm tiu xe tăng,gre hơnar tất cả,đi đăng tất cả,đĩ đăng tỏa sáng,hơ dah tối nay,kơmăng đêm nay,kơmăng tạo thành,pơ jing lòng,bơnôh tấm lòng,bơnôh góc nhà,mum hnam xếp,awa gấp lại,awa gần gũi,tơ klep bệnh nhân,bơngai jĩ bệnh viện,hơnam pơgang tổng kết,tũch lũch tội phạm,bơngai ioch tự hào,pơang hãnh diện,pơang ép uống (rượu),bơgŏ một tuần,mĩnh giẽng chúa cha,yang bă che chở,pring wei chia rẽ,tơ klah đấu tranh,pơgăn chia rẽ,pơgăn tàu thủy,duk tàu thủy,batô tàu hỏa,gre treng lúc,kơ plah khi,kơ plah khoa học,khoa hõk học bổng,ala pơxrăm hỏi,oei jet đang hỏi,oei jet huống hồ,tơ ma hỗ trợ,tơ gũm làm gì,pơm kiơ tất cả,'dă 'dăng bụi tre,tơm kram thưởng; trả công,apah trần truồng,bơluh bơlǔn trần truồng,brau·bơluh bơlǔn·bơrơlun loại mối trắng,bơlom trẻ con,hơiẽ trẻ em,hơiẽ chim hạc,bot glong chiều dài,kojung tor chiều dài,kơjung tor cho đến khi,atŏp một giờ,mĩnh jơ giữ ở lại,bơkơ̆ng ở giữa,tõk bõk gà mái,iĕr hơkăn còn trẻ,a druh gà trống,iĕr tơmông pha,bơlǔ·bơlǔ bơla trộn,bơlǔ·bơlǔ bơla viền áo,chang lay trước,hơdroi chiến trường,tơ blah thôn trưởng,kơ dra·kơdră trạm trưởng,chẽp kâl tròn trịa,blui tơblui người khác,đe nai làng khác,pơlei đenai vũ khí,tơmam tơblah giếng khoan,đak kuer khoan đã!,gô amơi khoan lỗ,kuerbơ lôh vùng,char khu vực,char khuấy đục nước,bơbǔk khác nhau,pha ra trả lại,pơ drâu·pơchao để cho,wă kơ cho nên,mã lẽi chung sống,tơ oẽi nói chung,pơma hơdoi cá khô,ka kro không có,kơ đẽi giải quyết,sek tơlang đã giảm,dã biỡ vở,hla ar giấy khen,hla ar giới thiệu,roi tơ'bôh giới thiệu,tơbôh mô tả,tơbôh một trăm,mĩnh hrẽng trưa,năr dâng buổi trưa,năr dâng ý chê bai,'brau ngon(món ăn ngon),nham ngon(món ăn ngon),băt truyền thống,khôi juăt vải,che trà chè,che trách nhiệm,chiu pũ trái dâu đất,bơkŏng trái ớt,hơmrĕ·bahăng (pơhăng) treo,tơ'băk treo,chrông một triệu,mĩnh trĩu(tơtuh) trong đó,lăm anoh khả năng,tôch kě khỏe mạnh,grăng akõu khóc ngất đi,ăr khô kiệt,hrẽng kro ít khi,pă gan bão tố,kial hơbũt bên trái,gah·gah 'ngiẽo buổi trưa,năr dỡng thức khuya,trăl măng chuẩn bị,pre hơmet xâu chuỗi,tôt hơdring chào hỏi,kơkuh jet bắp chân,plei pôih ngón tay chân,anglâu sợi,bǔi tim đèn,bǔi tiêu chuẩn,hơ găt tiến bộ,anet anet bay lượn (chim),axơ̆ng máy bay,gre par đầu tiên,ma pônh đầy tràn,''bĕng blai kính yêu,tih kơjung giúp đỡ,tơgum đùm bọc,tơgum vừa,lăp trung bình,lăp bẹn (thân thể),bin thể thao,pơjuăt hơkõu tài liệu,sỡp hlabơar luôn luôn,linh lang kinh doanh,mơdro sa kéo dan non,'hreh kéo co,dui tơlẽi ba mươi,pêng jĩt lần ba,ma pênh tiến bộ,brĕk brĕk kiếm tiền,chă jêu tiểu thuyết,roi hơmon trang phục,pơ hrôp·pơhrôp trang trí,pơ rõ thời gian,chơ yơ khó thở,ah ah thịt chó,nhẽm kõ chúa con,yang kon làm đau lòng,bơ-ol ghi nhớ,chih blõk rất ghét,tôch hơreh độn,adreh độn,hơdreh ghế,adreh ghế,hơdreh gia đình,hnam dơnõ gia đình,ũnh hnam kế hoạch,đẽi đon chín(thức ăn,sĩn đồ uống),sĩn chín (nấu nướng),sĩn chín,tơxĩn số 9,tơxĩn chín (trái cây),đum chính quyền,chinh kuên cửa chính,amăng tơm đi thẳng,năm tơpăt chăm sóc,apơ̆n nuôi,apơ̆n thường xuyên,hơnơ̆ng hơnong thường xuyên,kơ plah thường xuyên.,anheh anhang thiếu thốn,kơbah kơbôch đần độn,bơlơ̆ng hưt đần độn,bơlơ̆ng khơ̆ng đầu gối,kul tăng làng khác,pơleiđe nai đây là,anõu·õu jĩ lóc thịt,bơlôih·hlah 'nhĕm thường,juăt truyền thống,juăt thấy rõ,bôh nhen hay thật,hơiă tơpă lẽ thật,tơpăt tơpă uốn thẳng,'bơ̆ tơpăt·'bơ̆t làm theo,pơm kiỡ sức khỏe,jơ hngỡm thoải mái,kơdẫu đỡng thua kém,chak kơchroih thành công,keh kong thành phố,kơ phỗ một tháng,mĩnh khẽi chưa,tam mã đã,tam mã vuốt tóc lên,blơ̆t bu lông,wih tuěnh lông chim,arăng gơxor·sŏk chưa đầy,bơ̆ng bơ bảo đảo,cheng nhrĕ hòn đảo,bol đak tơi xốp (đất),broi chúng tôi,lu nhôn căng tai,tôt đon lo chạy trốn,bơdŏ·klĕnh thông báo,roi tơbăt báo cáo,pơma·roi tơbăt bây giờ,ahrai bây giờ,harei bây giờ,dang ei ít,'brah 'brah ỏi,'brah 'brah một ít,'biơ̆·tŏ sĕt gạch(chân dưới câu,rek từ),rek phẩy( dấu phẩy),phẽch cây dầu rái,arach lái,hau điều khiển(xe máy),hau lãnh đạo,pơ gâr mọc lên,tơđah mầm cây,tơđah thanh tra,apong blang thanh niên( nam),tơdăm kiên cố,tơjăp chắc chắn,tơjăp chắc (trái,akâu hạt),akâu máng súc vật,atong súng ống,phaokơ tuang ông nội,bok tơm ông ngoại,bok hơdrai ông này,bok õu nói trôi chảy,bơbrang sẵn sàng,chang hmang sẵn sàng,chang hmăng năm,pơđăm số 5,pơđăm dòng họ,adrung dòng họ,hơdrung hạ lưu sông,bơbah vang,anhang vọng lại,anhang sức khỏe,tơ hngâm tai,bluk thôi dom chiếu sáng,pơ chrang sáu,tơdrõu số 6,tơdrõu vỗ bờ (sóng),anglă sinh sống,arih sa dọn vệ sinh,bơguah hi sinh,hũt akõu sung sướng,hiôk chơt·hơnũk nhà sàn,hnam kơjung không chịu (nghe,kơchĩu tin),kơchĩu bếp lửa,tơnuh ũnh xin lỗi,pă jỗ lớp học,hõk lăm lớp học,lăm hok 1- dòng giống,adrĕch vô số,'buch 'bang cây sống đời,chăt sao hôm,blŏng xê̆ vì sao,thoi yơ sao mai,wai ning sao hôm,wong tar chủ nhật,anăr giẽng chủ yếu,mã tơpã con gái,drõ kăn thiếu nữ(con gái),adruh người,bơnuih con người,bơnuih bàn tay,kepangti·tơpang ti bày tỏ,wă tơbăt đá lửa,tơmo tơněh sức lực,jơ hngâm cái,bơ̆l chiếc,bơ̆l lớp,bơ̆l bèo lục bình,'bleo tỏa sáng,hơdah chiếu sáng,hơdah đào rộng thêm,'băi trải rộng,lơk să rừng rú,bri brah cây rừng,along bri thiếu niên(con trai),tơdăm con trâu,kơ pô con dơi,hơ miět cuối cùng,tuch luch to và dài,bơdông dày đặc,cher 'ber nhảy dây,plõng tơlẽi là ; đau,jĩ đi tiểu tiện,bơyơ̆ng tôi đi học,inhnămhok báo hiệu,krao tơbăt sao mai,blŏng tả quan trọng,git găl quen thuộc,juăt jue quá đáng,ăp ăp vật quý,kăl gĩt thương,kơeng yêu quý,amêm thương yêu,kơeng cuối,jih cuối cùng,jih cà răng,kăt hơnenh rất nhiều,đẽi lơ quả đất,plei teh quả( trái cây),plẽi quả khế,plei khễ quần áo,abẽn ao thay (quần áo),bơlơh tự do,hiôk hian quần dài,hơnen tai áo dài,ao kơjung bên phải,gah 'ma cuối cùng,atuch·tuch luch cục,kơtuăt hòn,kơtuăt cuộn,kơtuăt cà phê,cheh phe rất,tôk hết phần,tôk còn,bơ riêng phần,bơ còn,bơh riêng,bơh phần,bơh bằng phẳng,'biah·'biơh·'blĕr·cheng leng má hóp,'bŏ bop táy máy,'blonh 'blonh máy móc,kơ mãi mãi mãi,bưh bưh lại muốn nữa,bơ̆l ham muốn,'bưch thích,'bưch vậy mà,lẽi mã nói riêng,pơma kơdih hơn ,hlôi cách,hlôi cái ghế,tang dõ cái đầu,kâl phong tục,tơdrong juăt nhớ mãi,'blĕk 'blĕk nói mãi,bơi bơi·bơlah hai đứa mình,ba một mình,mĩnh bỡn môi trường,rơgoh tơanguanh má phính,'bŏ tơplǔp phỏng vấn,jet pơma vặn; trở qua,blĕch·tuĕnh thủng,bǔt xuyên qua,bǔt phía trước,gah hơnăp tiêm phòng,bet pơgăn kém(chỉ về giờ,hơtũch phút),hơtũch chim xòe cánh,bơhiar hòn núi,hngol kông phán xét,tơ pang pháp luât,pơkăp luât pháp,pơkăp phía sau,gah rong phía sau,gah rõng phía sau,đâng rõng sau,tơrõng dân dật (nữ),chĕl cửa sổ,'măng 'mŏk cửa kho,amăng pỡk da hồng hào,'bruơ̆ng mãi mãi,ling lang sống mãi,arih hơdoi cá sấu,bia hong ngăn cách,pơ găn tiêu điều,rah rai viên đá,tơ mo được,ahỡm đúng vậy.,ahỡm đúng lúc,bơlăng kơ đúng vậy,trõ bơih dọc đường,rõk trong ước mơ,hơ pơi môi; bép xép,'bĕp nữ hộ sinh,bơjâu vùng,dêh nơi chốn,dêh rãnh nước,thong đak xoáy (nước),bơhuich·'băr gŏ cái rẫy,tõ mir chữ cái,plei nơ̆r cái nhẫn,tơ khiěn cái võng,neh nun có thể,rõ lăng bài học,bai bài nhạc,bai bàn chân,tơpang jơ̆ng trồng cây,pơtăm along nói chuyện,pơma đơnuh mùi,'bu bốc mùi,'bu mũi òng,bơlễ têt mũi lòng,bơleng het cho biết,wă băt biết(hiểu biết),lơ lẽ ghép đôi,agrop ghép đôi,hơgrop một năm,mĩnh sơnăm nơi ở,anih chốn ở,anih cây sao cát,hreng cháu(của ông bà),sõu bà nội,yă tơm cô ấy,duch õu cô giáo,duch bơtho những người,lu bơngai niềm vui,pơ chơt em nhỏ,đe oh từ nhỏ,đỡng 'lỡp ban đêm,kơ măng đóng ván,pơng tỡn mười một,jĩt mônh gây mất ngủ,bơgrong cứng cõi,arăng arŏ cứng ngắc,arăk tĭk cứng đờ,arăng chơgơ̆ng nói toạch ra,bơhoh nói quá lời,bơhloh cây điều,chăm phu nhiều nơi,lơ hơnih âm nhạc,re hơyuh nhận xét,pơ ten công nhận,jỗ drõng công nhận,jô drơng đón nhận,sơng iõk quay lại nhìn,'blôk nhìn trừng trừng,bơlơ̆n thắt cổ,hrek hơlŏng·anhok cổ vũ,jrěo ôr long lanh (mắt),bơhiao·bơyao trố mắt nhìn,bơgloh mặc quần,hrâp hơpẽn mặc áo,hrâp ao mưa phùn,'bui 'bui bà ngoại,yă hơdrai mỉm cười,'buch 'buch người yêu,bơngai hưch trải,hơlỡk ngược lại,hơlỡk biển hồ,đak tơnueng biểu hiện,sơ ngah biểu tượng,sơ ngah cũng,adoi cũng,hơdoi đều,adoi đều,hơdoi nhanh chóng,tơ tẽnh nhanh lên,brĕ brĕ khẩn trương,bơbrĕ nhanh,bơbrĕ sốt,bơlŏ cơn sốt,bơlŏ định cư,tơ nâng cây cỏ tranh,gia mặt trời,măt năr nhóm bếp,pơjing ũnh nhen nhóm,pơ gơp nghe,tơmâng giỏ,bǔng cần xế,bǔng ngã chúi mặt,bơlum ngôn ngữ,nâr pơma cấp thpt,lăm kơjung cần thiết,gĩt găl nghi lễ,kâm giẽng suy nghĩ,char 'don·kơcheng đi đây đó,bơbrŏk đó đây,noh nai nước ngọt,tơnglong đak nguồn nước,tu đak ngày hội,năr pơchơt mềm,rơ muăn xốp,rơ muăn mọi người,rĩm anu một số,mĩnh kơxỗ săn bắn,chă hơnguang uống nước,et đak vai động vật,bơleh bảng đen,kơbang găm bảo vệ,wei lăng bảo vệ,wẽi wêr vườn nhà,pơgar hnam bông gòn,kơ paih chắn bùn,gak 'bu bước (bước chân),yak con vịt,ada con vịt,hơra·ara·bip vỏ cây,kơ'doh 'long dân ca,hơri hai mươi,'bar jĭt vỡ(đổ vỡ,pơchah vỡ vụn),pơchah động vật,kon kiẽk đâu,hơyơ ở đâu,hơyơ anh ấy,anhong anoh kẻ sọc,pơgong hoa văn,pơgong hiện nay,dang ẽi phạt đền,pơ hră bắt vạ,pơ hră anh ấy,sư cô ấy,sư hang động vật,adrăng hang động vật,par nhẵn,'bliơh 'bliah láng bóng,'bliơh 'bliah tẩu nhỏ bằng đồng,briu trút ra,aluh·tuh đổ ra,aluh·tuh chỉ đủ,anhŏ vừa đủ.,anhŏ xong ,đang hoàn tất,đang thình lình xuất hiện,blĭl·blŏl·blǔl cảm ơn nhiều,bơnê lơ cấp thcs,lăm lăp ai chòi lá sơ sài,anŭm pháp luật,nâr pơkăp luật pháp,nâr pơkăp rục (thịt,bluch trái cây),bluch khi chê,anhăm coi thường,anhăm thấy rõ lồ lộ,bơbuăng·bơbuơ̆ng lòng (bàn tay,bơlă chân),bơlă thiên chúa,'bok kei-dei·bă yang em trai,oh drõ nglo ghi tajc,chĕp lơm 'don ghi nhớ,chĕp răk·chĕp ́don kính yêu,amên tôch bơnê thử xem,bal năng·bol năng tài chính( tiền),tai chĩnh dấu chấm phảy,chăm phĕch em gái,oh drõ kăn luân phiên,bơyong thay đổi,bơyong cấp tiểu học,lăm kơđeh buồn nôn,'blut 'blut·'bơ'blut·bruk bruk buồn nôn,bơlơn buồn mửa,bơlơn buồn nôn,bơdơr buồn mữa,bơdơr chặt thành khúc ngắn,chăl mới lú kim (lúa),brĕk xắt từng lát mỏng,blat mỗi quan hệ,tơjễ lỡm lao động,choh jang sản xuất,choh jang giống nòi,hơdrẽch dòng họ,hơdrẽch bệnh lở loét lưỡi,bơkuh lại,adrâp lại,hơdrâp lần nữa.,adrâp lần nữa.,hơdrâp thon dần lại,adruĕch thon dần lại,hơdruĕch chạm trỗ,bơ̆ jơ̆ rang dạy,bo tho tuyên truyền,bo tho hướng dẫn,bo tho bày ra,bơdă bày hàng,bơdă hát dân ca,anhông·nâr hơri·nârhơri cắt đôi,bơgăp cắp lứa,bơgăp cướp giật,akok cướp giật,brỡt giật,akok giật,brỡt cướp giật,bơbrơ̆t giật mạnh,bơbrơ̆t lời thề,nâr pơkă hơkơt kiểm tra dân số,bơlang kiệt sức,păkẽ không còn sức,păkẽ là cho kêu la,bơhmoi tiếng ái kêu đau.,oăi·ăi trang trại,anih pơm jang ý thức,đon kơ chẽng sóng (nước,akol sóng (nước,hơkol biển),akol biển),hơkol biểu hiện,bluk thôi dom trải ra,bơhiar căng ra,bơhiar gợi lại chuyện cũ,'bŏk đang ,oei ngồi,oei ở,oei cỏ,nhiẽt ; ' ngiẽt trái nghĩa với bri,cham rung chuyển,tơ drõ cử động,tơ drõ bay tứ tán,byưi byai khoan lỗ,kuer bơ lôh loại dơi lớn,bơng bơh·kơpŭng đi chậm,adar đi chậm,bỗk adar chết lúc mang thai,axom bảo vệ rừng,wei bri văn minh,gơh rơgẽi văn hóa,gơh rơgẽi cố gắng,ling kơ cheng tiếp tục cố gắng,khõm nhà trẻ,hnam rong alâp thức giấc,hơnâr thức dậy,hơnâr thức ăn,bơlun đồ ăn,bơlun chỉ sự ít ỏi,bơ cho đến khi,atŏp·atơ̆p ma lớp học,hõk lăm·lăm hok lớp trưởng; thôn trưởng,tơnũl dùng mưu để lừa,bơglĕch lừa đảo,hơlenh pơ dăr chỉ tóc gợn sóng,bơling không chịu nổi,pã kẽ đủ thứ,tôm tẽch đầy đủ,tôm tẽch ca nhạc,re hơyuh ca hát,re hơyuh miếng vải thổ cẩm,khăn nạy lên,chakơ̆ bẩy lên,chakơ̆ mục tiêu,adan·kơnhăm bia bắn,adan·kơnhăm nhận vào,cher nhét vào,cher con dã nhân,'bŏng 'bŏch đầy gần tràn (nước),bơ̆m dây thép gai,ra sô đi tập tễnh,cheng nhrĕ rất phấn khởi,hal dêh chủ nhà,kơchă hnam·kơdră hnam bàn tán to nhỏ,bơlăm bệnh đau quai bị,bŏ con ma nước,apăl yang tôi khỏe,ĩnh grăng akõu sức khỏe,jơ hngỡm·tơ hngâm tiếng ơ gọi nhau,ăi vui vẻ,xỗ chơt vui vẻ,xỗ xôn trệt một bên,apăr pêt bệnh bướu cổ,bŏng ko mặc quần váy,hơ băn chỉ cô gái đẹp,bơngơt có được không,hăm gơh giấy,baar ; xem hlabar giật mình thức giấc,'blơ̆·blư̆ trăng rằm,bơnhil trăng tròn,bơnhil cố ý,bơhnŏng cố tình,bơhnŏng con ác là,ak chăk màu muối tiêu,akhôl màu muối tiêu,bôk·bôk chiều dài,kojung tor·kơjung tor bao tử,pung dạ dày,pung dạ dày,bung bảo tử,bung bẩn thịu; xấu,amễ amach hướng thượng nguồn,gah tu việc này,tơdrong õu·mă õu sau này,anỗ anăp·ning mônh nói nhẹ,bơ'blơ̆ng diu dàng,bơ'blơ̆ng đóng góp,tơgũm tơgop·tơgũm tơgop đám cưới,iõk klo hơkăn đấu kiếm,bơxuh đấu dao,bơxuh rèn (dao rựa ),cher·hơjơ̆m miệng xin tay lấy,bơbrat một loại cây rừng,brui con trai,kon drõ nglo con trai,drŏ-nglo·kon drõ nglo sống cùng,oẽi hơdoi ở chung,oẽi hơdoi cho đến khi,atơ̆p ma bưng đến trước mặt,bơdŏ trường tiểu học,lăm kơđeh trưởng thành,pơjing tạo thành,pơjing thả rơi,'blă buông ra,'blă rất hân hạnh,ană dêh quả teng nông,kơdret prit mưa dầm,ami hngach·mi hugach râm râm (mưa),'brih 'brih họ hàng,kơtam kơ tõng lây bệnh; bắt chước,'bat làm bộ,bơnhan làm khách,bơnhan mót vú mạnh,'bloch 'bloch hết rồi,'brau mất rồi,'brau cọc,bơnơng·jơngơ̆l mồi,bơdrăn chiến tranh,tơ blah cất giữ,arăk để dành,arăk ước mơ,hơpơi mong muốn,hơpơi mong ước,hơpơi dài,tai nói qua cho biết,bơdia·bơgia qua khỏi,năm hloh đi qua,năm hloh rõ ràng,chak·rơđah rành mạch,chak·rơđah tiếng nói,'bơ̆r lời nói,'bơ̆r nói xấu,bơlach nói hành,bơlach nói khích bác,aglăk nói khích bác,hơglăk nhắc nhớ; nhớ lại,'blŏk bàn ghế,kơbang tang dõ thảo luận,bơdăp bàn thảo,bơdăp dùng cho câu hỏi,hăm gian dối,bơlơ̆m trốn việc,'bluich·klĕnh kơ jang mảnh,acheh phân chia công việc,bơyong chim nhồi trối,bo rơm,bo đúng mực,'biep phải phép,'biep cái vó bắt cá,anhă cuốn sách,sơp hla bơar xe máy,gre bơbit·gre bơbĩt mấp máy,'bep 'bap xe khách,gre tih·xe tih tôi đi học,inhnăm hok tiến bộ,anet anet·brĕk brĕk vì sao,kơ kơlih tại sao,kơ kơlih hồ,tum tấn công,blǔng xông vào,blǔng tài trợ,pơ dõng cứu trợ,pơ dõng mũi tên,brom viên đạn,brom không được,kơgơh không biết(khả năng),kơgơh làm thành một đôi,bơgap ở đâu,tơyo nơi nào,tơyo tôi đi học,inh nămhok hỏi thăm,a pinh jet huống chi,bơha huống hồ,bơha phình to,bor háng,ap ĭn bụng ỏng,bơranh bụng to,bơranh chuyển từng đoạn một,bơyôn nói đùa,bơ'blơy·bơnhel nói chơi,bơ'blơy·bơnhel hỉ mũi,adrih hỉ mũi,hơdrih chiêm bao; nằm mơ,apo tôi 27 tuổi,nói chuyện đồ đạc,tơmũk tơmam tài sản,tơmũk tơmam giơ cao,anhơl giương cao,anhơl một loại cú mèo,bơdrong mình,bân chúng mình,bân ta,bân màu sắc,đak kơ ang rằn ri nhiều màu,'bronh vùng đất bằng phẳng,cheleng cao to,tih kơjung vĩ đại,tih kơjung mùa bội thu,lơ hloh một nắm tay,mĩnh kơđôp một cánh tay,mĩnh hơgăt phía sau,đâng rong đằng sau,đâng rong lọ nồi,'bơmeng gŏ·bơmĕnh gŏ nổi sùng,'blut nổi giận,'blut tài trợ,pơdõng cứu trợ,pơdõng để mở,bơbuăng ốm da bọc xương,bơkroch kéo da non,chăt lom các loại thuốc độc,bơnge các em,lu hoi oh xưa nữa,đỡng sỡ boih đỏ tươi,bơhăng đỏ thắm,bơhăng không đủ,pă đei tôm hai tụi nó,bre hăp may thành ống,sĩt trôp cẩn thận,brĕ tử tế,brĕ một sải tay,mĩnh plaih từ mới,nỡr anao tiếng mới,nỡr anao mức độ,atơ̆l trình độ,atơ̆l nam châm,'long hiup·mam hrip chúa thánh thần,yang ai thô sơ (dây khố),bơbra tình yêu thương,mêm kơeng yêu thương,amêm kơ eng anh nhớ em,'nhongrơnguâ oh để giống,a'moch phối giống,a'moch hoa tai; hài hước,hơle tròn; hoàn toàn,apôm·bơluĕnh tròn; hoàn toàn,chhuênh súng ống,phao kơ tuang hoa văn trên ghè,bơlit phim tình cảm,phim amêm băl căn cứ cách mạng,hơnih tơnơm để mở,bơbuơ̆ng chơi bóng chuyền,pa bõng lõng vào lúc,'bă khi,'bă ngay lúc,'bă có xa không?,hăm ataih ưh? tuột xuống,'blôih 'blôih trượt xuống,'blôih 'blôih tụt xuống,'bloih 'bloih trươt xuống,'bloih 'bloih anh tên gì?,anhong anăn bu? đá bóng,kơdah bõnglong·kơdak bõng lõng đánh bóng chuyền,pah bõng lõng toi,bô rù,bô dịch,bô mãi mãi,buh buh đời đời,buh buh đổi; thay đổi; trao đổi,aplih vạc cây làm dấu đường,blak đeo vào ngón tay,'bot chân,'bot chỉ ánh lửa leo lét,bơblŏng đọt may non ăn được,abŏt đẩy củi vào bếp,achǔt đẩy củi vào bếp,chǔt thân thể,akâu tên,akâu chơi bóng đá,đăk bõng lõng xưng hô thiếu lịch sự,broh đổi ý bất thường,blĕk blŏk muôn đời,bơling bơlai mãi mãi,bơling bơlai chỉ đầu tóc xõa,bơng tơbơng năm học mới,sơnăm hõk anao thủ đô,hơnih tơnơm nơi ở,hơnih tơnơm nơi trốn,hơnih tơnơm biết vâng lời,băt yom nỡr còn khó khăn,õei pơmat tat dạy,bơtho dạy bảo,bơtho hướng dẫn,bơtho nhớ lại. nghĩ lại,blõk lãi dòng dõi; đoạn cây dài,ayoi xuôi theo dòng nước,abah abah mồ hôi,bơ uh mồ hôi,hŭl hang chim non mới nở,bar tôn càng ngày càng,roi năr roi chỉ ngọn lửa nhỏ,blel blel anh đã đi,anhong hloi năm vết bầm tím; máu bầm,blơ̆m hái cà phê,phẽ cheh phê cái xăm kéo cá,adrâu cái xăm kéo cá,hơdrâu phân ra,yơ klab chia ra,yơ klab cây ăn quả,along sa blẽi phao câu (phao câu gà),'buch dùng cho câu trả lời,đẽi câu(hỏi,trong nâr ; nỡr trả lời),trong nâr ; nỡr anh nhớ em,'nhong rơnguâ oh luôn luôn mãi mãi,linh lang đời người,anglŏ anglĕch thế kỷ,anglŏ anglĕch tủm tỉm cười,'bich 'buch·'bri 'bruch du canh du cư,tơpih anihoei nào(chỉ vị trí,a yơ địa điểm),a yơ buồng chuối,adon buồng chuối,hơdong bông lúa,adon bông lúa,hơdong dụng cụ tách hat (bông),bơtă bing bông,hòn to hòn nhỏ bảo,akhan bảo,khan nói (xem khan),akhan nói (xem khan),khan mệt thật,ai ney khổ thật.,ai ney túa ra tứ phía,bơbru bơbra mép(chỉ ở áo quần,jih trang phục),jih thế mà,mă lei thế nhưng,mă lei nghèo mà muốn làm sang,bơgrư̆ khổ cực,anat anot khó khăn,anat anot nhựa cây đã khô cứng,chai loại kiếm của người lào,'buâ họ,đe sư chúng,đe sư họ và tên,anan mat·anăn măt họ hàng,kơ tum kơ tong làm hàng rào danh dự,bơgring ca rô,bring brông răng ri,bring brông trạm y tế,hnam pơgang tơring dai dẳng,bơlah bơlah trường ký,bơlah bơlah áo com lê,ao kõm plê áo sơ mi,ao sơ mi loại ghè có miệng rộng,abai hồ,sơlũng ao,sơlũng rất,bơgră·tôch ai·tôch bơneh hết sức,bơgră·tôch ai·tôch bơneh ngưởi không kín miệng,bơlŏng hoch há miệng đớp mồi (cá),'bơp chỉ vật thoang dài,'blong hơ'blong tham quan du lịch,juang tơmam hôi hám (cơ thể người),bơ-ih bó sát cơ thể,top hơkâu cơ thể,akõu jăn bản thân,akõu jăn ở ,oẽi nhắc lại lỗi lầm cũ,bơjôch chỉ nước mạch chảy ra,'bơ'blui·bơ'blǔk một ôm,achô một ôm,hơchô một bó,achô một bó,hơchô lên mặt nước thở (cá),'blui hòn to,bing bong hòn nhỏ,bing bong anh nhớ em,'nhongblok kơ oh va nhẹ đầu vào,achǔ va nhẹ đầu vào,hơchǔ có gần không,hăm jễ ưh? rẽ sang ( phương hướng),kuẽch đuốc làm bằng nan tre,apoih gói (cơm,atop xôi bằng lá),atop từ từ bò đi,'brŏi 'brŏi anh yêu em,'nhong hưch oh ánh sáng yếu lóe ra,'blet ăn trưa,sõng sa nãr dâng mấy giờ rồi,dôm jơ bơih giết đè bằng móng tay,cheh yêu,băt thương,băt mến,băt chuộng,băt chỉ đám đông giải tán,bra rẽ bên trái,kuẽch gah 'ngiẽo bẫy sập để bắt cá,chăn chỉ sự vui mừng.,ah ha huých vai nhau,bơbeng xô đẩy,bơbeng loại đàn dây,brok·brŏ máy hát,brok·brŏ xòe (bàn tay),blar lật sách,blar rất thành công,đĩ keh kong cái vành bánh xe,cheng leng nhân đức,ai jăng đạo đức.,ai jăng xem(nhìn) ti vi,lăng ti wi phương tiện,hau gre xe cộ,hau gre xe công nông,gre kõng nõng tiếng gọi bạn trai cưng,bông đánh bạc,bẽng bong·pơm bẽng bõng chắc chắn được,ala kơ gơh trăng (dây bằng kim loại),'băch chỉ người lớn trần truồng,bơluch khi nào,lai yơ bao giờ,lai yơ tăng thu nhập,tok đei iok công việc,jang việc làm,jang đỡ đau; đỡ hơn,dã biỡ nghiêng về một bên,grê minhpah cây không đơm kết trái,bơlao truyền thống,kiỡ kơ kra sỡ quyên góp; giúp đỡ,tơgum tơgop cây trầm hường,brang (cây gió),brang thích,bơnhah say mê,bơnhah sâu ( sâu ,jrũ cạn),jrũ cạnh,tơtil bên cạnh,tơtil gắp thức ăn,yep tơ băng chỉ tàn lửa văng ra,bơbrĕk chăm chỉ học hành,chơgăm hõk chỉ mực nước xấp xỉ,amlĕng sắp chết,wă jê̆ lôch·'bap 'bap giúp đỡ lẫn nhau,tơgũm dihbăl rẽ bên phải,kuẽch gah 'ma ở đậu nhà người ta,bơdŏ thiếu nữ ,hơdruh món ăn,hơdruh không đủ sức,pã kẽ không nổi,pã kẽ chỉ nổi trên mặt nước,bơ'dông nổi tiếng,ang bang danh tiếng,ang bang quê hương; đất nước,teh đak mù mịt,măng mu tăm tối,măng mu môi trường,lăm plenh teh thiên nhiên,lăm plenh teh tung bay,byưi byưi·klơ̆m pơ đông làm ăn được,jang sa gơh chúc dữ,atơ̆m·hiap pơtê̆ nguyền rủa,atơ̆m·hiap pơtê̆ hòm bia chứng ước,bong tơdra hương ước,tơdrong khôi juăt quy ước,tơdrong khôi juăt ống hở hai đầu,bơlŏng hoh gặp đâu xin đó,bơlŏng hoh em nhớ anh,rơ ngoạ kơanhongưh lần hai,mă ba lần thứ hai,mă ba tiếng động cá trong hang,'bơbrǔk 'bơbrăk phong tục tập quán,tơ drong juăt tuổi tráng niên từ 25-35 tuổi,bơdrah cầu thang lên xuống,kung tõk jur chơi cầu lông,pơm ngôi sõk iẽr nghiêng về một bên,grê minh pah lễ lên nhà mới,tõk hnam anao chơi cà kheo,pơm ngôi alonh sơng cấp trung học cs,lăm lăp ai vịn theo một vật để đi.,apoch 1- lười biến; 2- chán ngán,alah mấp máy môi; sắp chết,́bap ́bap mùa đông (dùng trong từ ghép),bơlơih phóng đãng,chĕl lăl dâm dật (nữ),chĕl lăl phát triển kinh tế,tơdrong pơjing bỡjang ống tre dùng để bắt cá,brŏng mái,bơbǔng đỉnh,bơbǔng tách ra; tách rời; tránh xa,anhĕch tập trung,akõm·hơkõm·hơkũm tập trung,hơkõm·jơnũm·jơnũm ; akũm ; hơkũm không sao đâu,huẽi đẽi kiơ ôh sạch (lúa,aliĕng sạch (lúa,hơliĕng đậu đã rê),aliĕng đậu đã rê),hơliĕng cai trị,bơgơ̆r lãnh đạo,bơgơ̆r chỉ huy,bơgơ̆r lửa chấy phựt lên,blǔk cháy bùng,blǔk ngay lập tức,adrĕl ngay lập tức,hơdrĕl ngay khi,adrĕl ngay khi,hơdrĕl khó thở,bơhơ̆t·chơkăl dăng hơlŏng nghẹt thở,bơhơ̆t·chơkăl dăng hơlŏng cùng nhau,bơbĕ·hơdai cùng nhau,hơdai wang cùng nhau,hơdai băl cùng một lúc,adrĭng cùng một lúc,hơdrĭng một lượt,adrĭng một lượt,hơdrĭng giai cấp công nhân,khul jang kơmãi yêu quý nhất,amêm tôch bơ nê dễ bị lôi cuốn,'bôk dễ tin,'bôk lỗ nhỏ chừa ở vách,arang reh lớp trung học phổ thông,lăm kơjung thời kỳ,chăl·jơhnơr thời đại,chăl·jơhnơr ăn khít với nhau; thẳng tắp,'biĕr rẽ cỏ để vạch lối đi,blă cố gắng làm nhưng không được,'bel dùng sau con số chỉ người(bơngai),nu ngọn lửa to bùng lên,blêl blêl tôi không khỏe,ĩnh ưh grăng akõu mẫu hệ,kiỡ kơ pang drõ kăn chỉ tật hay nháp mắt,'blơ̆t 'blơ̆t nói hành,blei nói xấu sau lưng,blei xám xám,bôk bôk màu muối tiêu,bôk bôk áo thun dài tay,ao kõm plê nắp nồi bằng lá hay vải,bơnơng ông,'bok người,'blê 'bla vật vô số kể,'blê 'bla cùng một lúc,adrỡm cùng một lúc,hơdrỡm vừa lúc,adrỡm vừa lúc,hơdrỡm một bó nhỏ (rau cỏ),achĕp một bó nhỏ (rau cỏ),hơchĕp sắp lặn (mặt trời,bơblep trăng,bơblep rằn ri,bring brŏng vằn (vật nhỏ),bring brŏng có miệng rộng như cái phễu,́bai hút nước vào miệng để uống,bop chỉ ánh sáng lập lòe,'blet 'blet nói pha lẫn thứ tiếng khác,amrah "tiếng ""răng răc"" cây gãy",'brǔk 'brăk chỉ dãy nhà to hẹp,bruơng bơbơ̆t người(đứng sau số đếm thứ tự),anu bốn đời,ach ông tổ bốn đời,ach chỉ cây thẳng nằm chắn ngang,bơbrơ thẳng băng,bơbrăng dây căng thật thẳng,bơbrăng chỉ nhiều hàng thẳng tắp,brĕch brach người địa phương,kon kông·đe kon kông một số thông tin,mĩnh kơxô wăbăt òng ọc,blŏk blŏk múi,blôm quan sát xung quanh,chă dăr lăng quá đáng,bơloi thêm thắt,bơloi anh nhớ em,'nhong blok kơ oh cái bảng ,kơ bang cái bàn,kơ bang bao nhiêu(dùng cho câu hỏi),dôm yơ góp phần,bơgap đóng góp,bơgap theo sát gót không lìa,'brĭl 'brĭl bầu lớn căt ngắn đựng gạo,bơng sửa máng nước ngọt,ming klang đak nguồn nước giọt,tu đak tơng lang trôi chảy,brai brai lưu loát (nói),brai brai bu lông bị tuột gai,wih luih kể chuyện,bơră tiết lộ,bơră chỉ ánh sáng lớn chiếu tỏa,bơblôt chỉ ánh sáng nhổ chiếu tỏa,bơblot đùa giỡn,bơxôh tấn công,bơxôh tốt,ake tốt,hơke cứng (nói về gỗ),ake cứng (nói về gỗ),hơke không biết(về mặt nhận thức),kơlẽ không biết(về mặt nhận thức),kơlơ chỉ bụng to,blo chom mông teo,blo chom chỉ bụng ỏng (trẻ em),bleng blong tôi 30 tuôi,ĩnh pêng jĩt sơnnăm điểm tâm,apơn klak ăn lót lòng,apơn klak ờm. tiếng ờm khi tăng hắng.,ahỡm thương mại dịch vụ,tơdrong pơdrô tơmam ly dị,achăng ly dị,tơlê·hrĕch achăng bỏ nhau,achăng bỏ nhau,tơlê·hrĕch achăng em tên là gì,oh anăn bu? còn thiếu,ưh kơ mah thiếu thốn,ưh kơ mah con gái chưa có chồng,adruh con gái chưa có chồng,hơdruh thực tập,biư̆k tập tành (con vật),biư̆k môi trường,lăm plênh teh·rơgoh tơ anguaih đời nào,bêl yơ chẳng khi nào,bêl yơ vừa đủ (thường đi với kơ),amoh cưới,iõk klo hơkăn con cái,akăn nam nữ,adruh tơdăm thanh niên,adruh tơdăm cảm ơn anh,bơ nê kơ anhong ay ai,tiếng reo mừng ay ai,ngạc nhiên đầu tiên; đầu mùa; đầu nguồn,anel cửa sông,bah cửa suối; nhánh sông,bah bạn đến từ đâu ?,e đâng yơ xã tôi đẹp lắm,tơring ĩnh alâng dêh anh làm ở đâu?,anhõng pơm oẽi kiơ? trò chơi giống như cầu lông,bang bay trong mỗi đất nước,lâm rĩm the đak chỉ ngọn lửa cháy bập bùng,blông blông loại kê địa phương (xem tơ'bâu),akŏi loại kê địa phương (xem tơ'bâu),tơ'bâu son sẻ,bơlơu cây không sinh hoa kết trái,bơlơu vạc vỏ cây để làm dấu đường,́bak gom lại,akŏm hội họp,akŏm khoảng trồng dưới đồng dông nhà.,chĕng chĕp nhảy xuống đất rồi chạy ngay,chah phǔng công chức nhà nước,jang tơdrong tek đak loại gỗ mềm thường làm đế gùi,cher con đầu lòng; trái bói,amol lần đầu,amol lễ đóng cửa kho,giẽng tăng amăng pơh nói hành,bơlei nói xấu (trong từ ghép),bơlei cái bẫy,akap cái bẫy,hơkap bẫy,akap bẫy,hơkap vui lắm; mừng lắm,chơt dêh; ană dêh cây nẹp hai bên mái tranh,chang keng miếu thờ (người chết vì tai nạn),bơnơ̆l chậm chạp,ada adeh thông thả,ada adeh từ từ,adar adar·anet anet·dar deh chậm chậm,adar adar·anet anet·dar deh chậm rãi,adar adeh em người nhỏ hơn,oh bơngai iẽ hloh trong lao động sản xuất,lăm choh jang họ hàng,kơ tum kơ tong·kơtam kơ tõng chỉ mực nước bắt đầu dâng lên,chĕch nhìn thấy từ xa; không rõ ràng,bang nhân vật hoáng đường sống trong rừng,bơhôch tháo,bloch gọi em đi học,krao oh năm hõk "tiếng ""leng keng"" của lục lạc",bơgring bơgrang bộ phận sinh duc nam (trẻ em),beu nhá nhám tối,brang brưh tờ mờ sáng,brang brưh mẹ tôi tên lan,mẽ ĩnh anăn lan bạn tên là gì?,e ơ năn kyơ? hàng rào kiên cố để bảo vệ,bơnơ̆t chỉ năm ngủ trần,bơbra không chăn chiếu,bơbra chỉ mục nước bắt đầu dâng lên,chă tiếng trái cây rơi xuống cái bịch,bǔk chỉ nhiều vết nổi trên da,'bruh 'brah "tiếng ""bịch"" của vật rơi xuống đất.",bê̆ tuốt da hay móng chân heo,bloch gà;,bloch vũng đầm lầy (trâu heo đầm mình),bơnung loại ghè rất nhỏ để cúng thần,bô̆i·bơlum áo thun tay dài,ao dơdui ti tai chữa bệnh; điều trị,mig hơmet tơdrong jĩ chồi mọc lại sau khi đã chặt,'bur chỉ ánh sáng (nhỏ) nhấp nháy,'blet nhĕp rắn lục (dùng trong từ ghép),'bih bôm·bơlŏng 1- ơn phúc; 2- may mắn,ai phước.,ai dùng cho câu nói không xác định,pơm chỉ nhiều tiếng khóc la inh ỏi,bơgrông sai trái ( không đúng),ưh kơ trõ bạn có khỏe không,ih hăm liem akâu bộ lạc sống ở miền đông kontum,bơnơ̆m đi lang thang,bơbrŏk đi không mục đích,bơbrŏk gọn gàng,agah agong·rơgoh gọn gàng,kăp iou sạch sẽ,agah agong·rơgoh sạch sẽ,kăp iou ăn sạch,sa rơgoh; et rơgoh uống sạch,sa rơgoh; et rơgoh em nhớ anh,rơ ngoạ kơ anhong ưh đánh bạc,'bĕng 'bŏng cờ bạc,'bĕng 'bŏng giày thể thao,chơ khõ đă bõng lõng cứng ngắc,arăk tĭng kéo lôi không nổi.,arăk tĭng anh bao nhiêu tuổi,anhong dôm sơnăm ? lễ uống rượu mừng xong mùa gặt,bơlêh giết bằng cách đè dưới móng tay,chĕch tiếng cây gãy răng rắc,'brĭk 'brăk 'brǔk thình lình nôi trên mặt nước,blôl blôl tách ra,anhaih rời ra; * tránh xa,anhaih học đòi,'bơ'but bắt chước thiếu suy nghĩ,'bơ'but không có gì đâu,huẽi đẽi kiơ ôh không biết chắc chăn,bơbăt·ưh kơ băt hơđăl giữ gìn,pơ vẽi·wei răk; wei wêr·wei wêr 6 giờ 15 phút,tơdrõu jơ jĩt đăm cho; được (nhấn mạnh ở cuối câu),ăn một loại chim (dùng trong từ kép),brung bộ phận sinh dục nữ (trẻ em),'bêl anh ở với ai?,anhong oẽi hăm bu? chỗ đặt đom,amoh đó để bắt cá,amoh anh yêu em,anhong wă oh·anhõng wă oh 1- thân chuối; 2 khúc cây,adret 1- thân chuối; 2 khúc cây,hơdret giũ bớt phần dơ của lá tranh,chah chỉ vật nhỏ bay tản mát,brǔng brăng thanh liêm,'biah 'blop lễ độ,'biah 'blop thay phiên,tơplih băl thay phiên,bơlơh·bơlơh tôi chưa có vợ,ĩnh tam đei hơkăn làng tôi đẹp lắm,pơlẽi ĩnh alâng dêh giữ gìn,pơvẽi ; wẽi; wei: wêi·woẽi răk cái hũ,bỗi cái tĩn (đựng mắm muối),bỗi ngắt lời,bơbloh xem vào chuyện người khác,bơbloh cục xương lòi ra ở cổ,blach trái o,blach cái bát vỡ hết rồi.,pơnhan pơchah đĩ bơih chỉ tiếng cây sắp gãy kêu răng rắc,'brĕk'brĕk chỉ nhiều ánh sáng lớn lóe lên,'blit 'blat nói chung các ché bằng sành sứ,cheh pơnhan họ tên chị là gì?,anăn măt mai bu? họ xây vách nhà,đe sư man tơnăr hnam làm gấp rút; kiếm thêm (đồ ăn),awat ơn thần số mệnh (thần duới quyền yă gơnŏk)n,bôt cô ấy đang dạy học,duch õu oẽi bơtho một loại ghè chế tạo tại bình định,aweh trong trắng,a 'jă trong trắng,hơ 'jă·hơlai trinh nguyên,a 'jă trinh nguyên,hơ 'jă·hơlai anh thích màu gì?,anhong ameh đak kơang kiơ? chẳng có thứ gì,'bơ'brui nghèo rớt mông tơi,'bơ'brui tập trung một chỗ,'bu'bǔl·'bǔl 'bǔl·pơ pôi minh 'bôt được,bloh một loại củ có vị cay và thơm,amrĕ nhá nhem tối,brang brih·bring brih tờ mờ sáng,brang brih·bring brih học đòi bắt chước thiếu suy nghĩ,'but 'but chỉ cá nhỏ lên mặt nước thở,'bloi 'bloi đừng nghe giặc xúi giục,nẽ mâng ayăt pơchũt bông hoa; ánh sáng; tàn lửa bốc lên,arang làm quen,'beh kết thân với nhau; thuần hóa,'beh chỉ trâu bò kéo cày đi thẳng luống,'bơ'broy e về chăn bò,oh brôk achăng sem tơrong nhân vật hoang đường sống trong rừng;,'bok bul nhà anh ở đâu,hnam anhong oei hơ yơ chúng tôi đào giếng nước,nhôn sir đak sơlũng anh có khỏe không,anhong hăm grăng akõu ưh? hiện giờ,anang hiện tại,anang bây giờ,anang nhiều vô số kể (con vật lớn),'bơbrĕk 'bơbrak loại cà đắng nhỏ bằng đầu ngón út.,bai kế hoạch hóa gia đình,chă kon đẽi đon anh ấy làm gì,anhong õu bỡ jang kiơ? anh ấy làm việc gì?,anhong jang tơdrong kiơ? bắp hạt nhỏ màu hung đỏ (6 tháng),breo tôi thích màu đỏ,ĩnh ameh đak kơang brê chị bao nhiêu tuổi rồi,mai dôm sơnăm bơih giết con vật để cúng tế cho người,bơrơ̆m áo cộc tay,ao ti djăl·ao dơdui ti kơney miếng vải may quần áo,che sĩt hơbăn ao rằn ri nhiều màu,'brenh 'bronh màu carô nhỏ,'brenh 'bronh mẹ tôi làm ruộng,mẽ ĩnh jang mir na đẽo; giẫy cỏ; phơi quần áo; vắt vai.,amrah con vật giống người không có đầu gối,bơnơ̆ng hứa sẽ cúng thần nếu được toại nguyện,bưn địa điểm du lịch,amih thông ngôi vui chơi,amih thông ngôi dùng trong câu nói cho công việc nặng,jang tiếng khóc oa oa bé mới sinh,ah wa tiếng ô chỉ không dám,anai ei hạ minh,anai ei phức tạp; cây nhiều thớ không đều nhau.,alăk không có cây lớn chỉ có thảo mộc,'blach 1- lồng chim,adrǔng 1- lồng chim,tơdrǔng lồng gà; 2- gói,adrǔng lồng gà; 2- gói,tơdrǔng """chip chip"" tiếng chip chip gà con",chep chep thề hứa cúng thần nếu được toại nguyện,'buăn gọi là chút đỉnh cho có lễ phép,bơgia gọi là,bơdia chút đỉnh cho có lễ phép,bơdia phát quang trừ muỗi,chong pơ anguaih pơlôch hơngenh bằng phẳng mênh mông,'blach lơlia 'blia lơ liau 9h kém 15 phút,tơsĩn jơ hơtũch jĩt đăm cái nẹp làm bằng hai thanh tre,chen ner tôi sợ việc đánh nhau,ĩnh hli tơdrong tơblah tôi không nghe,inh bĭ kơtơng·inh ưh kơ tơng cây cà hoang,blơ̆n trái có lông ăn được,blơ̆n về cẩn thận,brõk alâng ; wih mãi lâng sát chồng,ăng anh có vợ chưa?,anhong tam đẽi hơ kăn ? vợ tôi tên là lan,hơ kăn ĩnh anăn lan ráng đỏ lúc xế chiều hay sáng sớm,ang moi anh làm việc ở đâu,anhong bơ jang tơ yơ? cuộc sống,cahal chal chal erih chal herih chalarihchal harih dân tộc brau sống giáp ranh kontum - lào,brau có phải,hăm sĩ (bana kontum)·hăm trõ ( bana gl) chuột chành (loại cào cào lớn màu xanh),blông chông loại bọ có nước đái làm phỏng da,chăm be 9 giờ kém 15 phút,tơsĩn jơ hơtũch jĩt đăm(mơmĩt) cây sổ,blo có trái chua ăn được (cây rừng),blo loại thăn lằn có đường gai trên lưng,bŏr koy cơ thể họ cao lớn,akõu jăn sư kơjung tih họ học trường nào ra,sư hõk trưng hơyơ lẽch? tập tục văn hóa ( phong tục),gah tơdrong juăt chữa bệnh bằng phép cách đếm tới số bảy,bơlơih bạn ăn trưa ở đâu,bôl sa năr dâng tơyơ? con vật hoang đường (chân không có đầu gối),bơnơng làn tóc đẹp gợn sóng của phụ nữ,bêm byơi 1- cái chày giã gạo. 2- trụ rào,adrơi 1- cái chày giã gạo. 2- trụ rào,hơdrơy mày đang làm cái gì vậy,e pơm kyơ noh tôi chở mẹ đi chở,ĩnh chơ mẽnămtơ kơ chỡ cồn cát,'bôt mô đất nhô lên ở giữa sông,'bôt tự ti,anhŏ mặc cảm; không dám; không xứng đáng,anhŏ gia đình tôi có 5 người,ũnh hnamĩnhđẽi pơđăm anu hạ xuống; hạ giá; uống rượu đón dâu,a'nhur rể.,a'nhur gia đình tôi có 5 người,ũnh hnam ĩnhđẽipơđăm anu e rất thích văn nghệ,oh tôch ameh joh suang tiếng dùng ở thể sai khiến : nào,bĕ hãy,bĕ anh ngủ lúc mấy giờ?,anhõng tep kơplah dôm jơ? cây bần,bơ-ar cây đước (loại cây để làm giấy),bơ-ar có nhiều hộ thiếu đói,đẽi lơ ũnh hnam pơngot em đang làm gì đó,em đang làm gì đó chỉ tiếng cười rộn rã của cô gái,cheng leng càng hay,chang hmang chỉ nhiều con bọ nhỏ bò trên mình,'bơ'beh 'bơ'brĕk tiếng lóng chỉ đám đông lũ lượt tới,bơbĭn bơbăn cột tạc hình người quanh hàng rào nhà mồ,biư̆ (xem xem nghĩa của cụm từ 'bok bul),'bok hôch lễ hội hát,hơri pơchơt lễ hội hát,sa et ăn uống,hơri pơchơt ăn uống,sa et chồi non mọc lại ở gốc cây mới chặt,'bu nảy mầm,chăt một loại mối nhỏ màu đen hoặc màu trắng,bôch chỉ đàn ong hay ruồi nhặng bay vù vù,bơbrǔng phải,ĩ phải,ĩnh jĩ kâl dêh tôi đau đầu lắm,ĩ tôi đau đầu lắm,ĩnh jĩ kâl dêh ba tôi làm công nhân,bã ĩnh jang kông nhẫn người bahnar tin vào thần,bơngai bahnar lui kơ yang bố tôi làm công nhân,bã ĩnh jang kông nhân úi chà. tiếng úi chà khi ăn trái chua.,aih cô ấy có xinh không?,duch õu hăm alâng ưh? chỉ người lặn làm nước sủi tăm lên,bơblǔk bơblăk chỉ vật lớn trồi lên hụp xuống,blôl nhỗp·blǔl nhǔp em về chăn gia súc,oh brõk achăng sem tơrong làng anh có đẹp không,pơlẽi 'nhong hăm alâng ưh? sống du canh du cư,arih sa ưh tơ nâng tôi thích nghe a hát,ĩnh ameh mâng anhong hơri làm dấu chỗ mình phát rẫy sau này,acham làm dấu chỗ mình phát rẫy sau này,hơcham nhà anh ở làng nào,hnam ĩnh oei pơlei hơyơ? tôi chở mẹ đi chở,ĩnh chơmẽnăm tơ kơ chỡ chỉ nhiều ánh lửa leo lét từ xa,blŏng blĕch thông phần,bơjôk san sẻ với gia đình người chết,bơjôk chỉ tài ăn nói rành rọt,bơ'blơh bơ'blơh lưu lót,bơ'blơh bơ'blơh một loại lồ ô; rong dưới sông,âde hồ ao,âde con bò có mắt bet móng hồng,'bek lưỡi đỏ,'bek thanh nhỏ cột ở đuôi diều,ben để giữ thăng bằng.,ben họ mặc trang phục như thế nào?,đesưhrũk pơhrôp thoi yơ kẽ ở ngón tay,abak chân (người hay vật). x. hơbak,abak chỉ lúa,bơbroch buổi sáng rảnh bạn làm gì,pơgê wăn bôl pơm kiơ? buổi sáng tôi thích đi bộ,pơgê ĩnh meh năm jâng chỉ nhiều người hay vật tập trung một chỗ,'bơ'bǔl 'bơ'băl chỉ nước da trắng nõn nà của cô gái,'blăng tơhioy đánh vô cớ cho bớt giận (giận cá chém thớt),bơhil thú vật (dùng trong từ ghép); xác chết,atu hồn ma,atu chỉ hàm răng đều,'breo xinh xắn lộ ra khi cười,'breo tôi đang gặp chuyện khó khăn,inhoei jrâm tơdrong tơnap tap tôi chở mẹ đi chở,ĩnhchơ mẽ năm tơ kơ chỡ nhà tôi ở gần đây,hnam ĩnh oẽi tơ jễ õu đi nhanh mưa đến rồi,năm mă hrẽnh ami truh bơih họ mặc trang phục như thế nào?,đe sư hrũk pơhrôpthoiyơ ánh sáng hồng (lúc rạng đông hay hoàng hôn),'brǔng 'brăng tôi quen đi bộ buổi sáng,ĩnh juăt brõk jâng bơgê bệnh nổi mày đay do bị mắc hơi người khác,anăp tôi thích đi bộ buổi sáng,ĩnh ameh năm jâng pơgê đem vật từ chỗ thấp lên chỗ cao; tiếp rước,atŏk á,aaih giữ gìn truyền thống tốt đẹp,woẽi răk khôi juăt lâng năm nay tôi 30 tuổi,sơnăm õu ĩnh pêng jĩt sơnăm họ mặc trang phục như thế nào?,đe sưhrũkpơhrôp thoi yơ từ từ dâng cao (nước) hay đổ xuống (vật),'biư̆ 'biư̆ họ cư trú ở địa bàn nào?,đe sư oei tơyơ? mặt trời tỏa sáng khắp nơi,măt năr hơdah jâp jă gia đình tôi có 5 người,ũnh hnamĩnh đẽi pơđăm anu tôi có một dây nịt,ĩnh đẽi mĩnh pôm tơlẽi tân chị đã có chồng chưa?,mai tam đẽi ũnh om ưh một loại lồ ô,ade một loại lồ ô,rơde chạy suốt dọc theo(từ này dùng trong trang phục),pơ ayoi hàng cây bắt ngang trên trính dưới để lót sàn,bơroch tôi thích chơi cầu lông,ĩnh ameh pơm ngôi sõk iẽk hồng thích chơi đá bóng,hõng ameh kơ dah bõng long chỉ ngày mới bắt đầu làm một công việc,atol hla năm nay chị bao nhiêu tuổi?,sơnăm õu mai dôm sơnăm nơi tham quan du lịch,amih thông ngôi chăn thả bò,achăng rơmo chăn thả bò,kơpô lăm pơgar hnam trâu trong vườn nhà,achăng rơmo trâu trong vườn nhà,kơpô lăm pơgar hnam gọn gàng; vướng víu; khó khăn (ở thể phủ định),bot ngày cuối tuần a làm gì?,'năr giẽng anhõng pơm kiơ? chăc... chăng; có lẽ (tiếng đệm đặt cuối câu hỏi),'bay buổi trưa tôi thích ngủ nghỉ,nar dâng ĩnh meh tep em gái nhỏ đeo hoa tai,đê oh trõkăn đoh hơle năm nay anh bao nhiêu tuổi,sơnăm õu anhong dôm sơnăm chỉ hai người,bơbrĕl hay hai con vật kề bên nhau,bơbrĕl loai cây có thân tráng,chai dùng trái để gội đầu,chai anh có gia đình chưa?,anhong tam đei ũnh hnam ? bắp thịt ở cánh gà,bôn hay chân trước của loài vật,bôn một năm có 12 tháng,mĩnh sơnăm đẽi mĩnh jĩ bar khẽi bạn ăn sáng lúc mấy giờ,bôl sa pơgê kơplah dôm jơ? đừng ước mơ việc không có,nẽ hơpơi tơdrong ưh kơ đẽi cây dứa rừng,bơnan lá dùng đan chiếu hau đuôi mũi tên,bơnan tôi chở mẹ đi chợ,ĩnh chơ mẽ năm tơ kơ chơ gần thôi,jễ đẽch gần thôi,hlôi mĩnh tõ mir cách một cái rẫy,jễ đẽch cách một cái rẫy,hlôi mĩnh tõ mir chị đang đổ lúa vào cối,mai oẽi tuh ba lăm tơpăl cuộc sống,cahal chal chal erih chal herih chal arih chal harih thanh gỗ dẹp đặt sau lưng phụ nữ để dệt vải,'băn tôi không đi chơi làng khác,ĩnh ưh năm ngôi pơlẽi nai bức tranh này vẽ nhà rông,rup õu bieh um hnam rông nuốt không trôi (do buồn hay không có thức ăn),'blŏ 'blŏ dân làng càng ngày càng hiểu biết,kon pơlẽi roinărroi hlôh wao "tiếng ""ầm ầm"" thác đổ hay tiếng súng đại bác",bĭng bǔng năm liệt chết từ từ (người),bơn cây đứng chết từ từ,bơn tiếng cảm thán chỉ sự vui mừng hay tức giận,bah hah nhắm mắt rồi mở ra nhìn với vẻ ngỡ ngàng,'blĭt 'blĭt tấm tranh gấp đôi,bla lợp trên nóc nhà để khỏi dột,bla tôi nhớ bố mẹ nhiều,inh băt kơ me bă inh lơ chỉ hai người nói chuyện to nhỏ thân mật,brĕk brŏk·brŏk brŏk tiếng cảm thán chỉ sự thất vọng (trời ơi,bơbĕ chết rồi)),bơbĕ chỉ miệng nói mà không làm,'bơp 'bơp chỉ tây năm ngón,'bơp 'bơp nhà sàn được làm bằng gì?,hnam kơ jung pơm ki ơ? tôi thích xem tivi buổi trưa,ĩnh ameh lăng tivi nãr dâng anh quen mặc áo tay dài,anhong juăt hrũk ao ti tai đừng lo lắng tôi vẫn khỏe,nẽ hiơk ĩnh hơmâng grăng akõu bác đang cần chày trong tay,mih oẽi chẽp hơdrẽi lăm ti chỉ người hay vật nhỏ trồi lên hụp xuống,blol nhŏp·blŏl nhŏp dân làng càng ngày càng hiểu biết,konpơlẽiroi năr roi hlôh wao tôi không đi chơi làng khác,inh ưh năm ngôi pơlei nai bầu cắt bớt để đựng mồi câu cá hay đựng gạo,atô 1- nuốt chửng. 2- lừa đảo của cải người khác,akơ̆t 1- nuốt chửng. 2- lừa đảo của cải người khác,hơkơ̆t ai ai cũng nói như vậy,bu bu duh khan thoi noh xương đòn (xương nối từ ức tới vai),adra kiĕk xương đòn (xương nối từ ức tới vai),pơdra kiăk nhà anh nuôi con vật gì?,hnam anhõng rong kon yã kiơ? vì sao đất tây nguyên màu đỏ,thoi yơtehtây nguyên gôh brê gia đình anh có mấy người,ũnh hnam anhong đẽi dôm anu? bờ cắt,bơnơ̆t bờ đê,bơnơ̆t đường tối đi một mình sợ,trong kơmăng năm mĩnh anu hli đất bỏ hoang lâu năm cây con đã mọc lên,bri xăr mỗi đứa trẻ có áo mới,rim anu đe ohđexi ao hle gia đình tôi có 5 người,ũnh hnam ĩnh đẽi pơđăm anu những ai thích sống từng làng,đe bu arih sa kơ dih pơlei hội thánh tin lành việt nam,khŭl lui tơdrong 'nao 'lơ̆ng việt nam nhà tôi cạnh (tiếp giáp) nhà họ,hnam ĩnh tơtil hnam đe sư anh có thích ăn thịt nướng không?,anhõng hămamehsa anhem buh ưh ? họ mặc trang phục như thế nào?,đe sư hrũk pơhrôp thoi yơ làng anh nhỏ nhưng đẹp lắm,pơlei anhong ĩe mã lẽi alâng dêh có 2 cái gùi nhỏ gần em,đẽi bar tõ rẽu jễ oh nhà cô ấy ở kon tầng,hnam duch õu oẽi tơ kon tơng cô ấy đang cầm chày giã lúa,duch oẽi chẽp hơdrei peh ba vạt đất (đất chia ra thành vạt nhỏ để bò dễ cày),biak anh có thích ăn thịt nướng không?,anhõnghămameh sa anhem buh ưh ? sáng nay anh có chạy bộ ?,pơgê õu anhõng hăm kơdâu jâng "tiếng xoạt khi xé vải hay tiếng ột ột khi sôi bụng,",bruơk cái chòi,apăm pơk các em gái đeo hoa tai,đe oh drã kăn đoh hơ le bức tranh này vẽ hình gì ?,rup õu bieh um ki ơ? vì sao đất tây nguyên màu đỏ,thoi yơ teh tây nguyên gôhbrê không phải lo gì nữa,ưh pã đẽi hiơk pơngât kiơ dâng boeih loại dây rừng luôn luôn quấn theo chiều kim đồng hồ.,'băr 'ngieu vì sao đường lầy lội bẩn thỉu,kơ lih trong hlut amễ amach anh có thích ăn thịt nướng không?,anhõng hăm amehsaanhem buh ưh ? thế họ có tin ma không?,lẽi đe sư hăm lui atõu ưh? anh có thích ăn thịt nướng không?,anhõng hăm ameh sa anhem buhưh? chỉ đất bằng không có cây lớn,'blach lơliau chỉ có thảo mộc,'blach lơliau một loại chồn lớn,brǔl khi blông tông jri kêu báo hiệu trời mưa (xưa),blông tông jri tôi thích xem chương trình trên vtv3,ĩnh ameh tơdrong phim lâm vtv3 mời bạn về nhà tôi chơi,tơ kơi bôl brôk hnam ĩnh ngôi họ đã cắt(gặt) lúa xong(hoàn thành) chưa?,sư tam kăt ba keh ? anh có thích thịt nướng không,anhong hăm ameh sa anhem buh ưh? dân làng càng ngày càng hiểu biết,kon pơlẽi roi năr roihlôh wao miếng vai có hoa văn may vào phía sau váy phụ nữ,bơnal đứa trẻ nhỏ nặn đất để chơi,đe hơiẽ man teh pơm ngôi điềm báo (thấy hay nghe trước cái chết của ai đó),bring bri·bơdreh anh trai tôi làm thầy giáo,anhong drõ nglo ĩnh pỡ thâi bơtho anh ấy ăn trưa tại rẫy,anhong sa nãr dâng kơ tã tơ mir anh có phải là người bahnar ko,anhong hăm trõ jĩ kon bahnar ? chỉ di chuyển đông như kiến,bơbuch bơbach đoàn người nhiều như kiến bò,bơbuch bơbach xa lắm,ataih dêh năm jâng hiong mĩnh nar đi bộ khoảng 1 ngày,ataih dêh năm jâng hiong mĩnh nar anh thích chơi môn thể thao gì?,anhong ameh ngôi pơjuăt hơkõu kiơ ? chỉ lúa,bơbrôch gạo chảy ra và liên tục từ gùi hay bao rách,bơbrôch phần chính yếu,akăl phần chính yếu,hơkăl dây,'blech những đứa trẻ lấy (nặn) đất chơi,đe hơ ĩe man teh pơm ngôi to bàng một ngón tay (đơn vị đo bằng bề rộng ngón tay),bơ̆t rượu lấy từ thân cây dừa rừng (ngày xưa); rượu đế (ngày nay),alăk một loại cây dùng lá giã nhỏ đắp vào chỗ răn độc cắn,bơxem phải dùng nước bẩn ở khe,yua đak amễ amach đak thong(hơ bong)đak krong suối.,yua đak amễ amach đak thong(hơ bong)đak krong khuyến khích bà con ngủ phải nằm mùng,athẽi kon pơlẽi tep đẽi kơmũng anh có biết đi xe máy không?,anhong hăm gơh hau gre bơbit ưh? họ sống chủ yếu bằng gì?,đe sư arih sa mã tơpã păng kiơ? buổi chiều tôi thích chơi bóng chuyền,kơ xỡ ĩnh meh pah bong lõng bạn thường ngủ dậy lúc mấy giờ,bôl juăt tep ayung kơplah dôm jơ tôi làm việc tại mang yang,inh yang tơdrong tơ a pũng mang yang trong gia đình tôi có 4 người,lăm ũnh hnam ĩnh đẽi puăn anu người địa phương thích ăn lá mì,đe kon kông ameh sa hla blang ma quở (khi má nhắc đến tên ai,bâu thì người đó bị ốm),bâu họ có ngôn ngữ riêng không?,đe sư hăm đei nâr pơma kơdih ưh? làng kon kơ tu có xa không,pơlẽi kon kơ tu hăm ataih ưh? ba mẹ tôi đi làm ở rẫy,bã mẽ ĩnh năm jang tơ mir anh em hãy hỗ trợ(giúp đỡ) lẫn nhau,anhõng oh athẽi tơgum dih bâl em ơi,ai cưng ơi (tiếng gọi nhau của vợ chồng hay tình nhân),ai dân làng càng ngày càng hiểu biết,kon pơlẽi roi năr roi hlôh wao vì sao đất tây nguyên màu đỏ,thoi yơ teh tây nguyên gôh brê (từ trong từ ghép) ống lồ ô,but tre hay nứa dùng làm âm nhạc,but bước qua làng họ tôi thấy việc tốt,yak hloh tơ pơlẽi đeĩnhlăng tơdrong alâng rung chuyển,kon bahnar hăm oei đei krao anăn kiơ plâng ưh ? cử động,kon bahnar hăm oei đei krao anăn kiơ plâng ưh ? mong muốn lớp ta thành công trong mọi việc,hơpơilămbân keh kông lâm rim tơdrong lâu rồi tôi không gặp hai bác,đunh bơih ĩnh ưh tơbâp bar anu mih bước qua làng họ tôi thấy việc tốt,yak hloh tơpơlẽiđe ĩnh lăng tơdrong alâng xung quanh làng có đường bê tông(xi măng),jũm dăr pơlẽi đẽi trong si măng sáng nay a đi bộ có thoải mái không?,pơgê õu anhong jâng đei kơdẫuưh? việc vệ sinh phòng dịch như thế nào?,tơdrong rơgoh việc vệ sinh phòng dịch như thế nào?,pơgăn jĩ jăn thoi yơ cô ấy đang cầm cái nia trong tay,duch õei chẽp kơ đum lăm ti tôi đã có vợ và 2 con,ĩnh sang đẽi hơkăn păng bar anu kon đi trước một động từ để làm nổi bật ý nghĩa động từ đó,chă mái nhà làm bằng ngói,bơbũng hnam bỡ păng gõch·bơ bũng hnam bỡ păng ngõch nhà cháng,bô miếu thờ (để tưởng niệm người chết mà xác không có đó),bô anh có chơi thể thao không ?,anhõng hăm gơh ngôi pơjuăt hơkõu ưh ? anh ấy sống ăn ở cùng bố mẹ,anhõng arih sa hơdoi hăm mẽ bã anh ấy đã hy sinh vì chiến tranh,anhong anoh sang hũt akõu yua tơblah anh có thích ăn thịt nướng không?,anhõng hăm ameh sa anhem buh ưh ? chỉ gà trống khi đá nhau thường kéo đối thủ về nhà mình,chang kri mướn,ala sáng nay a đi bộ có thoải mái không?,pơgê õu anhong jâng đei kơdẫu ưh? tôi làm bộ đội ở bệnh viện 211,ĩnh bỡ bô đôi tơ hnam pơgang 211 nhà tôi nghèo khổ,ĩnh hnam pơmat tat nhà tôi nghèo khổ,ưh đẽi tơmuk tơman không có tài sản,ĩnh hnam pơmat tat không có đồ đạc,ưh đẽi tơmuk tơman thiếu các điều kiện phục vụ sản xuất,ưh kơ mah dôm tơmam pơwih jang sa bạn về chơi với gia đình tôi không,bôl brõk ngôi păng ũnh hnam ĩnh ưh? cây có hạt làm thuốc ói mửa của người dân tộc ala kông hoăc tôlô,awa tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối,ĩnh juăt năm tep kơplah jĩt jơ kơmăng người bahnar có những bài hát dân ca nào ?,bơngai bahnarđẽidôm bai hơri kiơ ? giữ ranh,bơ̆ng kơ̆l thuốc lá giã thành bột trộn vôi để ngâm; cần uống rượu ngắn và thẳng,băm cô ấy có chồng và 1 đứa con,duch õu đẽi klo păng mĩnh anu kon anh đã chữa bệnh ở đâu chưa?,anhong tam mig hơmet tơdrong jĩ hơ yơ bơih? bước qua làng họ tôi thấy việc tốt,yak hloh tơ pơlẽi đe ĩnh lăng tơdrongalâng tua,brui dân làng không đi làm rẫy mùa(tháng) mưa,kon pơlẽi ưh năm jang mir khẽi ami những người trong hình(ảnh) đang đánh cồng chiêng,đe anoh lâm rup oẽi tôh chĩng chêng người bahnar có những bài hát dân ca nào ?,bơngai bahnar đẽi dôm baihơrikiơ ? đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,teh õu pơtăm alongưhpơjing pôm tơmo đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,teh õu pơtăm along ưhpơjingpôm tơmo đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,teh õu pơtămalongưh pơjing pôm tơmo người bahnar có những bài hát dân ca nào ?,bơngai bahnar đẽidômbai hơri kiơ ? áo mẹ không có đường kẻ sọc( hoa văn) nào,ao mẽ ưh kơđẽi trong pơgong(dônh) hơyơ học tập làm theo tấm gương,tơdrong rơgẽi jơhngâm đon hô chi minh đạo đức hồ chí minh,tơdrong rơgẽi jơhngâm đon hô chi minh mùa gặt lúa tất cả dân làng ra đồng,bơyan kăt ba tôm konpơlẽinăm tơ mir na đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,tehõu pơtăm along ưh pơjing pôm tơmo triều thiên,agăl triều thiên,hơgăl mũ của vua. * agăl jơlal mão gai; * agăl rang: vòng hoa.,agăl mũ của vua. * agăl jơlal mão gai; * agăl rang: vòng hoa.,hơgăl xưa kia dân làng ăn ở như thế nao?,sỡ ki kon pơlẽi sa xưa kia dân làng ăn ở như thế nao?,et thoi yơ? giày ba tôi không chắc chắn,chơ khõ bă ĩnh ưh kơjăp·chơ khõ bã ĩnh ưh kơjăp họ tin vào linh hồn là người đã mất,đe sư lui bơhngol jĩ bơngai sang lôch đi xe khách mất 15 phút đến nơi,năm gre tih hiong jĩt đăm mơnĩt truh hơnih mùa gặt lúa tất cả dân làng ra đồng,bơyan kăt batômkon pơlẽi năm tơ mir na đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,teh õu pơtăm along ưh pơjing pômtơmo người sinh sống lâu trong một gia đình trước khi được nhận làm con hay cháu,bông người thì,bơ'nah mong muốn lớp ta thành công trong mọi việc,hơpơi lăm bân keh kông lâm rim tơdrong nhà rông người dân bahnar dùng để tập trung,hnam rông kon bahnar yuơ wă hơ kõm tôi thích chơi đá bóng vào buổi chiều,ĩnh ameh ngôi đã bõng lõng mât kơ xơ hai mép quần có sợi chỉ màu đỏ,bar jih hơben đẽi brai đak kơ ang brê người bahnar có những bài hát dân ca nào ?,bơngaibahnar đẽi dôm bai hơri kiơ ? thành phố pleiku gần,kơ phỗ pleiku jễ thành phố pleiku gần,năm jâng pêng jĩt mơnĩt đi bộ 30 phút,kơ phỗ pleiku jễ đi bộ 30 phút,năm jâng pêng jĩt mơnĩt bước qua làng họ tôi thấy việc tốt,yak hloh tơ pơlẽi đe ĩnh lăng tơdrong alâng dây hà thủ ô,char au dùng làm thuốc chữa vết thương hay trị bệnh sốt rét,char au anh thích xem thời sự,anhõng ameh lăng tơdrong teh đak anh thích xem thời sự,phim păng đã bõng lõng phim và đá bóng,anhõng ameh lăng tơdrong teh đak phim và đá bóng,phim păng đã bõng lõng cả 3 người đều mặc quần áo truyền thống,đĩ pêng anu hơnâng hrũk hơbăn ao khôi juăt có nhiều gia đình đang thiếu cơm ăn,đẽi lơ ĩnh hnam oẽi thiu mơh sa có nhiều gia đình đang thiếu cơm ăn,ao hrũk áo mặc,đẽi lơ ĩnh hnam oẽi thiu mơh sa áo mặc,ao hrũk tôi là người làng mang,ĩnh bơngai kon pơlẽi mang yang tôi là người làng mang,adrẽch kon bahnar dân tộc bahnar,ĩnh bơngai kon pơlẽi mang yang dân tộc bahnar,adrẽch kon bahnar đi xe máy mất 20 phút đến nơi,năm gre bơ bĩt hiong bar jĩt mơnĩt truh hơnih tên riêng của một người buôn bán,bloy dùng mưu kế để chiếm đoạt của cải người khác,bloy trẻ con có được tiêm phòng đầy đủ không,kon hơi oh đẽi gơh bet pơgăn tôm ưh? cô ấy là giáo viên ở trường thcs,duch õu jĩ duch bơtho lăm hnam trưng lăp ai người bahnar có những bài hát dân ca nào ?,bơngai bahnar đẽi dôm bai hơri kiơ ? đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,teh õu pơtăm along ưh pơjing pôm tơmo tôi đợi chị ở gần đường,ĩnhgômai tơ jễ trong tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh păng maigônăm ngôi tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnhgômai tơ jễ trong tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh păng maigônăm ngôi lấy tay đập nước cho kêu,chah pǔng ha hơ̆i vừa tắm vừa vỗ nước để đùa giỡi,chah pǔng ha hơ̆i mùa gặt lúa tất cả dân làng ra đồng,bơyankăt ba tôm kon pơlẽi năm tơ mir na một loại chim vẹt; loại chim làm bằng gỗ để trang hoàng đặt ở đỉnh cây nêu.,blek 1- bên ngoài - lĕch tơ agah: ra ngoài. 2- sạch cỏ; 3 - ngoài trời.,agah 1- bên ngoài - lĕch tơ agah: ra ngoài. 2- sạch cỏ; 3 - ngoài trời.,hơgah trong làng anh có những phong tục tập quán gì?,lâm pơlẽi 'nhong đẽi dôm tơrong juăt kiơ ? buổi chiều bạn bắt đầu đi làm lúc mấy giờ,tơ kơxỡ bôl pơtơm năm jang kơplah dôm jơ? họ đi làm hái cà phê khoán cho chúng ta,đe sư năm jang phẽ chêh phe hơgăt bân trong làng những người con bahna làm nhà như thế nào?,lăm pơlei đe bahnar pơm hnam thoi yơ? nhà tôi ở thành phố pleiku tỉnh gia lai,hnam ĩnh tơ kơ phỗ pleiku nhà tôi ở thành phố pleiku tỉnh gia lai,char gia lai dây tròng đau bằng mây quấn quanh cổ trâu cột vào cây neo gơ̆ để giết ăn mừng,bră mùa gặt lúa tất cả dân làng ra đồng,bơyan kăt ba tôm kon pơlẽi năm tơ mir na ngày nay dân làng nuôi gia súc như thế nào?,nãr 'nõu kon pơlẽi rong sem tơrong thoi yơ? đám cưới có rước dâu như người kinh không?,iõk klo hơkăn hăm đei drõ kăn brok nhen yuăn tôi thích xem chương trình thời sự và phim vtv6,ĩnh ameh lăng tơdrong teh đak păng phĩm vtv6 1- trút hơi khi chết; 2- khó thở; 3- xốc trên để làm nhẹ bớt gánh nặng.,adrỡ 1- trút hơi khi chết; 2- khó thở; 3- xốc trên để làm nhẹ bớt gánh nặng.,hơdrỡ tiếng đệm thêm khi nói của một nhân vật trong câu chuyện thần thoại,bơ từ nào cúng thêm bơ,bơ tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh gô mai tơjễtrong tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh păng mai gô năm ngôi tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh gô mai tơjễtrong tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh păng mai gô năm ngôi cha mẹ hứa hôn cho con cái ngya lúc còn nhỏ bằng một vật bảo chứng (tục lệ xưa),bơchơ̆ng chiều nay mẹ tôi đi xe lớn(khách) đi khám bệnh,kơxỗ õu mẽ ĩnh hau gre tih năm khăm lăng tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh gô mai tơ jễ trong tôi đợi chị ở gần đường,ĩnhpăngmai gô năm ngôi tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh gô mai tơ jễ trong tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnhpăngmai gô năm ngôi bạn có thích chơi thể thao không,bôl hăm meh ngôi pơjuăt hơkõu ưh·bôl hăm meh ngôi pơjuăt hơkõu ưh? tôi đợi chị ở gần đường,ĩnhgô mai tơ jễ trong tôi đợi chị ở gần đường,ĩnhpăng mai gô năm ngôi tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnhgô mai tơ jễ trong tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnhpăng mai gô năm ngôi dụng cụ phát ra âm thanh chạy bằng nước để đuổi chim,adraih dụng cụ phát ra âm thanh chạy bằng nước để đuổi chim,adroih hay thú vật đặt ở rẫy.,adraih hay thú vật đặt ở rẫy.,adroih tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh păng mai gônămngôi tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh păng mai gônămngôi làm dấu thánh giá: nhân danh cha và con và thánh thần. amen,inh krao măt yangbă-yang kon- yang ai. amen sau này sẽ trở thành người có ích cho xã hội,anỗ anăp gô jing bơngai đẽi yua lăm teh đak nhà này tôi kiếm từng ( đồng) tiền làm nhà,hnam õu ĩnh chă kơdih jên bỡ hnam·tơkơi mih et đak loại dây có trái tròn bằng ngon tay cái,chăn lă tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh păng mai gô nămngôi tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh păng mai gô nămngôi làm dấu thánh giá: nhân danh cha và con và thánh thần. amen,inh krao măt yang bă-yangkon- yang ai. amen tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh gô mai tơ jễtrong tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh gô mai tơ jễtrong trò chơi tre em,blil blol bạn có sao không?,e hăm hoei ưh? ( bahnar ở kon thụp )·e hăm hoei ưh? (bahnar ở kon thụp ) thuốc độc lấy từ nhựa dây mrei (tẩm thuốc độc vào mũi tên để bắn thứ dữ hay kẻ thù),agăm thuốc độc lấy từ nhựa dây mrei (tẩm thuốc độc vào mũi tên để bắn thứ dữ hay kẻ thù),pơgăm làm dấu thánh giá: nhân danh cha và con và thánh thần. amen,inh krao măt yang bă-yang kon- yang ai. amen tên ngọn núi cặp vợ chồng người bana ẩn náu khi có lụt lội (theo truyền thuyết người jơlơ̆ng),bơrok tên ngọn núi cặp vợ chồng người bana ẩn náu khi có lụt lội (theo truyền thuyết người jơlơ̆ng),kông bơrok xưa kia người dân làng có nuôi gia súc như thế nào?,sỡki kon pơlẽi đẽi tơdrong rong sem tơrong thoi yơ? mồ hóng,bơdrăng gŏ tôi thường đi làm lúc 6 giờ 30 phút,ĩnh juăt năm jang kơplah tơdõu jơ pêng jĩt ( 6 jơ mĩnh puăt) p.nah ko dih văn lơng hna ăn vă ăn stk ck lại,p.nah ko dih văn lơng hna ăn vă ăn stk ck lại cao -thấp; đói- no; lơn-nhỏ; đẹp- xấu; mơi-cũ; xuống-lên; đúng-sai; sạch- bẩn,kơjung-kơdeh; pơngot-phĩ; tih-iẽ; alâng-k ơnễ; anao- so; jur-tõk; trõ-glãi; rơgoh- amễ amach cái cuốc để xới đất và cây gậy chọc lỗ khi trỉa hạt giống.,anhik choh teh păng along jỡmũl >bet trôm teh hơdrẽch. tôi đi làm về lúc 5 giờ 15 phút,ĩnh năm jang brõk kơplah 5 jơ jĩt đăm ( pơđăm jơ jĩt đăm ) 1- (dùng trong từ ghép)ngón tay,adrăng 1- (dùng trong từ ghép)ngón tay,hơdrăng chân; 2- cán (rìu...); 3- que nhựa dính để bắt chim; 4- diều hâu bắt rắn,adrăng chân; 2- cán (rìu...); 3- que nhựa dính để bắt chim; 4- diều hâu bắt rắn,hơdrăng quẹt lửa thô sơ của người bana,'blek dùng hai phiến đá đặc biệt đạp vào nhau gây tia lửa đốt cháy bùi nhùi,'blek khối u có nhựa rỉ ra ở một vài loại cây,hreng brông người ta lấy một vài mạnh của khối u để chữa bệnh,hreng brông mùa đông người ta thường bẫy chim bằng cây nhựa dính,bơdrăng dân làng càng ngày càng hiểu sâu về việc kế hoạch hóa gđ,kon pơlẽi rôi rãr roi hlôh jrũ tơdrong chã kon đei đon bị thần giáng họa,adrĕ bị thần giáng họa,hơdrĕ phù thủy lên đồng trong tình trạng ngất đi,bơyôn vợ tôi làm giáo viên ở trường tiểu học nguyễn trãi ,hơ kăn ĩnh pơm duch bơtho lâm hnam trưng th nguyễn trãi tơ pleiku tp pleiku,hơ kăn ĩnh pơm duch bơtho lâm hnam trưng th nguyễn trãi tơ pleiku icnh hơpơi gơh năm lăng lơ hơnih alâng liẽm lăm teh đak wiet nam bân,tôi mong muốn được đi thăm nhiều nơi đẹp ở đất nước vn mình gia lai xa hơn kon tum 50 km,gia lai hlôi ataih kon tum đăm jĩt kỡ xỗ gia lai xa hơn kon tum 50 km,hau gre bơ bit hiong minh jo đi xe máy khoảng 1 giờ,gia lai hlôi ataih kon tum đăm jĩt kỡ xỗ đi xe máy khoảng 1 giờ,hau gre bơ bit hiong minh jo người phụ nữ góa phụ không được tìm người đàn ông khác khi chưa hết lễ bỏ mạ,bơngai hơkăn hơdro ưh gơh chã klo nai kơplah tam brữ hũt pơxat hình cầu vòng cụt,bơda ngày xưa người bana tin những người chết dữ (chết bất đắc kỳ tử) thường hiện hồn dưới hình thức cầu vòng cụt gọi là bơda,bơda loại dây rừng được xem là có thần,bưk anh hùng núp vẫn là biểu tưởng của tinh thần đoàn kết 1 lòng đánh giặc giữ làng giữ nước,nuih kơ tang bok nũp oẽi hơnâng rơh tơnơm mĩnh đon anh hùng núp vẫn là biểu tưởng của tinh thần đoàn kết 1 lòng đánh giặc giữ làng giữ nước,mĩnh klơm klah tơ blah wẽi lăng kon pơlẽi wẽi teh đak tên tuổi của bác sống mãi trong lòng mỗi người dân việt nam nói chung và nhân dân các dân tộc tây nguyên nói riêng.,anăn măt mih arih hơdoi linh lang lăm jơhngỡm rim kon bơngai adrẽch wiêt nam pơma hơdoi păng kon pơlẽi rĩm adrẽch tơ tay nguyen pơma kơdih. bác hồ là người thẫy vĩ đại của cm vn,mih hô jĩ bơngai thâi bơtho tih kơjung lâm kach mang wiêt nam bác hồ là người thẫy vĩ đại của cm vn,bơngai pơgâr amêm tôch bơnê lâm kul jang kơ mãi păng đĩ đăng adrẽch teh đak wiêt nam. vị lãnh tụ kính yêu của giai cấp công nhân và của cả dân tộc vn.,mih hô jĩ bơngai thâi bơtho tih kơjung lâm kach mang wiêt nam vị lãnh tụ kính yêu của giai cấp công nhân và của cả dân tộc vn.,bơngai pơgâr amêm tôch bơnê lâm kul jang kơ mãi păng đĩ đăng adrẽch teh đak wiêt nam. anh hùng núp nay ko còn nữa,nuih kơ tang bok nũp dang ẽi pã đẽi bơih anh hùng núp nay ko còn nữa,mã lẽi an ăn sơnăm anhõng oẽi chẽp ba linh lang hơdai lăm nâr hơri ngưng tên tuổi anh vẫn gắn mãi voeis bản trường ca đất nước đứng lên của đồng bào tây nguyên,nuih kơ tang bok nũp dang ẽi pã đẽi bơih ngưng tên tuổi anh vẫn gắn mãi voeis bản trường ca đất nước đứng lên của đồng bào tây nguyên,mã lẽi an ăn sơnăm anhõng oẽi chẽp ba linh lang hơdai lăm nâr hơri xưa kia người bahnar có truyền thống phát rừng làm nương rẫy,sỡ ki kon bahnar đẽi tơdrong khôi juăt muih bri jang mir na khi,ah chúng ta,ba chúng ta (2 người),ba không,bĭ rồi,boih cá lóc,bơ dê,bơbe sốt rét,bơlŏ chúng ta,bơ̆n chúng ta (nhiều người),bơ̆n hai người,bre lúa,'ba nướng,'buh quay,'buh khoai,'bum khoai lang,'bum ngô đem,chĕp mang,chĕp trái thơm,chik cuốc,choh mua,chonh nhưng,chŏng chim chìa vôi,der nhau,dih bal mấy,dôm chuyện,dơnuh nữa,dơ̆ng giúp,dŏng giúp đỡ,dŏng đuổi,druh cũng,duh người ta,'de có,'dĕi hết,'dĭ tất cả,'dĭ-'dăng mọi,'dĭ-'dăng biết,'don khỉ,'dŏk đuổi,'druh từ,'dơ̆ng cháu,e ấy,ĕi ----,gan hột,găr thóc,găr biết,gơh anh ấy,hi chị ấy,hi bắp,hơ'bo lúa giống,hơdrĕch giữa,hơnễ ná,hră có... không,hơ̆m anh,ih tôi,ĭnh lưới,jal gieo,jai lắm,jat ngoài,jih con mang,jĭl làm việc,jang mọc,jing chim nhồng,jong gai,jơla thắng,jơnĕi thắng cuộc,jơnĕi nặng,kal cắt,kắt kắt,kăt cái gì,kiơ rồi đó,klaih rồi,klaih sau đó,klaih chồng,klo con chó,kŏ ----,kơ cặp,kơdŭng mối,kơlap chuột,kơne đuôn,kơnu tôm,kơsŏng đẻ trứng,kơtăp bồ câu,kơtơp làng hoang,kơtu nhảy xuống,kơtah nhảy,kơtah luôn luôn,ling lang thích,lăp cào cào,lep trong,lơ̆m đẹp,'lơ̆ng ngon,'lơ̆ng chú,ma tên,măt rẫy,mir ruộng,mir một,mĭnh chị,mơmay vào,mŭt chúng tôi,nhôn heo,nhŭng lợn,nhŭng đó,noh mới,'nao ngọt,'ngam đem,'nhĕng theo,'nhĕng cuốc,'nhik đứa,'nu ở,oĕi em,oh chứ,ôh ổi,ôi nấu,pai nằm,pan bằng,păng gạo,phe no,phĭ chim két,pôt nòng nọc,'lŭn cày,pơchoh vườn,pơga thuốc,pơgang sáng,pơgê chồn,pơja tre,pơle làng,pơlĕi lập,pơm đi làm,pơm đê,pơnơ̆t trồng,pơtăm mùa,pơyan mạnh,pran chuối,prit sẻ,rĕch nuôi,rong hay,rơgĕi sửa soạn,rơnŏ đã,săng cho ăn,sĕm vịt sim,sim may,sĭt ăn cơm,sŏng trên kia,ti trên đó,ti trên,ti kia,to con,tŏ ở,tơ tại,tơ tới,tơ chuồng,tơdrang chuyện,tơdrong giúp,tơgŭm giúp đỡ,tơgŭm vội vàng,tơluh hòn đá,tơmo ba ba,tơpa lắm,tơpă ổ,tơpu số chín,tơsĭn vỗ,tơtuh mướp,tơyăn thả,trah trong,trôm hang,trôm tới,truh không,ưn chuồng,war rào,wăr chăn,wĕi đâu,yơ ơi,ơ đốt,soh về thực phẩm,tơdrong sa con ba ba ăn cá và tôm,tơpa sa ka păng ka bơ duh păng kơsŏng chim chìa vôi cho con nó ăn mối và cào cào,sem der sĕm kon hăp sa kơlap păng lep "con bò của anh tôi ăn cỏ, ăn lúa, ăn bắp","rơmo 'nhŏng ĭnh sa 'nhĕt, sa 'ba, sa hơ'bo" chim sẻ ăn hột lúa và hột cỏ,rĕch sa găr 'ba păng găr 'nhĕt "con heo của tôi ăn nhiều khoai lang, bắp và lúa","nhŭng ĭnh sa lơ 'bum ngô, hơ'bo, păng 'ba" chim bồ câu ăn hột lúa và hột cỏ,kơtơp sa găr 'ba păng găr 'nhĕt "chuột ăn nhiều thứ, nó ăn bắp, lúa, trái thơm, và khoai lang","kơne sa lơ tơdrong, hăp sa hơ'bo, 'ba, chik, duh păng 'bum ngô" con đuôn ăn cây tre,kơnu sa pơle con dê anh của AAA ăn cỏ và nhiều thứ lá,bơbe 'nhŏng AAA sa 'nhĕt păng lơ tơdrong hla "cào cào ăn hột lúa, lá cỏ, và lá bắp","lep sa găr 'ba, duh păng hla 'nhĕt păng hla hơ'bo" vịt và vịt sim ăn nhiều thứ,hơra păng sim sa lơ tơdrong vịt ăn nhiều hơn vịt sim,hơra sa lơ hloh kơ sim hai con nó ăn lá và cỏ,bre hăp sa hla păng 'nhĕt "nó cũng ăn cào cào, ăn mối, ăn hột lúa và hột bắp","hăp duh sa lep, sa kơlap, sa găr 'ba păng găr hơ'bo" trái cây,plĕi 'long chim nhồng ăn trái cây,jong sa plĕi 'long chim nhồng ăn nhiều trái hơn chim sẻ,jong sa plĕi lơ hloh kơ rĕch con mang vào trong rẫy chúng ta,jĭl mŭt tơ mir bơ̆n nó ăn lá khoai lang,hi sa hla 'bum ngô cá ăn nòng nọc ở dưới nước,ka sa plŭn oĕi lơ̆m 'dak chồn vào trong vườn của anh tôi,pơja mŭt tơ pơga 'nhŏng ĭnh nó ăn trái thơm và khoai,hăp sa chik păng 'bum chúng tôi ăn nòng nọc và thịt khỉ,nhôn sa plŭn păng 'dŏk ăn nòng nọc không ngon,sa plŭn bĭ 'lơ̆ng ăn thịt khỉ ngon lắm,sa 'dŏk 'lơ̆ng jat "chúng tôi ăn nhiều thứ trứng: trứng vịt, trứng vịt sim, và nhiều trứng chim rừng","nhôn sa lơ tơdrong kơtăp: kơtăp hơra, kơtăp sim, duh păng lơ kơtăp sem bri" chúng tôi cũng ăn nhiều chim rừng,nhôn duh sa lơ tơdrong sem bri chúng tôi ăn trái cây nhiều,nhôn sa plĕi lơ nói chuyện,tơdrong pơma dơnuh cuộc hội thoại,tơdrong pơma dơnuh anh đi đâu?,ih bỗk tơ yơ? tôi trở về nhà,ĭnh wih tơ hnam nhà anh ở đâu?,hnam ih tơ yơ? nhà tôi ở trong làng kia,hnam ĭnh tơ pơlĕi to anh có làm vườn không?,ih hơ̆m pơm pơga? có làm chứ,pơm ôh vườn anh ở đâu?,pơga ih tơ yơ? vườn tôi ở ngoài kia,pơga ĭnh tơ to anh trồng gì ngoài kia?,ih pơtăm kiơ tơ to? tôi trồng khoai lang và trái thơm,ĭnh pơtăm 'bum ngô păng chik vườn anh có rộng không?,pơga ih hơ̆m tih? vườn tôi rộng lắm,pơga ĭnh tih jat trong vườn của anh có cỏ nhiều không?,tơ pơga ih hơ̆m 'dĕi 'nhĕt lơ? vườn tôi không có cỏ,pơga ĭnh ưh kơ 'dĕi 'nhĕt tôi cắt cỏ hết rồi,ĭnh kăt 'nhĕt 'dĭ-'dăng trong vườn anh có cỏ không?,tơ pơga ih hơ̆m 'dĕi 'nhĕt? trong vườn tôi có cỏ nhiều lắm,tơ pơga ĭnh 'dĕi 'nhĕt lơ jat cỏ trong vườn tôi nhiều hơn cỏ trong vườn của anh tôi,nhĕt tơ pơga ĭnh lơ hloh kơ 'nhĕt lơ̆m pơga 'nhŏng ĭnh khoai lang và trái thơm có mọc tốt không?,bum ngô păng plĕi chik hơ̆m jing 'lơ̆ng? lá khoai lang mọc tốt lắm tất cả,hla 'bum ngô jing 'lơ̆ng 'dĭ-'dăng lá trái thơm không mọc tốt,hla chik ưh kơ jing 'lơ̆ng anh có mấy đứa con?,ih 'dĕi dôm 'nu kon? tôi có hai đứa con,ĭnh 'dĕi kon 'bar 'nu tên hai đứa nó là gì?,măt bre hăp bu? tên nó là AAA và BBB,măt bre hăp AAA păng BBB anh có mấy đứa con?,kon ih dôm 'nu? tôi cũng có hai đứa con,ĭnh duh 'dĕi 'bar 'nu kon AAA và BBB ở đâu?,AAA păng BBB tơ yơ? AAA ở trong vườn,AAA oĕi tơ pơga nó có biết cắt cỏ không?,hăp hơ̆m gơh kăt 'nhĕt? biết chứ,gơh oh nó cắt cỏ giỏi lắm,AAA kăt 'nhĕt rơgĕi con anh có biết cắt cỏ không?,kon ih hơ̆m gơh kăt 'nhĕt? con tôi cũng biết cắt cỏ,kon ĭnh duh gơh kăt 'nhĕt rơgĕi nó cắt cỏ nhiều hơn tôi,hăp kăt 'nhĕt lơ hloh kơ ĭnh BBB ở đâu,BBB tơ yơ? BBB ở trong làng,BBB oĕi tơ pơlĕi nó chơi với gì?,hăp ngôi păng kiơ? BBB không chơi,BBB ưh kơ ngôi nó làm chuồng vịt sim,hăp pơm tơdrang sim con tôi không biết làm chuồng vịt sim,kon inh ưh kơ gơh pơm tơdrang sim nó biết làm chuồng heo,hăp gơh pơm war nhŭng anh có nhiều vịt sim không?,sim ih hơ̆m lơ? tôi có chín con vịt sim,ĭnh 'dĕi tơsĭn tŏ sim trái ổi,plĕi ôi làng của anh có cây không?,pơlĕi ih hơ̆m 'dĕi 'long? có cây nhiều lắm,'dĕi 'long lơ jat trong làng anh có cây gì?,lơ̆m pơlĕi ih 'dĕi 'long kiơ? trong làng tôi có cây ổi,tơ pơlĕi ĭnh 'dĕi 'long ôi anh ăn trái ổi có ngọt không?,ih sa plĕi ôi hơ̆m 'ngam? trái ổi không được ngọt lắm nhưng ngon,plĕi ôi ưh kơ gan 'ngam chŏng 'lơ̆ng "khi tôi ngồi chơi trong nhà, tôi ăn trái ổi","ah ĭnh ngôi tơ hnam, ĭnh sa ôi" anh có trái thơm không?,ih hơ̆m 'dĕi plĕi chik? có chứ,'dĕi ôh trái thơm của anh có ngọt không,plĕi chik ih hơ̆m 'ngam? ngọt chứ,'ngam ôh cái ná,pơnah hră AAA có cái ná không?,AAA hơ̆m 'dĕi hră? nó có ná chứ,Hăp 'dĕi hră ôh AAA có biết bắn ná không?,AAA hơ̆m gơh pơnah hră? nó bắn ná giỏi lắm,hăp gơh pơnah hră rơgĕi jat con tôi không biết bắn ná,kon ĭnh ưh kơ gơh pơnah hră một trăm,mĭnh hrĕng AAA bắn cái gì bằng ná?,AAA pơnah kiơ păng hră? nó bắn chim rừng nhiều,hăp pơnah sem bri lơ "khi nó thấy chim bay đến tổ, nó bắn","ah hăp 'bôh sem păr truh tơ tơpu, hăp pơnah" AAA bắn chim rừng được mấy con?,AAA pơnah sem bri dôm tŏ? nó bắn được một trăm con,hăp pơnah mĭnh hrĕng tŏ sem con anh bắn ná giỏi lắm,kon ih pơnah hră rơgĕi jat họ đem lúa giống đặt giữa rẫy,'de hăp 'nhĕng hơdrĕch tơ hơnễ mir khi họ tới giữa rẫy họ thấy ba con chim sẻ bay tại rẫy,ah 'de hăp truh tơ hơnễ mir 'de hăp 'bôh pêng tŏ rĕch păr tơ mir chim sẻ ăn mối tại rẫy,rĕch sa kơlap tơ mir nó vỗ cánh,hăp tơtuh pơnăr hăp họ gieo từ ngoài rẫy tới giữa rẫy,'de hăp jai dơ̆ng jih mir truh tơ hơnễ mir trước khi,adroi hả?,ah tại,ah thân,akŏu khó,anat xin,apĭnh hỏi,apĭnh hơn nữa,atăm bảo,athai lớn bằng,atŏ cuối dòng,bah giỏ lớn,bai xem thử,băl cá sấu,bia-hong không,bĭ ____,blŭl đi,bô̆k ____,bơbrŭng sốt rét,bơlŏ quá tệ,bơlŭk làm,bơ̆ đắp đập,bơ̆t gùi lớn,brong cái giỏ,bŭng lủng,bŭt (số) hai,'bar một ít,'biơ̆ thò,'bot dễ,'bônh miệng,'bơ̆r đốt,'buh đất nước,char đòi,chăl đem,chĕp nhưng,chŏng trở lại,chôt cột,chô̆ kỳ,chrih lạ,chrih cát,chuah làm nhanh,dah như,dang bây giờ,dang-ĕi con,dăm ____,deh đất nước,dêh đỡ lên,dêk cũng,dĭ võng,dĭng-dŭng thường thường,dơhia ngày mai,dơning từ,dơ̆ng nằm phơi,drang cây đa,drĕi đi sớm,drôih xong,'dang cái gươm,'dao có,'dĕi như hồi nãy,'dêl hết,'dĭ tất cả,'dĭ-'dăng trí,'don lâu,'dunh đỡ lên,'dưk anh,e mày,e sống,erih ấy,ĕi bên,gah về,gah mệt,glêh quăng,glơ̆m chờ,gô-gaĭ đi sấp,gơgŭnh hả (họng),ha' hả(cười),ha trần truồng,hang-hông hấp tấp,hăt-hot hồi nãy,hĕi buôn,hĕl-hol ông ấy,hi ____,hĭ liền,hloi lủng,hlôh kín,hlơp ngủ mê,hlơ̆k để dành,hmŏ không muốn nữa,hmơt ngáy,hngơr đi,hnha nhé,hŏ hay là,hơdan lúa giống,hơdrĕch rút,hơ'dah cá trê,hơkĕnh chiếu,kơkok nói dối,hơlĕnh ngạnh cá,hơmơ̆ng kể chuyện,hơ'mon giữa,hơnê̆ kẹt,hơngơ̆p chỗ,hơnih xa,hơtaih hơi,hơyuh có …. Không,hơ̆m trăm,hrĕng hít,hrip không sao,huai khỏi,huai ____,huay nhỏ,iĕ lấy,iŏk dậy,iung sợ,iŭ tôi,ĭnh cái lưới,jal đi,jăk gần,jĕ đau,jĭ là,jĭ con mang,jĭl không được,jor lòng,jơhngơm gặp,jrơ̆m con cá,ka à,kah nổi,kĕ nói,khan mền,khăn đến (bây giờ),khĕ dám,khĭn mãi,khŏm tốn,khôch phừng,khơ̆ng có lẽ,khu loại,khul tại,kiă theo,kiă đúng,kiăp con ma,kiĕk con chằng-hiu,kĭt ler ruột,khak con chó,kŏ đào,kôch đôi,kông ____,kơ bao,kơ'bao của mình,kơdih chạy,kơdơ̆u lưng,kơdŭ con mối,kơlap vì,kơlih nhìn,kơ'le ngó,kơ'le con chuột,kơne chút nữa,kơnh nên,kơ'na lân lần,kơ'neng cái khố,kơpen lúc,kơplah chiều,kơsơ̆ lúc (ấy),kơtă chim bồ câu,kơtơp đầu,kơl kêu,krao già,kră chờ xem,krăp mất hôn,krê cái gùi,krôh dễ sợ,krưp bao giờ,la-yơ mà,lah ra,lĕch ____,lê̆ luôn luôn,ling-lang hơn,loi ủa,lôh biết,lơlĕ trải,lơ̆k đẹp,'lŏng tốt,'lŏng mà phải,mah mà,mă mặc kệ,măk tối,măng ngồi yên,met-mot mẹ,mĕ cái rẫy,mir tức,mĭl một,mĭnh lặn,môch mọt,mônh huống chi,mơha những,mu để,'măn đặt,'măn bắt chước,moi làm trước,'mơĭ coi,năng chán,ngơnh mai mốt,ning-mônh thử,nol hả?,nơh lời,nơ̆r gài,'năk ngày,'năr đem theo,'nhĕng cái cuốc,'nhik anh,'nhŏng ____,oaih ở,oĕi ồ,ô ơi,ô ồ,ôh dấu,ôn này,ơ̆u đây,ơ̆u rổ,pam đậu,pang không,pă với,păng (số) ba,pêng no,phĭ suốt,plăt chính nó,po chính tôi,po mở,poh (một) cái,pôm bể,pơchah nghỉ,pơdơi bụng,pơdŭk làm cho hết,pơ'dĭ làm,pơjing làng,pơlĕi chim oành-oạch,pơlĕo thử,pơlong cái đập,pơnơ̆t kể,pơră giải nghĩa,pơtĭl tin,put ___,pŭng càng,rai kể,ră thức dậy,rĭu ruồi,roi ____,rŏ nuôi,rŏng đằng sau,rŏng mệt,rơgah giỏi,rơgĕi Rơh,Rơh ____,rơheng con bò,rơmo sửa soạn,rơnŏ có chuyện,sar-bar xong,săng con chim,sem ăn cơm,sŏng hớn hở,sô̆-sôn vui vẻ,sô̆-sôn cái gùi,sơkă không nghĩ lại,sơnêp buôn,sơ'ngon hồi trước,sơ̆ ngày xưa,sơ̆-ki cháu,sơ̆u sớm,srôih ở dưới,sŭng cây giáo,tak dộng,tăp ____,thĕng to,lih lớn bằng,tŏ cái,tŏ con,tŏ lên,lŏk hết,tôch nắng,tô̆ đập,tơbŭ cành cây,tơ'ba thức ăn,tơ'băng nghĩ,tơchĕng cử động,tơdrŏ-tơdrơ̆m làm mãi,tơhri vội vàng,tơkan đồ,tơmam con thỏ,tơpai thật,tơpă cuối cùng,tơpo atuch vỗ,tơpuh nếu,tỡng ngấm,trăm đúng,trŏ tùy,tuơ bỏ,tŭk lửa,ŭnh muốn,wă rảnh,wăn giở,yaih ____,yao cái (gì),yă hôm qua,yơ̆ng-bri hả,ah thân,akơ̆u áo,ao hơn nữa,alăm cá sấu,bia-bong quá tệ,'bơlŭk đấp đập,bơ̆t ai,bui cái giỏ,bŭng ông,'hok tim,chă đời,chăl kỳ,chrilh lạ,chrilh thường,dơhia kiếm,'dao ấy,ĕt hả họng,hai hả! (cười),ha buôn,hĕi-hol bán,hĕi-hol ông ấy,hĭ cái nhà,hnam hay là,hơdah kẹt,hơngỡp có…không,hơ̆m nhỏ,Iĕ lấy,Iŏk đi,jăk nỗi,kĕ dám,kbĭn tại,kiă̆ theo,kiă đúng,kiăp ruột,klah làng Kon Gũng,Kon Gũng lần lần,kơ'neng lúc ấy,kơtă già,kră chờ xem,krăp mất hồn,krê mà,làh Lào,Lao đẹp,'jơ̆ng tốt,'jơ̆ng bắt chước,'mơi xem thử,năng bài học,bai pơrăm số,mă số,kơxô̆ tập đọc,pơrăm pơre tập viết,pơrăm chih đánh vần,chơ chơ̆p té,pơ̆k té,tơkơ̆l ngã,pơ̆k ngã,tơkơ̆l nô nệ,phĭ-xrăp má,mĕ to,tih bự,tih la,amoi kêu,amoi la,krao la to,hmrach la lớn,hmrach bé,iĕ bé,iĕn nhỏ,iĕn dạ,hâm dạ,ya dạ to,hiâ dạ lớn,hiâ dạ to,ơi dạ lớn,ơi đò,plŭng đi về,wih đi ra,lech-tŭk đi vô,mŭt đi vào,mŭt ở xa,dĕI ataih xe đạp,xe-jrot đi xe đạp,tŏk xe-jrot có,deĭ dù,hla-du ô,hla-du che,kơdơ̆p che,tu che dù,tu hla-du chợ,kơchơ đi chợ,bơ̆k kơchơ ghé gỗ,plung plong khỉ,dŏk chỉ,tơbôh chỉ,hlâu ly,kơchŏk ly,kơly cà phê,kaphe quả,pleĭ trái,pleĭ bí ngô,tôl đỏ,'dum bìa thư,kơdung-thơ xé,tơhek trò,hok-tro học sinh,hok-tro ô tô,xe-hơyuh xe hơi,xe-hơyuh đi ô tô,bôk xe-hơyuh quả mít,pleĭ mich chín,'dum vẽ,chih-um chim sẻ,xem-pơleo lùn,kơ̆deh thấp,kơ̆deh cao,kơjung lá mít,hla-mich um tùm,lơ-lang bút mực,'long chih 'deck mâk bút chì,long-chih-chi hót,ơxi om sòm,tơông -tơang sợ,iŭ-kơ con cọp,kla tóc,xơ̆k con cá to,ka-tih hôn,chŭm con tôm,kơxŏng cái hộp,kơhơp con ốc,kơ'dĕ ôm,krơp bế,pĭn ru ngủ,ôm ru ngủ,tep quả ớt,pơhăng đơn từ,pơm-hlabar cơn gió,kial cơm,por lớp học,lăm pơxrăm bát,pơnhan chén,pơnhan bát cơm,pơnhan por bàn ghế,kơ bang tong dơ̆ tan học,dĭ pơxrăm về nhà,vih tơham quả cam,krơi xà gạc,tơgă con mắt,măt ăn cơm,xong-por ăn cá,xa-ka cằm,kang bắp,hơbo ăn bắp,xa-hơbo quần cụt,the 'dum tốt,hơben-kơ'deh ấm,gŏ bình,gŏ ấm đất,gŏ lơ̆n mập,bek chị,mơmaĭ chậm chạp,adar-adeh con vẹt,xem-det em bé,hơioh dép da,kơyep akar đi dép,trô̆ kơyep con rết,kơ-ep con rít,kơ-ep con nhện,tung pêng nhà bếp,hram-pai-pôr bò,rôi trên,kơpơ̆ng tơ kơnhư̆ mía,kơtao gùi,hơka con rùa,tơba con cừu,kon-chiĕn con ngựa,tok-ơxeh con voi,rôih hoa,arang bông,arang trời tối,kơ măng áo đen,ao-găm câu,ơxai câu cá,ơxai-ka thầy giáo,thây-bơtho con heo,nhŭng kêu la,hmoi xách,chĕp con ếch,kĭt hình ảnh,um quả chanh,pleĭ-krơi-ĭu đếm,jô̆ bụng,klah bụng,pơduk lưng,kơdu lưng,rŏng dài,tih con ong,xat ông,bok về làng,vih tơpơleĭ thăm,hơpong răng,xơnĕnh vâng lời,ngua viết thư,chih-thơ bao diêm,kuek tiếp khách,hơpong tơmoi dự tiệc,năm et-xa huýt,hlôm ướt áo,hơjuh ao cá ươn,ka-phùng con chuột,kơ ne con chuồn chuồn,xring-xrông nhuộm áo,tâm-ao chiếc guốc,kơ guôk uất ức,mĭk tuần lễ,blon con bướm,măt-meng ướp cá,tah-boh-ha thước kẻ,kơ thưk lục soát,chà-năng toán cộng,akŏp làm toán,bơ̆ toăng chạy,kơdâu thoăn thoắt,hmenh lẹ làng,hmenh mau lẹ,hmenh tóc xoắn,xơk-bĕnh khoét,kuer lỗ,bơlôk tờ giấy,hlabar yên ngựa,an-ơxeh ngồi,deĭ nguệch ngoạc,wĕ-wong chim oanh,xem-doeng cành cây,xơ drai miệng,'bơr mồm,'bơr uống nước,et 'dak nguồn,tu trường học,hnam pơxrăm sạch sẽ,xơ gaih đẹp đẽ,gnăng đẹp đẽ,lơ̆ng rŏ đẹp đẽ,prăl hoanh phí,pơhoach con hoẵng,hơ drơng thì giờ,jơ năr ống điếu,tăng khuây khỏa,rơngơp hút,hơt hút,hrip khuỷu tay,kung keng đêm khuya,kơnang-kơmơ̆t con ruồi,roi cười,nă con hươu,jil rượu cần,xih-ge ngồi bên cạnh,dei tơgĕ chén rượu,ge-xih củ khoai,bum xoay tròn,dơ wil ngoằn ngoèo,wĕ-wŏng ốm yếu,ơkĕ-akong đường đi,trong bô̆k dẫn tới,tơnhăk-truh một,minh ha,bar bốn,puơ̆n năm,pơdăm sáu,tơdrâu tám,tơngam chín,tơxĭn mười,minh-jĭt