audio
audioduration (s) 3.58
12
| text
stringlengths 23
273
| speaker_name
stringclasses 1
value | snr
float64 33.7
75.4
| c50
float64 46.5
59.9
| speaking_rate
stringclasses 7
values | phonemes
stringlengths 36
379
| noise
stringclasses 7
values | reverberation
stringclasses 7
values |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tình yêu khiến người ta si mê nhất là tình yêu tuyệt vọng. Một người bạn của tôi sau khi bị thất tình thì thả thính khắp bốn phương. Cậu ta vốn nam tính và quyến rũ.
|
Huyen Ly
| 59.838718
| 59.081955
|
slightly fast
|
t̪ˈə2ɲ ˈiɛw xˈiɛɜŋ ŋˈyə2j t̪ˈaː sˈi mˈe ɲˈəɜkh lˌaː2 t̪ˈə2ɲ ˈiɛw t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ. mˈo6kh ŋˈyə2j bˈaː6ŋ kˌuə4 t̪ˈɔ- sˈaːʊ xˌi bˌi6 tˈəɜkh t̪ˈə2ɲ tˌi2 tˈaː4 tˈəɜɲ xˈaɜp bˈoɜŋ fˈyəŋ. kˈə6w t̪ˈaː ʝˈoɜŋ nˈaːm t̪ˈəɜɲ ʝˌaː2 kwˈiɛɜŋ ɣˈu-5.
|
moderate ambient sound
|
slightly confined sounding
|
|
Nhưng sau khi bị thất tình thì sự nam tính và quyến rũ này đã tăng thêm một bậc thường xuyên khiến cho đối tượng vừa gặp đã phải dính điện đến đơ người. Bạn gái của tôi nói, anh ta không ngừng phát ra tín hiệu hấp dẫn người khác.
|
Huyen Ly
| 58.858086
| 59.563995
|
very fast
|
ɲˌyŋ sˈaːʊ xˌi bˌi6 tˈəɜkh t̪ˈə2ɲ tˌi2 sˈy6 nˈaːm t̪ˈəɜɲ ʝˌaː2 kwˈiɛɜŋ ɣˈu-5 nˈaːɪ2 ɗˌaː5 t̪ˈaŋ tˈem mˈo6kh bˈə6c tˈyə2ŋ swˈiɛŋ xˈiɛɜŋ cˌɔ ɗˈɔ-ɜ t̪ˈyə6ŋ ʝˈyə2 ɣˈa6p ɗˌaː5 fˌaː4j ʝˈəɜɲ ɗˈiɛ6ŋ ɗˌəːɜŋ ɗˈəː ŋˈyə2j. bˈaː6ŋ ɣˈaːɜj kˌuə4 t̪ˈɔ- nˈɔɜj, ˈe-n t̪ˈaː xˌoŋ ŋˈy2ŋ fˈaːɜkh ɣˈaː t̪ˈəɜŋ hˈiɛ6w hˈəɜp ʝˈə5ŋ ŋˈyə2j xˈaːɜc.
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
Đó là nguồn cơn cho sự ma lực đầy ma mị của anh ta. Trực giác của tôi thì không cho rằng là như vậy.
|
Huyen Ly
| 70.994041
| 59.452984
|
moderate speed
|
ɗˈɔɜ lˌaː2 ŋˈuə2ŋ kˈəːŋ cˌɔ sˈy6 mˈaː lˈy6c ɗˈəɪ2 mˈaː mˈi6 kˌuə4 ˈe-n t̪ˈaː. cˈy6c ʝˈaːɜc kˌuə4 t̪ˈɔ- tˌi2 xˌoŋ cˌɔ ɣˈa2ŋ lˌaː2 ɲˌy ʝˈəɪ6.
|
very clear
|
quite confined sounding
|
|
Nhưng rốt cuộc là sao thì quả thực nhất thời tôi cũng không thể hiểu nổi. Cũng vào mấy hôm đó tôi đang chủ trì một nhóm học tập.
|
Huyen Ly
| 60.774258
| 59.4939
|
moderate speed
|
ɲˌyŋ ɣˈoɜkh kˈuə6c lˌaː2 sˈaːw tˌi2 kwˈaː4 tˈy6c ɲˈəɜkh tˈə-2 t̪ˈɔ- kˈu-5ŋ xˌoŋ tˈe4 hˈiɛ4w nˈɔ-4. kˈu-5ŋ ʝˈaː2w mˈəɪɜ hˈom ɗˈɔɜ t̪ˈɔ- ɗˌaːŋ cˈu-4 cˈi2 mˈo6kh ɲˈɔɜm hˈɔ6k t̪ˈə6p.
|
moderate ambient sound
|
quite confined sounding
|
|
Khi một bạn học viên chia sẻ những cảm nhận của mình thì lúc đó tôi cảm thấy mình dường như đã có được đáp án cho vấn đề này.
|
Huyen Ly
| 67.666672
| 59.568127
|
slightly fast
|
xˌi mˈo6kh bˈaː6ŋ hˈɔ6k ʝˈiɛŋ cˈiə sˈɛ4 ɲˌy5ŋ kˈaː4m ɲˈə6ŋ kˌuə4 mˈə2ɲ tˌi2 lˌu-ɜc ɗˈɔɜ t̪ˈɔ- kˈaː4m tˈəɪɜ mˈə2ɲ ʝˈyə2ŋ ɲˌy ɗˌaː5 kˈɔɜ ɗˌyə6c ɗˈaːɜp ˈaːɜŋ cˌɔ ʝˈəɜŋ ɗˈe2 nˈaːɪ2.
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
Lần này tôi đã để cho các bạn sinh viên nữ chia sẻ người đàn ông như thế nào sẽ khiến các bạn gái bị trúng tiến xét tình yêu
|
Huyen Ly
| 63.886116
| 59.376389
|
slightly fast
|
lˈə2ŋ nˈaːɪ2 t̪ˈɔ- ɗˌaː5 ɗˌe4 cˌɔ kˌaːɜc bˈaː6ŋ sˈəɲ ʝˈiɛŋ nˈy5 cˈiə sˈɛ4 ŋˈyə2j ɗˈaː2ŋ ˈoŋ ɲˌy tˈeɜ nˈaː2w sˌɛ5 xˈiɛɜŋ kˌaːɜc bˈaː6ŋ ɣˈaːɜj bˌi6 cˈu-ɜŋ t̪ˈiɛɜŋ sˈɛɜkh t̪ˈə2ɲ ˈiɛw
|
slightly clear
|
quite confined sounding
|
|
và những người đàn ông kiểu đó có mối quan hệ như thế nào đối với người cha của các bạn ấy. Tuần trước tôi cũng vừa để cho các bạn sinh viên nam chia sẻ về những cảm nhận của họ với chủ đề tương tự.
|
Huyen Ly
| 63.084602
| 59.287537
|
quite fast
|
ʝˌaː2 ɲˌy5ŋ ŋˈyə2j ɗˈaː2ŋ ˈoŋ kˈiɛ4w ɗˈɔɜ kˈɔɜ mˈɔ-ɜ kwˈaːŋ hˈe6 ɲˌy tˈeɜ nˈaː2w ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ ŋˈyə2j cˈaː kˌuə4 kˌaːɜc bˈaː6ŋ ˈəɪɜ. t̪wˈə2ŋ cˈyəɜc t̪ˈɔ- kˈu-5ŋ ʝˈyə2 ɗˌe4 cˌɔ kˌaːɜc bˈaː6ŋ sˈəɲ ʝˈiɛŋ nˈaːm cˈiə sˈɛ4 ʝˈe2 ɲˌy5ŋ kˈaː4m ɲˈə6ŋ kˌuə4 hˈɔ6 ʝˌə-ɜ cˈu-4 ɗˈe2 t̪ˈyəŋ t̪ˈy6.
|
slightly clear
|
quite confined sounding
|
|
Một sinh viên nữ đã nói Từ trước đến giờ tôi chưa từng siêu lòng trước đàn ông. Điều này làm sao có thể chứ?
|
Huyen Ly
| 60.812019
| 59.4939
|
moderate speed
|
mˈo6kh sˈəɲ ʝˈiɛŋ nˈy5 ɗˌaː5 nˈɔɜj t̪ˌy2 cˈyəɜc ɗˌəːɜŋ ʝˈəː2 t̪ˈɔ- cˌyə t̪ˈy2ŋ sˈiɛw lˈɔ2ŋ cˈyəɜc ɗˈaː2ŋ ˈoŋ. ɗˈiɛ2w nˈaːɪ2 lˈaː2m sˈaːw kˈɔɜ tˈe4 cˈyɜ?
|
moderate ambient sound
|
quite confined sounding
|
|
Tôi đã nói Bạn đã hơn 30 tuổi mà từ trước đến giờ chưa từng siêu lòng trước đàn ông ư? Điều này tuyệt đối không thể nào được.
|
Huyen Ly
| 66.522186
| 59.09481
|
moderate speed
|
t̪ˈɔ- ɗˌaː5 nˈɔɜj bˈaː6ŋ ɗˌaː5 hˈəːŋ bˈaː mˈyə7j t̪ˈuə4j mˌaː2 t̪ˌy2 cˈyəɜc ɗˌəːɜŋ ʝˈəː2 cˌyə t̪ˈy2ŋ sˈiɛw lˈɔ2ŋ cˈyəɜc ɗˈaː2ŋ ˈoŋ ˈy? ɗˈiɛ2w nˈaːɪ2 t̪wˈiɛ6kh ɗˈɔ-ɜ xˌoŋ tˈe4 nˈaː2w ɗˌyə6c.
|
quite clear
|
slightly confined sounding
|
|
Bạn hãy nghĩ kỹ lại một chút xem sao. Quả thật là chưa từng. Cô ấy vừa nói vừa rơi vào trầm tư rồi đột nhiên vừa nhớ ra gì đó.
|
Huyen Ly
| 68.725471
| 58.940945
|
moderate speed
|
bˈaː6ŋ hˈaːɪ5 ŋˈi5 kˈi5 lˈaː6j mˈo6kh cˈu-ɜkh sˈɛm sˈaːw. kwˈaː4 tˈə6kh lˌaː2 cˌyə t̪ˈy2ŋ. kˈo ˈəɪɜ ʝˈyə2 nˈɔɜj ʝˈyə2 ɣˈə- ʝˈaː2w cˈə2m t̪ˈy ɣˈɔ-2 ɗˈo6kh ɲˈiɛŋ ʝˈyə2 ɲˈəːɜ ɣˈaː ʝˈi2 ɗˈɔɜ.
|
quite clear
|
slightly confined sounding
|
|
À đúng là có vài lần tôi cũng có cảm giác. Nhưng có điều mỗi lần như thế tôi đều tiêu diệt nhanh chóng cảm giác đó.
|
Huyen Ly
| 62.420181
| 59.686203
|
moderate speed
|
ˈaː2 ɗˈu-ɜŋ lˌaː2 kˈɔɜ ʝˈaː2j lˈə2ŋ t̪ˈɔ- kˈu-5ŋ kˈɔɜ kˈaː4m ʝˈaːɜc. ɲˌyŋ kˈɔɜ ɗˈiɛ2w mˌɔ-5 lˈə2ŋ ɲˌy tˈeɜ t̪ˈɔ- ɗˈe2w t̪ˈiɛw ʝˈiɛ6kh ɲˈe-n cˈɔɜŋ kˈaː4m ʝˈaːɜc ɗˈɔɜ.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Vì thế mà trong trí nhớ của tôi dường như không hề có một chút ký ức nào về việc bị đàn ông mê hoặc cả.
|
Huyen Ly
| 54.362164
| 59.649364
|
moderate speed
|
ʝˌi2 tˈeɜ mˌaː2 cˈɔŋ cˈiɜ ɲˈəːɜ kˌuə4 t̪ˈɔ- ʝˈyə2ŋ ɲˌy xˌoŋ hˈe2 kˈɔɜ mˈo6kh cˈu-ɜkh kˈiɜ ˈyɜc nˈaː2w ʝˈe2 ʝˈiɛ6c bˌi6 ɗˈaː2ŋ ˈoŋ mˈe hwˌa6c kˈaː4.
|
slightly noisy
|
very confined sounding
|
|
Tôi hỏi cô ấy Tại sao người ta có tình cảm? Cô ấy lại lập tức loại bỏ nó đi.
|
Huyen Ly
| 70.329254
| 59.808746
|
moderate speed
|
t̪ˈɔ- hˈɔ4j kˈo ˈəɪɜ t̪ˈaː6j sˈaːw ŋˈyə2j t̪ˈaː kˈɔɜ t̪ˈə2ɲ kˈaː4m? kˈo ˈəɪɜ lˈaː6j lˈə6p t̪ˈyɜc lwˈaː6j bˈɔ4 nˈɔɜ ɗˈi.
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
Cô ấy trả lời Cảm giác thật sự đáng sợ.
|
Huyen Ly
| 68.242607
| 59.873638
|
very slowly
|
kˈo ˈəɪɜ cˈaː4 lˈə-2 kˈaː4m ʝˈaːɜc tˈə6kh sˈy6 ɗˈaːɜŋ sˈəː6.
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
Lúc đó tôi sẽ cực kỳ để ý đến đối phương. Từng giờ từng khắc đều để ý đến nhất cựu nhất động của đối phương. Mọi sự đau khổ hay vui vẻ của bản thân đều bị những hành động nhỏ đó của đối phương điều khiển, chi phối rồi phóng đại.
|
Huyen Ly
| 56.282825
| 59.43119
|
very fast
|
lˌu-ɜc ɗˈɔɜ t̪ˈɔ- sˌɛ5 kˈy6c kˈi2 ɗˌe4 ˈiɜ ɗˌəːɜŋ ɗˈɔ-ɜ fˈyəŋ. t̪ˈy2ŋ ʝˈəː2 t̪ˈy2ŋ xˈaɜc ɗˈe2w ɗˌe4 ˈiɜ ɗˌəːɜŋ ɲˈəɜkh kˈi6w ɲˈəɜkh ɗˈo6ŋ kˌuə4 ɗˈɔ-ɜ fˈyəŋ. mˌɔ6j sˈy6 ɗˈaːʊ xˈo4 hˈaːɪ ʝˈuj ʝˈɛ4 kˌuə4 bˈaː4ŋ tˈəŋ ɗˈe2w bˌi6 ɲˌy5ŋ hˈe-2ɲ ɗˈo6ŋ ɲˈɔ4 ɗˈɔɜ kˌuə4 ɗˈɔ-ɜ fˈyəŋ ɗˈiɛ2w xˈiɛ4ŋ, cˈi fˈɔ-ɜ ɣˈɔ-2 fˈɔɜŋ ɗˈaː6j.
|
slightly noisy
|
quite confined sounding
|
|
Tôi cảm thấy bản thân mình đã bị tan ra trong chốc lát, không còn tồn tại nữa. Chính vì thế mà cô ấy không muốn có cảm giác trúng tiến xét tình yêu.
|
Huyen Ly
| 55.604305
| 59.667702
|
moderate speed
|
t̪ˈɔ- kˈaː4m tˈəɪɜ bˈaː4ŋ tˈəŋ mˈə2ɲ ɗˌaː5 bˌi6 t̪ˈaːŋ ɣˈaː cˈɔŋ cˈoɜk lˈaːɜkh, xˌoŋ kˌɔ2ŋ t̪ˈo2ŋ t̪ˈaː6j nˈyə5. cˈəɜɲ ʝˌi2 tˈeɜ mˌaː2 kˈo ˈəɪɜ xˌoŋ mˈuəɜŋ kˈɔɜ kˈaː4m ʝˈaːɜc cˈu-ɜŋ t̪ˈiɛɜŋ sˈɛɜkh t̪ˈə2ɲ ˈiɛw.
|
slightly noisy
|
very confined sounding
|
|
Đối với mẹ con cô ấy thì cảm giác yêu một người đàn ông thật sự đáng sợ. Vì thế khi họ yêu sẽ chọn một người đàn ông chẳng có cảm giác gì cả.
|
Huyen Ly
| 63.840359
| 59.76931
|
moderate speed
|
ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ mˈɛ6 kˌɔŋ kˈo ˈəɪɜ tˌi2 kˈaː4m ʝˈaːɜc ˈiɛw mˈo6kh ŋˈyə2j ɗˈaː2ŋ ˈoŋ tˈə6kh sˈy6 ɗˈaːɜŋ sˈəː6. ʝˌi2 tˈeɜ xˌi hˈɔ6 ˈiɛw sˌɛ5 cˈɔ6ŋ mˈo6kh ŋˈyə2j ɗˈaː2ŋ ˈoŋ cˌa4ŋ kˈɔɜ kˈaː4m ʝˈaːɜc ʝˈi2 kˈaː4.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Nhưng cho dù đó là một người đàn ông chẳng có cảm giác gì, thì nếu ở bên cạnh lâu rồi sẽ tự nhiên có tình ý xuất hiện.
|
Huyen Ly
| 63.415222
| 59.721752
|
slightly fast
|
ɲˌyŋ cˌɔ ʝˌu-2 ɗˈɔɜ lˌaː2 mˈo6kh ŋˈyə2j ɗˈaː2ŋ ˈoŋ cˌa4ŋ kˈɔɜ kˈaː4m ʝˈaːɜc ʝˈi2, tˌi2 nˌeɜw ˈəː4 bˈəːŋ kˈe-6ɲ lˈə1w ɣˈɔ-2 sˌɛ5 t̪ˈy6 ɲˈiɛŋ kˈɔɜ t̪ˈə2ɲ ˈiɜ swˈəɜkh hˈiɛ6ŋ.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Mà khi tình ý xuất hiện thì có nghĩa là cảm giác đáng sợ kia cũng sẽ bắt đầu ập tới. Vì thế mà cô và mẹ của cô trong thời gian này không ngừng soi mói bới mốc và phê bình sự thiếu sót của chồng.
|
Huyen Ly
| 58.948956
| 59.65324
|
slightly fast
|
mˌaː2 xˌi t̪ˈə2ɲ ˈiɜ swˈəɜkh hˈiɛ6ŋ tˌi2 kˈɔɜ ŋˈiə5 lˌaː2 kˈaː4m ʝˈaːɜc ɗˈaːɜŋ sˈəː6 kˈiə kˈu-5ŋ sˌɛ5 bˈaɜkh ɗˈə2w ˈə6p t̪ˌə-ɜ. ʝˌi2 tˈeɜ mˌaː2 kˈo ʝˌaː2 mˈɛ6 kˌuə4 kˈo cˈɔŋ tˈə-2 ʝˈaːŋ nˈaːɪ2 xˌoŋ ŋˈy2ŋ sˈɔj mˈɔɜj bˈə-ɜ mˈoɜk ʝˌaː2 fˈe bˈə2ɲ sˈy6 tˈiɛɜw sˈɔɜkh kˌuə4 cˈo2ŋ.
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
Thông qua những sự phê bình này, họ không những sẽ giành được vị trí ưu việt trong mối quan hệ thân mật, mà còn tiêu diệt đi tình ý của bản thân mình.
|
Huyen Ly
| 61.443371
| 59.500591
|
slightly fast
|
tˈoŋ kwˈaː ɲˌy5ŋ sˈy6 fˈe bˈə2ɲ nˈaːɪ2, hˈɔ6 xˌoŋ ɲˌy5ŋ sˌɛ5 ʝˈe-2ɲ ɗˌyə6c ʝˈi6 cˈiɜ ˈiw ʝˈiɛ6kh cˈɔŋ mˈɔ-ɜ kwˈaːŋ hˈe6 tˈəŋ mˈə6kh, mˌaː2 kˌɔ2ŋ t̪ˈiɛw ʝˈiɛ6kh ɗˈi t̪ˈə2ɲ ˈiɜ kˌuə4 bˈaː4ŋ tˈəŋ mˈə2ɲ.
|
slightly clear
|
quite confined sounding
|
|
Như vậy sẽ có thể lãng tránh khỏi cảm giác đáng sợ mà tình yêu đem đến khiến con người ta tan vỡ.
|
Huyen Ly
| 67.30217
| 59.695721
|
slightly slowly
|
ɲˌy ʝˈəɪ6 sˌɛ5 kˈɔɜ tˈe4 lˈaː5ŋ cˈe-ɜɲ xˈɔ4j kˈaː4m ʝˈaːɜc ɗˈaːɜŋ sˈəː6 mˌaː2 t̪ˈə2ɲ ˈiɛw ɗˈɛm ɗˌəːɜŋ xˈiɛɜŋ kˌɔŋ ŋˈyə2j t̪ˈaː t̪ˈaːŋ ʝˈəː5.
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
Cảm giác khủng bố của sự tan vỡ ấy, nếu như bạn chưa từng trải qua, vậy thì bạn cũng có thể tưởng tượng bạn là một người cực kỳ ngồi đi xe qua núi.
|
Huyen Ly
| 63.929539
| 59.518887
|
moderate speed
|
kˈaː4m ʝˈaːɜc xˈu-4ŋ bˈoɜ kˌuə4 sˈy6 t̪ˈaːŋ ʝˈəː5 ˈəɪɜ, nˌeɜw ɲˌy bˈaː6ŋ cˌyə t̪ˈy2ŋ cˈaː4j kwˈaː, ʝˈəɪ6 tˌi2 bˈaː6ŋ kˈu-5ŋ kˈɔɜ tˈe4 t̪ˈyə4ŋ t̪ˈyə6ŋ bˈaː6ŋ lˌaː2 mˈo6kh ŋˈyə2j kˈy6c kˈi2 ŋˈɔ-2 ɗˈi sˈɛ kwˈaː nˈuɜj.
|
slightly clear
|
quite confined sounding
|
|
Nhưng khi bạn đang phải ở trên một chiếc xe đi qua một ngọn núi thật to, hơn nữa còn phải nhìn xuống, sau đó chiếc xe đó còn lao xuống sườn núi bằng một tốc độ kinh hoàng.
|
Huyen Ly
| 58.154091
| 59.075661
|
moderate speed
|
ɲˌyŋ xˌi bˈaː6ŋ ɗˌaːŋ fˌaː4j ˈəː4 cˈəːŋ mˈo6kh cˈiɛɜc sˈɛ ɗˈi kwˈaː mˈo6kh ŋˈɔ6ŋ nˈuɜj tˈə6kh t̪ˈɔ, hˈəːŋ nˈyə5 kˌɔ2ŋ fˌaː4j ɲˈə2ŋ sˈuəɜŋ, sˈaːʊ ɗˈɔɜ cˈiɛɜc sˈɛ ɗˈɔɜ kˌɔ2ŋ lˈaːw sˈuəɜŋ sˈyə2ŋ nˈuɜj bˈa2ŋ mˈo6kh t̪ˈoɜk ɗˈo6 kˈəɲ hwˈaː2ŋ.
|
moderate ambient sound
|
slightly confined sounding
|
|
Điều này cũng có thể liên tưởng đến một chuyện tình yêu. Hai người thường xuyên cãi vã, hoặc hai người thường xuyên khinh miệt, miệt thị dẫn đến tấn công, đánh nhau.
|
Huyen Ly
| 65.551888
| 59.449146
|
moderate speed
|
ɗˈiɛ2w nˈaːɪ2 kˈu-5ŋ kˈɔɜ tˈe4 lˈiɛŋ t̪ˈyə4ŋ ɗˌəːɜŋ mˈo6kh cwˈiɛ6ŋ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw. hˈaːj ŋˈyə2j tˈyə2ŋ swˈiɛŋ kˈaː5j ʝˈaː5, hwˌa6c hˈaːj ŋˈyə2j tˈyə2ŋ swˈiɛŋ xˈəɲ mˈiɛ6kh, mˈiɛ6kh tˈi6 ʝˈə5ŋ ɗˌəːɜŋ t̪ˈəɜŋ kˈoŋ, ɗˈe-ɜɲ ɲˈaːʊ.
|
slightly clear
|
quite confined sounding
|
|
Những hành động đó đều có một công năng, đó là phòng tránh, ngăn chặn việc nảy sinh tình yêu.
|
Huyen Ly
| 70.412895
| 59.576447
|
moderate speed
|
ɲˌy5ŋ hˈe-2ɲ ɗˈo6ŋ ɗˈɔɜ ɗˈe2w kˈɔɜ mˈo6kh kˈoŋ nˈaŋ, ɗˈɔɜ lˌaː2 fˈɔ2ŋ cˈe-ɜɲ, ŋˈaŋ cˈa6ŋ ʝˈiɛ6c nˈaːɪ4 sˈəɲ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw.
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
Lúc này, tôi dường như đã hiểu được nguyên nhân của những mị lực của W, thu hút những người phụ nữ. Nhưng sự hiểu biết lúc đó lại rất khó dùng từ ngữ để miêu tả, hình dung mãi đến khi tôi đột nhiên nhớ lại một câu chuyện cũ của mình.
|
Huyen Ly
| 60.817295
| 59.312473
|
very fast
|
lˌu-ɜc nˈaːɪ2, t̪ˈɔ- ʝˈyə2ŋ ɲˌy ɗˌaː5 hˈiɛ4w ɗˌyə6c ŋwˈiɛŋ ɲˈəŋ kˌuə4 ɲˌy5ŋ mˈi6 lˈy6c kˌuə4 vˈekˌɛɜp, tˈu- hˈu-ɜkh ɲˌy5ŋ ŋˈyə2j fˈu-6 nˈy5. ɲˌyŋ sˈy6 hˈiɛ4w bˈiɛɜkh lˌu-ɜc ɗˈɔɜ lˈaː6j ɣˈəɜkh xˈɔɜ ʝˈu-2ŋ t̪ˌy2 ŋˈy5 ɗˌe4 mˈiɛw t̪ˈaː4, hˈə2ɲ ʝˈu-ŋ mˈaː5j ɗˌəːɜŋ xˌi t̪ˈɔ- ɗˈo6kh ɲˈiɛŋ ɲˈəːɜ lˈaː6j mˈo6kh kˈə1w cwˈiɛ6ŋ kˈu-5 kˌuə4 mˈə2ɲ.
|
moderate ambient sound
|
quite confined sounding
|
|
Lúc này mới gọi là hiểu một cách triệt để. Chúng ta thường lo sợ khi yêu đương hết mình.
|
Huyen Ly
| 69.804398
| 59.662998
|
slightly slowly
|
lˌu-ɜc nˈaːɪ2 mˈə-ɜ ɣˈɔ6j lˌaː2 hˈiɛ4w mˈo6kh kˈe-ɜc cˈiɛ6kh ɗˌe4. cˈu-ɜŋ t̪ˈaː tˈyə2ŋ lˈɔ sˈəː6 xˌi ˈiɛw ɗˈyəŋ hˈeɜkh mˈə2ɲ.
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
Một mối tình của tôi kết thúc trong khoảng thời gian chúng tôi còn đang học tập.
|
Huyen Ly
| 74.748474
| 59.534191
|
slightly fast
|
mˈo6kh mˈɔ-ɜ t̪ˈə2ɲ kˌuə4 t̪ˈɔ- kˈeɜkh tˈu-ɜc cˈɔŋ xwˌaː4ŋ tˈə-2 ʝˈaːŋ cˈu-ɜŋ t̪ˈɔ- kˌɔ2ŋ ɗˌaːŋ hˈɔ6k t̪ˈə6p.
|
very clear
|
very confined sounding
|
|
Đó là một sự kết thúc rất tự nhiên. Không phải tôi và cô ấy không còn yêu nhau nữa, mà nguyên nhân khách quan.
|
Huyen Ly
| 62.015644
| 59.470116
|
slightly slowly
|
ɗˈɔɜ lˌaː2 mˈo6kh sˈy6 kˈeɜkh tˈu-ɜc ɣˈəɜkh t̪ˈy6 ɲˈiɛŋ. xˌoŋ fˌaː4j t̪ˈɔ- ʝˌaː2 kˈo ˈəɪɜ xˌoŋ kˌɔ2ŋ ˈiɛw ɲˈaːʊ nˈyə5, mˌaː2 ŋwˈiɛŋ ɲˈəŋ xˈe-ɜc kwˈaːŋ.
|
slightly clear
|
quite confined sounding
|
|
Nên tình yêu cũng vì thế mà kết thúc. Trong vòng 10 ngày sau khi chia tay, tôi phát hiện bản thân mình bị rơi vào trạng thái vô cùng kỳ lạ.
|
Huyen Ly
| 62.444988
| 59.063648
|
moderate speed
|
nˌəːŋ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw kˈu-5ŋ ʝˌi2 tˈeɜ mˌaː2 kˈeɜkh tˈu-ɜc. cˈɔŋ ʝˈɔ2ŋ mˈyə2j ŋˈaːɪ2 sˈaːʊ xˌi cˈiə t̪ˈaːɪ, t̪ˈɔ- fˈaːɜkh hˈiɛ6ŋ bˈaː4ŋ tˈəŋ mˈə2ɲ bˌi6 ɣˈə- ʝˈaː2w cˈaː6ŋ tˈaːɜj ʝˈo kˈu-2ŋ kˈi2 lˈaː6.
|
slightly clear
|
slightly confined sounding
|
|
Dường như ánh mắt của mình lần đầu tiên trong cuộc đời này khi nhìn con gái lại có một loại lực sát thương như vậy. Rất nhiều lần tôi bước trong công viên, bước trên đường phố.
|
Huyen Ly
| 57.782799
| 59.712475
|
moderate speed
|
ʝˈyə2ŋ ɲˌy ˈe-ɜɲ mˈaɜkh kˌuə4 mˈə2ɲ lˈə2ŋ ɗˈə2w t̪ˈiɛŋ cˈɔŋ kˈuə6c ɗˈə-2 nˈaːɪ2 xˌi ɲˈə2ŋ kˌɔŋ ɣˈaːɜj lˈaː6j kˈɔɜ mˈo6kh lwˈaː6j lˈy6c sˈaːɜkh tˈyəŋ ɲˌy ʝˈəɪ6. ɣˈəɜkh ɲˈiɛ2w lˈə2ŋ t̪ˈɔ- bˈyəɜc cˈɔŋ kˈoŋ ʝˈiɛŋ, bˈyəɜc cˈəːŋ ɗˈyə2ŋ fˈoɜ.
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
Ánh mắt nhìn khắp những người xung quanh. Thường xuyên có người con gái nào đó bị ánh điện của đôi mắt tôi gây sửng sờ, ngây ngất.
|
Huyen Ly
| 59.335659
| 59.704952
|
moderate speed
|
ˈe-ɜɲ mˈaɜkh ɲˈə2ŋ xˈaɜp ɲˌy5ŋ ŋˈyə2j sˈu-ŋ kwˈe-n. tˈyə2ŋ swˈiɛŋ kˈɔɜ ŋˈyə2j kˌɔŋ ɣˈaːɜj nˈaː2w ɗˈɔɜ bˌi6 ˈe-ɜɲ ɗˈiɛ6ŋ kˌuə4 ɗˈɔ- mˈaɜkh t̪ˈɔ- ɣˈəɪ sˈy4ŋ sˈəː2, ŋˈəɪ ŋˈəɜkh.
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
Tôi chỉ có được ánh mắt như thế trong mười mấy ngày. Vì thế lúc đó không nghĩ gì cả. Nhưng lần này ở nhóm học tập nhỏ, vì nhớ lại chuyện cũ, lại có nhiều sự chia sẻ của các bạn nữ sinh viên.
|
Huyen Ly
| 60.285915
| 59.672752
|
slightly fast
|
t̪ˈɔ- cˈi4 kˈɔɜ ɗˌyə6c ˈe-ɜɲ mˈaɜkh ɲˌy tˈeɜ cˈɔŋ mˈyə2j mˈəɪɜ ŋˈaːɪ2. ʝˌi2 tˈeɜ lˌu-ɜc ɗˈɔɜ xˌoŋ ŋˈi5 ʝˈi2 kˈaː4. ɲˌyŋ lˈə2ŋ nˈaːɪ2 ˈəː4 ɲˈɔɜm hˈɔ6k t̪ˈə6p ɲˈɔ4, ʝˌi2 ɲˈəːɜ lˈaː6j cwˈiɛ6ŋ kˈu-5, lˈaː6j kˈɔɜ ɲˈiɛ2w sˈy6 cˈiə sˈɛ4 kˌuə4 kˌaːɜc bˈaː6ŋ nˈy5 sˈəɲ ʝˈiɛŋ.
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
Nên lần nữa tôi lại được trải nghiệm cảm xúc, tâm tình của ngày trước. Phát hiện ra mỹ lực của ngày ấy là tại sao? Đó là một sự tuyệt vọng.
|
Huyen Ly
| 55.09446
| 59.620781
|
slightly fast
|
nˌəːŋ lˈə2ŋ nˈyə5 t̪ˈɔ- lˈaː6j ɗˌyə6c cˈaː4j ŋˈiɛ6m kˈaː4m sˈu-ɜc, t̪ˈəm t̪ˈə2ɲ kˌuə4 ŋˈaːɪ2 cˈyəɜc. fˈaːɜkh hˈiɛ6ŋ ɣˈaː mˈi5 lˈy6c kˌuə4 ŋˈaːɪ2 ˈəɪɜ lˌaː2 t̪ˈaː6j sˈaːw? ɗˈɔɜ lˌaː2 mˈo6kh sˈy6 t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ.
|
slightly noisy
|
very confined sounding
|
|
Đồng thời cũng là một sự khát vọng. Nhưng đó là tuyệt vọng trước, khát vọng theo sau.
|
Huyen Ly
| 63.765018
| 59.798176
|
moderate speed
|
ɗˈo2ŋ tˈə-2 kˈu-5ŋ lˌaː2 mˈo6kh sˈy6 xˈaːɜkh ʝˈɔ6ŋ. ɲˌyŋ ɗˈɔɜ lˌaː2 t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ cˈyəɜc, xˈaːɜkh ʝˈɔ6ŋ tˈɛw sˈaːʊ.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Ý tứ cụ thể của nó là Tuy rằng tôi không tin vào tình yêu. Tình yêu khiến tôi bị tuyệt vọng.
|
Huyen Ly
| 69.277496
| 59.400772
|
moderate speed
|
ˈiɜ t̪ˈyɜ kˈu-6 tˈe4 kˌuə4 nˈɔɜ lˌaː2 t̪wˈi ɣˈa2ŋ t̪ˈɔ- xˌoŋ t̪ˈəŋ ʝˈaː2w t̪ˈə2ɲ ˈiɛw. t̪ˈə2ɲ ˈiɛw xˈiɛɜŋ t̪ˈɔ- bˌi6 t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ.
|
quite clear
|
quite confined sounding
|
|
Nhưng tôi lại yêu em. Em dám chấp nhận không? Trong nội tâm sâu thẳm của chúng ta đều cất giấu một ý nghĩ như thế.
|
Huyen Ly
| 63.438488
| 59.775513
|
slightly slowly
|
ɲˌyŋ t̪ˈɔ- lˈaː6j ˈiɛw ˈɛm. ˈɛm ʝˈaːɜm cˈəɜp ɲˈə6ŋ xˌoŋ? cˈɔŋ nˈɔ-6 t̪ˈəm sˈə1w tˈa4m kˌuə4 cˈu-ɜŋ t̪ˈaː ɗˈe2w kˈəɜkh ʝˈəɜw mˈo6kh ˈiɜ ŋˈi5 ɲˌy tˈeɜ.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Nhưng bình thường, chúng ta lại không có dũng khí để yêu đương. Cũng không có nhiều lĩnh hội về sự tuyệt vọng của tình yêu. Mà ánh mắt cũng như thần sắc của tôi lúc đó
|
Huyen Ly
| 61.670341
| 59.586884
|
moderate speed
|
ɲˌyŋ bˈə2ɲ tˈyə2ŋ, cˈu-ɜŋ t̪ˈaː lˈaː6j xˌoŋ kˈɔɜ ʝˈu-5ŋ xˈiɜ ɗˌe4 ˈiɛw ɗˈyəŋ. kˈu-5ŋ xˌoŋ kˈɔɜ ɲˈiɛ2w lˈə5ɲ hˈɔ-6 ʝˈe2 sˈy6 t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ kˌuə4 t̪ˈə2ɲ ˈiɛw. mˌaː2 ˈe-ɜɲ mˈaɜkh kˈu-5ŋ ɲˌy tˈə2ŋ sˈaɜc kˌuə4 t̪ˈɔ- lˌu-ɜc ɗˈɔɜ
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
hoặc có thể nói một cách chính xác hơn cả thì đó là trạng thái sinh mệnh. Sẽ lập tức tiếp xúc đến hai thứ đó trong phần sâu thẳm nhất của nội tâm của đối phương.
|
Huyen Ly
| 61.628822
| 59.564373
|
moderate speed
|
hwˌa6c kˈɔɜ tˈe4 nˈɔɜj mˈo6kh kˈe-ɜc cˈəɜɲ sˈaːɜc hˈəːŋ kˈaː4 tˌi2 ɗˈɔɜ lˌaː2 cˈaː6ŋ tˈaːɜj sˈəɲ mˈəː6ɲ. sˌɛ5 lˈə6p t̪ˈyɜc t̪ˈiɛɜp sˈu-ɜc ɗˌəːɜŋ hˈaːj tˈyɜ ɗˈɔɜ cˈɔŋ fˈə2ŋ sˈə1w tˈa4m ɲˈəɜkh kˌuə4 nˈɔ-6 t̪ˈəm kˌuə4 ɗˈɔ-ɜ fˈyəŋ.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Hú hồ lúc đó tôi lại đang ở trong một trạng thái vô cùng cực đoan. Vì thế ngay lập tức tôi sẽ phát ra tín hiệu cho hai thứ thanh âm trong nội tâm của họ rằng
|
Huyen Ly
| 54.02869
| 59.63282
|
slightly fast
|
hˈu-ɜ hˈo2 lˌu-ɜc ɗˈɔɜ t̪ˈɔ- lˈaː6j ɗˌaːŋ ˈəː4 cˈɔŋ mˈo6kh cˈaː6ŋ tˈaːɜj ʝˈo kˈu-2ŋ kˈy6c ɗwˈaːŋ. ʝˌi2 tˈeɜ ŋˈaːɪ lˈə6p t̪ˈyɜc t̪ˈɔ- sˌɛ5 fˈaːɜkh ɣˈaː t̪ˈəɜŋ hˈiɛ6w cˌɔ hˈaːj tˈyɜ tˈe-n ˈəm cˈɔŋ nˈɔ-6 t̪ˈəm kˌuə4 hˈɔ6 ɣˈa2ŋ
|
slightly noisy
|
very confined sounding
|
|
yêu thì không thể nhưng tôi lại vô cùng khao khát yêu. Vì thế dường như tôi đã có một sức hấp dẫn cực kỳ to lớn.
|
Huyen Ly
| 67.975502
| 59.497997
|
slightly slowly
|
ˈiɛw tˌi2 xˌoŋ tˈe4 ɲˌyŋ t̪ˈɔ- lˈaː6j ʝˈo kˈu-2ŋ xˈaːw xˈaːɜkh ˈiɛw. ʝˌi2 tˈeɜ ʝˈyə2ŋ ɲˌy t̪ˈɔ- ɗˌaː5 kˈɔɜ mˈo6kh sˈyɜc hˈəɜp ʝˈə5ŋ kˈy6c kˈi2 t̪ˈɔ lˈəːɜŋ.
|
quite clear
|
quite confined sounding
|
|
Sau này trạng thái của tôi được khôi phục lại bình thường trong tim bắt đầu lại có niềm tin đối với tình yêu.
|
Huyen Ly
| 65.088867
| 59.478825
|
moderate speed
|
sˈaːʊ nˈaːɪ2 cˈaː6ŋ tˈaːɜj kˌuə4 t̪ˈɔ- ɗˌyə6c xˈɔ- fˈu-6c lˈaː6j bˈə2ɲ tˈyə2ŋ cˈɔŋ t̪ˈim bˈaɜkh ɗˈə2w lˈaː6j kˈɔɜ nˈiɛ2m t̪ˈəŋ ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw.
|
slightly clear
|
quite confined sounding
|
|
Hơn nữa đó lại còn là một sự cực kỳ tự tin. Có được sự tự tin này rồi
|
Huyen Ly
| 69.533577
| 59.76717
|
moderate speed
|
hˈəːŋ nˈyə5 ɗˈɔɜ lˈaː6j kˌɔ2ŋ lˌaː2 mˈo6kh sˈy6 kˈy6c kˈi2 t̪ˈy6 t̪ˈəŋ. kˈɔɜ ɗˌyə6c sˈy6 t̪ˈy6 t̪ˈəŋ nˈaːɪ2 ɣˈɔ-2
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
cho dù cuộc sống có bị đả kích như thế nào tôi đều không bao giờ tiêu diệt khát vọng của mình đối với tình yêu.
|
Huyen Ly
| 60.769119
| 59.405476
|
moderate speed
|
cˌɔ ʝˌu-2 kˈuə6c sˈoɜŋ kˈɔɜ bˌi6 ɗˈaː4 kˈəɜc ɲˌy tˈeɜ nˈaː2w t̪ˈɔ- ɗˈe2w xˌoŋ bˈaːw ʝˈəː2 t̪ˈiɛw ʝˈiɛ6kh xˈaːɜkh ʝˈɔ6ŋ kˌuə4 mˈə2ɲ ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw.
|
moderate ambient sound
|
quite confined sounding
|
|
Nhưng mị lực hấp dẫn đối phương của tôi lại đã biến mất. Bác sĩ trị liệu tâm lý Anando đã nói về vấn đề này
|
Huyen Ly
| 61.258709
| 59.698864
|
slightly fast
|
ɲˌyŋ mˈi6 lˈy6c hˈəɜp ʝˈə5ŋ ɗˈɔ-ɜ fˈyəŋ kˌuə4 t̪ˈɔ- lˈaː6j ɗˌaː5 bˈiɛɜŋ mˈəɜkh. bˈaːɜc sˈi5 cˈi6 lˈiɛ6w t̪ˈəm lˈiɜ (en)anˈandəʊ(vi-sgn) ɗˌaː5 nˈɔɜj ʝˈe2 ʝˈəɜŋ ɗˈe2 nˈaːɪ2
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
trong cuốn sách nói có với cuộc sống của mình. Có hai người đàn ông cùng lúc yêu bạn. Một người thật lòng thật dạ yêu bạn.
|
Huyen Ly
| 59.058159
| 59.604511
|
moderate speed
|
cˈɔŋ kˈuəɜŋ sˈe-ɜc nˈɔɜj kˈɔɜ ʝˌə-ɜ kˈuə6c sˈoɜŋ kˌuə4 mˈə2ɲ. kˈɔɜ hˈaːj ŋˈyə2j ɗˈaː2ŋ ˈoŋ kˈu-2ŋ lˌu-ɜc ˈiɛw bˈaː6ŋ. mˈo6kh ŋˈyə2j tˈə6kh lˈɔ2ŋ tˈə6kh ʝˈaː6 ˈiɛw bˈaː6ŋ.
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
Một người thì chỉ yêu theo kiểu chơi bời phóng đảng. Vậy thì bạn sẽ chọn ai? Tịnh tôi đi.
|
Huyen Ly
| 73.799644
| 59.586575
|
slightly slowly
|
mˈo6kh ŋˈyə2j tˌi2 cˈi4 ˈiɛw tˈɛw kˈiɛ4w cˈə- bˈə-2 fˈɔɜŋ ɗˈaː4ŋ. ʝˈəɪ6 tˌi2 bˈaː6ŋ sˌɛ5 cˈɔ6ŋ ˈaːj? t̪ˈə6ɲ t̪ˈɔ- ɗˈi.
|
very clear
|
very confined sounding
|
|
Bạn sẽ chọn kẻ thứ hai. Và tôi cũng đã từng như thế. Hồi còn trẻ, bà Anando là một cô gái cực kỳ xinh đẹp
|
Huyen Ly
| 58.530201
| 59.582253
|
moderate speed
|
bˈaː6ŋ sˌɛ5 cˈɔ6ŋ kˈɛ4 tˈyɜ hˈaːj. ʝˌaː2 t̪ˈɔ- kˈu-5ŋ ɗˌaː5 t̪ˈy2ŋ ɲˌy tˈeɜ. hˈɔ-2 kˌɔ2ŋ cˈɛ4, bˈaː2 (en)anˈandəʊ(vi-sgn) lˌaː2 mˈo6kh kˈo ɣˈaːɜj kˈy6c kˈi2 sˈəɲ ɗˈɛ6p
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
nhiều tài lẻ và cũng là người giàu tình cảm. Bối cảnh gia đình cực kỳ tốt. Nhưng tất cả những cái này cũng không thể ngăn cô ấy có nội tâm như thế.
|
Huyen Ly
| 61.670193
| 59.757069
|
moderate speed
|
ɲˈiɛ2w t̪ˈaː2j lˈɛ4 ʝˌaː2 kˈu-5ŋ lˌaː2 ŋˈyə2j ʝˈaːʊ2 t̪ˈə2ɲ kˈaː4m. bˈɔ-ɜ kˈe-4ɲ ʝˈaː ɗˈə2ɲ kˈy6c kˈi2 t̪ˈoɜkh. ɲˌyŋ t̪ˈəɜkh kˈaː4 ɲˌy5ŋ kˌaːɜj nˈaːɪ2 kˈu-5ŋ xˌoŋ tˈe4 ŋˈaŋ kˈo ˈəɪɜ kˈɔɜ nˈɔ-6 t̪ˈəm ɲˌy tˈeɜ.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Không thể yêu. Nhưng tôi lại khao khát yêu. Khi một cô gái có nội tâm như vậy người con trai thật lòng thật dạ yêu
|
Huyen Ly
| 63.443802
| 59.720871
|
slightly slowly
|
xˌoŋ tˈe4 ˈiɛw. ɲˌyŋ t̪ˈɔ- lˈaː6j xˈaːw xˈaːɜkh ˈiɛw. xˌi mˈo6kh kˈo ɣˈaːɜj kˈɔɜ nˈɔ-6 t̪ˈəm ɲˌy ʝˈəɪ6 ŋˈyə2j kˌɔŋ cˈaːj tˈə6kh lˈɔ2ŋ tˈə6kh ʝˈaː6 ˈiɛw
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
sẽ kích thích một phần nội tâm trong người con gái. Tôi khát vọng yêu chứ không kích thích được một phần khác trong nội tâm của cô ấy.
|
Huyen Ly
| 63.254745
| 59.548729
|
moderate speed
|
sˌɛ5 kˈəɜc tˈəɜc mˈo6kh fˈə2ŋ nˈɔ-6 t̪ˈəm cˈɔŋ ŋˈyə2j kˌɔŋ ɣˈaːɜj. t̪ˈɔ- xˈaːɜkh ʝˈɔ6ŋ ˈiɛw cˈyɜ xˌoŋ kˈəɜc tˈəɜc ɗˌyə6c mˈo6kh fˈə2ŋ xˈaːɜc cˈɔŋ nˈɔ-6 t̪ˈəm kˌuə4 kˈo ˈəɪɜ.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Không thể yêu. Điều này khiến cô ấy không thích ứng chút nào. Đầu tiên, cô ấy sẽ không quen.
|
Huyen Ly
| 71.301758
| 59.698029
|
slightly slowly
|
xˌoŋ tˈe4 ˈiɛw. ɗˈiɛ2w nˈaːɪ2 xˈiɛɜŋ kˈo ˈəɪɜ xˌoŋ tˈəɜc ˈyɜŋ cˈu-ɜkh nˈaː2w. ɗˈə2w t̪ˈiɛŋ, kˈo ˈəɪɜ sˌɛ5 xˌoŋ kwˈɛŋ.
|
very clear
|
very confined sounding
|
|
Cô ấy cảm giác thấy trống rỗng. Ồ, đây là thật sao?
|
Huyen Ly
| 62.373745
| 59.817783
|
moderate speed
|
kˈo ˈəɪɜ kˈaː4m ʝˈaːɜc tˈəɪɜ cˈoɜŋ ɣˈo5ŋ. ˈo2, ɗˈəɪ lˌaː2 tˈə6kh sˈaːw?
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Có một người đàn ông thật lòng yêu mình sao? Tiếp theo, cô ấy sẽ cảm thấy một áp lực thật sự nặng nề. Cô ấy sẽ nghĩ
|
Huyen Ly
| 64.724358
| 59.560951
|
slightly slowly
|
kˈɔɜ mˈo6kh ŋˈyə2j ɗˈaː2ŋ ˈoŋ tˈə6kh lˈɔ2ŋ ˈiɛw mˈə2ɲ sˈaːw? t̪ˈiɛɜp tˈɛw, kˈo ˈəɪɜ sˌɛ5 kˈaː4m tˈəɪɜ mˈo6kh ˈaːɜp lˈy6c tˈə6kh sˈy6 nˈa6ŋ nˈe2. kˈo ˈəɪɜ sˌɛ5 ŋˈi5
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
liệu mình có xứng đáng với mối tình này không? Liệu mình tốt đến mức thế ư? Cuối cùng, khả năng cô ấy sẽ có cảm thụ như nữ sinh viên kia
|
Huyen Ly
| 63.319435
| 59.640442
|
moderate speed
|
lˈiɛ6w mˈə2ɲ kˈɔɜ sˈyɜŋ ɗˈaːɜŋ ʝˌə-ɜ mˈɔ-ɜ t̪ˈə2ɲ nˈaːɪ2 xˌoŋ? lˈiɛ6w mˈə2ɲ t̪ˈoɜkh ɗˌəːɜŋ mˈyɜc tˈeɜ ˈy? kˈuəɜj kˈu-2ŋ, xˈaː4 nˈaŋ kˈo ˈəɪɜ sˌɛ5 kˈɔɜ kˈaː4m tˈu-6 ɲˌy nˈy5 sˈəɲ ʝˈiɛŋ kˈiə
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
trúng tiếng xét ái tình hoặc có thể nói là gặp phải báo hiệu của tình yêu trong nháy mắt sẽ làm cô ấy cảm thấy tan vỡ. Sự tan vỡ này là một sự tan vỡ tự lừa dối chính mình.
|
Huyen Ly
| 56.226563
| 59.67683
|
slightly fast
|
cˈu-ɜŋ t̪ˈiɛɜŋ sˈɛɜkh ˈaːɜj t̪ˈə2ɲ hwˌa6c kˈɔɜ tˈe4 nˈɔɜj lˌaː2 ɣˈa6p fˌaː4j bˈaːɜw hˈiɛ6w kˌuə4 t̪ˈə2ɲ ˈiɛw cˈɔŋ ɲˈaːɪɜ mˈaɜkh sˌɛ5 lˈaː2m kˈo ˈəɪɜ kˈaː4m tˈəɪɜ t̪ˈaːŋ ʝˈəː5. sˈy6 t̪ˈaːŋ ʝˈəː5 nˈaːɪ2 lˌaː2 mˈo6kh sˈy6 t̪ˈaːŋ ʝˈəː5 t̪ˈy6 lˈyə2 ʝˈɔ-ɜ cˈəɜɲ mˈə2ɲ.
|
slightly noisy
|
very confined sounding
|
|
Trong tầng sâu thâm tâm chúng ta ai cũng có cảm giác tự ti rằng tôi không xứng đáng được yêu.
|
Huyen Ly
| 66.454109
| 59.716587
|
slightly slowly
|
cˈɔŋ t̪ˈə2ŋ sˈə1w tˈəm t̪ˈəm cˈu-ɜŋ t̪ˈaː ˈaːj kˈu-5ŋ kˈɔɜ kˈaː4m ʝˈaːɜc t̪ˈy6 t̪ˈi ɣˈa2ŋ t̪ˈɔ- xˌoŋ sˈyɜŋ ɗˈaːɜŋ ɗˌyə6c ˈiɛw.
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
Mà những người thờ thơ ấu nhận được ít tình yêu cảm giác tự ti đó càng ngày càng phát triển đến một cảm giác cực đại là khủng hoảng, sợ hãi
|
Huyen Ly
| 58.942371
| 59.734367
|
moderate speed
|
mˌaː2 ɲˌy5ŋ ŋˈyə2j tˈəː2 tˈəː ˈəɜw ɲˈə6ŋ ɗˌyə6c ˈiɜkh t̪ˈə2ɲ ˈiɛw kˈaː4m ʝˈaːɜc t̪ˈy6 t̪ˈi ɗˈɔɜ kˈaː2ŋ ŋˈaːɪ2 kˈaː2ŋ fˈaːɜkh cˈiɛ4ŋ ɗˌəːɜŋ mˈo6kh kˈaː4m ʝˈaːɜc kˈy6c ɗˈaː6j lˌaː2 xˈu-4ŋ hwˈaː4ŋ, sˈəː6 hˈaː5j
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
có cảm giác không an toàn. Vì để phong ngừa sự bùng nổ cảm giác không an toàn hoặc sợ hãi đó chúng ta sẽ tự hình thành một cơ chế tự mình phong ngự.
|
Huyen Ly
| 59.962196
| 59.723415
|
moderate speed
|
kˈɔɜ kˈaː4m ʝˈaːɜc xˌoŋ ˈaːŋ t̪wˈaː2ŋ. ʝˌi2 ɗˌe4 fˈɔŋ ŋˈyə2 sˈy6 bˈu-2ŋ nˈo4 kˈaː4m ʝˈaːɜc xˌoŋ ˈaːŋ t̪wˈaː2ŋ hwˌa6c sˈəː6 hˈaː5j ɗˈɔɜ cˈu-ɜŋ t̪ˈaː sˌɛ5 t̪ˈy6 hˈə2ɲ tˈe-2ɲ mˈo6kh kˈəː cˈeɜ t̪ˈy6 mˈə2ɲ fˈɔŋ ŋˈy6.
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
Nhưng tình yêu, mặc kệ là bạn đi yêu người ta hay được người ta yêu tiền đề của nó đều phải đột phá
|
Huyen Ly
| 59.396587
| 59.803474
|
slightly slowly
|
ɲˌyŋ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw, mˈa6c kˈe6 lˌaː2 bˈaː6ŋ ɗˈi ˈiɛw ŋˈyə2j t̪ˈaː hˈaːɪ ɗˌyə6c ŋˈyə2j t̪ˈaː ˈiɛw t̪ˈiɛ2ŋ ɗˈe2 kˌuə4 nˈɔɜ ɗˈe2w fˌaː4j ɗˈo6kh fˈaːɜ
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
cơ chế phong ngự của chính bản thân mình lúc đó sẽ đột nhiên bị cảm giác không an toàn và sợ hãi tập kích
|
Huyen Ly
| 66.686394
| 59.759502
|
slightly fast
|
kˈəː cˈeɜ fˈɔŋ ŋˈy6 kˌuə4 cˈəɜɲ bˈaː4ŋ tˈəŋ mˈə2ɲ lˌu-ɜc ɗˈɔɜ sˌɛ5 ɗˈo6kh ɲˈiɛŋ bˌi6 kˈaː4m ʝˈaːɜc xˌoŋ ˈaːŋ t̪wˈaː2ŋ ʝˌaː2 sˈəː6 hˈaː5j t̪ˈə6p kˈəɜc
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
ngược lại sẽ càng cảm thấy sợ hãi hơn. Lúc này chúng ta sẽ cho rằng tình yêu khiến cho bản thân mình bị sợ hãi
|
Huyen Ly
| 60.219559
| 59.773499
|
slightly slowly
|
ŋˈyə6c lˈaː6j sˌɛ5 kˈaː2ŋ kˈaː4m tˈəɪɜ sˈəː6 hˈaː5j hˈəːŋ. lˌu-ɜc nˈaːɪ2 cˈu-ɜŋ t̪ˈaː sˌɛ5 cˌɔ ɣˈa2ŋ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw xˈiɛɜŋ cˌɔ bˈaː4ŋ tˈəŋ mˈə2ɲ bˌi6 sˈəː6 hˈaː5j
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
mà rất ít người nghĩ rằng thật sâu trong thâm tâm chúng ta đã có một nỗi sợ sâu sắc như vậy. Tình yêu vốn dĩ có thể được chữa trị nỗi sợ hãi ấy
|
Huyen Ly
| 59.0397
| 59.750317
|
moderate speed
|
mˌaː2 ɣˈəɜkh ˈiɜkh ŋˈyə2j ŋˈi5 ɣˈa2ŋ tˈə6kh sˈə1w cˈɔŋ tˈəm t̪ˈəm cˈu-ɜŋ t̪ˈaː ɗˌaː5 kˈɔɜ mˈo6kh nˈɔ-5 sˈəː6 sˈə1w sˈaɜc ɲˌy ʝˈəɪ6. t̪ˈə2ɲ ˈiɛw ʝˈoɜŋ ʝˈi5 kˈɔɜ tˈe4 ɗˌyə6c cˈyə5 cˈi6 nˈɔ-5 sˈəː6 hˈaː5j ˈəɪɜ
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
nhưng vì chúng ta quá sợ hãi cảm giác này mà đã ôm khư khư cơ chế phòng ngự của bản thân mãi. Kết quả khiến cho tình yêu khó
|
Huyen Ly
| 60.976639
| 59.735611
|
slightly slowly
|
ɲˌyŋ ʝˌi2 cˈu-ɜŋ t̪ˈaː kwˈaːɜ sˈəː6 hˈaː5j kˈaː4m ʝˈaːɜc nˈaːɪ2 mˌaː2 ɗˌaː5 ˈom xˈy xˈy kˈəː cˈeɜ fˈɔ2ŋ ŋˈy6 kˌuə4 bˈaː4ŋ tˈəŋ mˈaː5j. kˈeɜkh kwˈaː4 xˈiɛɜŋ cˌɔ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw xˈɔɜ
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
có thể đi sâu vào trong nỗi tâm và nuôi dưỡng nỗi tâm của chúng ta. Chính vì có một nỗi tâm như thế
|
Huyen Ly
| 68.735016
| 59.709824
|
moderate speed
|
kˈɔɜ tˈe4 ɗˈi sˈə1w ʝˈaː2w cˈɔŋ nˈɔ-5 t̪ˈəm ʝˌaː2 nˈuəj ʝˈyə5ŋ nˈɔ-5 t̪ˈəm kˌuə4 cˈu-ɜŋ t̪ˈaː. cˈəɜɲ ʝˌi2 kˈɔɜ mˈo6kh nˈɔ-5 t̪ˈəm ɲˌy tˈeɜ
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
mà chúng ta đã bị rơi vào một vòng lẫn quẩn. Yêu nhau nhưng tình yêu đó luôn xuất hiện những vấn đề nghiêm trọng.
|
Huyen Ly
| 67.797279
| 59.403687
|
slightly slowly
|
mˌaː2 cˈu-ɜŋ t̪ˈaː ɗˌaː5 bˌi6 ɣˈə- ʝˈaː2w mˈo6kh ʝˈɔ2ŋ lˈə5ŋ kwˈə4ŋ. ˈiɛw ɲˈaːʊ ɲˌyŋ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw ɗˈɔɜ lˈuəŋ swˈəɜkh hˈiɛ6ŋ ɲˌy5ŋ ʝˈəɜŋ ɗˈe2 ŋˈiɛm cˈɔ6ŋ.
|
quite clear
|
quite confined sounding
|
|
Vì thế tốt nhất khi vừa mới bắt đầu cả hai liền biết đây là một mối tình
|
Huyen Ly
| 72.023987
| 59.626625
|
slightly fast
|
ʝˌi2 tˈeɜ t̪ˈoɜkh ɲˈəɜkh xˌi ʝˈyə2 mˈə-ɜ bˈaɜkh ɗˈə2w kˈaː4 hˈaːj lˈiɛ2ŋ bˈiɛɜkh ɗˈəɪ lˌaː2 mˈo6kh mˈɔ-ɜ t̪ˈə2ɲ
|
very clear
|
very confined sounding
|
|
không có kết quả. Lúc đó ngược lại có khi lại yêu rất sâu sắc nhưng có điều trong lúc yêu
|
Huyen Ly
| 54.181541
| 59.656002
|
slightly slowly
|
xˌoŋ kˈɔɜ kˈeɜkh kwˈaː4. lˌu-ɜc ɗˈɔɜ ŋˈyə6c lˈaː6j kˈɔɜ xˌi lˈaː6j ˈiɛw ɣˈəɜkh sˈə1w sˈaɜc ɲˌyŋ kˈɔɜ ɗˈiɛ2w cˈɔŋ lˌu-ɜc ˈiɛw
|
slightly noisy
|
very confined sounding
|
|
vô cùng sâu đậm ấy cũng lại là một lần nếm trải cảm giác tuyệt vọng. Dường như là bị nghiện cảm giác tuyệt vọng đối với tình yêu vậy.
|
Huyen Ly
| 61.743694
| 59.559929
|
moderate speed
|
ʝˈo kˈu-2ŋ sˈə1w ɗˈə6m ˈəɪɜ kˈu-5ŋ lˈaː6j lˌaː2 mˈo6kh lˈə2ŋ nˈeɜm cˈaː4j kˈaː4m ʝˈaːɜc t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ. ʝˈyə2ŋ ɲˌy lˌaː2 bˌi6 ŋˈiɛ6ŋ kˈaː4m ʝˈaːɜc t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw ʝˈəɪ6.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Rất nhiều bộ phim kinh điển đều miêu tả lâm ly bi đát cảm giác ấy. Chẳng hạn trong bộ phim Spider-Man 3
|
Huyen Ly
| 62.246487
| 59.65519
|
slightly fast
|
ɣˈəɜkh ɲˈiɛ2w bˈo6 fˈim kˈəɲ ɗˈiɛ4ŋ ɗˈe2w mˈiɛw t̪ˈaː4 lˈəm lˈi bˈi ɗˈaːɜkh kˈaː4m ʝˈaːɜc ˈəɪɜ. cˌa4ŋ hˈaː6ŋ cˈɔŋ bˈo6 fˈim (en)spˈaɪdə(vi-sgn)mˈaːŋ bˈaː
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
khi người nhện cảm thấy mối tình của mình và bạn gái rơi vào tuyệt vọng.
|
Huyen Ly
| 60.680241
| 59.750889
|
quite fast
|
xˌi ŋˈyə2j ɲˈəː6ŋ kˈaː4m tˈəɪɜ mˈɔ-ɜ t̪ˈə2ɲ kˌuə4 mˈə2ɲ ʝˌaː2 bˈaː6ŋ ɣˈaːɜj ɣˈə- ʝˈaː2w t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ.
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
Anh ta bị người nhện đen cướp lấy thân thể nhưng sau đó anh ta đã có được một mị lực nam tính phi phàm. Những cô gái trên đường phố
|
Huyen Ly
| 61.541855
| 59.68853
|
slightly slowly
|
ˈe-n t̪ˈaː bˌi6 ŋˈyə2j ɲˈəː6ŋ ɗˈɛŋ kˈyəɜp lˈəɪɜ tˈəŋ tˈe4 ɲˌyŋ sˈaːʊ ɗˈɔɜ ˈe-n t̪ˈaː ɗˌaː5 kˈɔɜ ɗˌyə6c mˈo6kh mˈi6 lˈy6c nˈaːm t̪ˈəɜɲ fˈi fˈaː2m. ɲˌy5ŋ kˈo ɣˈaːɜj cˈəːŋ ɗˈyə2ŋ fˈoɜ
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
và trong quán bar đều bị hớp hồn và liên tục ngoái nhìn. Về phần người nhện đen, trước đây tôi cảm thấy anh ta
|
Huyen Ly
| 53.273701
| 59.652534
|
moderate speed
|
ʝˌaː2 cˈɔŋ kwˈaːɜŋ (en)bˈɑː(vi-sgn) ɗˈe2w bˌi6 hˈəːɜp hˈo2ŋ ʝˌaː2 lˈiɛŋ t̪ˈu-6c ŋwˈaːɜj ɲˈə2ŋ. ʝˈe2 fˈə2ŋ ŋˈyə2j ɲˈəː6ŋ ɗˈɛŋ, cˈyəɜc ɗˈəɪ t̪ˈɔ- kˈaː4m tˈəɪɜ ˈe-n t̪ˈaː
|
slightly noisy
|
very confined sounding
|
|
luôn là biểu tượng cho tính tấn công. Nhưng giờ tôi nghĩ đây cũng là một hóa thân của sự tuyệt vọng. Phát hiện mới quan hệ với bạn gái
|
Huyen Ly
| 49.939396
| 59.677734
|
slightly fast
|
lˈuəŋ lˌaː2 bˈiɛ4w t̪ˈyə6ŋ cˌɔ t̪ˈəɜɲ t̪ˈəɜŋ kˈoŋ. ɲˌyŋ ʝˈəː2 t̪ˈɔ- ŋˈi5 ɗˈəɪ kˈu-5ŋ lˌaː2 mˈo6kh hwˈaːɜ tˈəŋ kˌuə4 sˈy6 t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ. fˈaːɜkh hˈiɛ6ŋ mˈə-ɜ kwˈaːŋ hˈe6 ʝˌə-ɜ bˈaː6ŋ ɣˈaːɜj
|
quite noisy
|
very confined sounding
|
|
dường như không đáng tin cậy. Người nhện bị rơi vào cảm giác tuyệt vọng nhưng sau đó thì mị lực của sự nam tính được kích phát mạnh mẽ ra bên ngoài.
|
Huyen Ly
| 66.09626
| 59.69199
|
moderate speed
|
ʝˈyə2ŋ ɲˌy xˌoŋ ɗˈaːɜŋ t̪ˈəŋ kˈəɪ6. ŋˈyə2j ɲˈəː6ŋ bˌi6 ɣˈə- ʝˈaː2w kˈaː4m ʝˈaːɜc t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ ɲˌyŋ sˈaːʊ ɗˈɔɜ tˌi2 mˈi6 lˈy6c kˌuə4 sˈy6 nˈaːm t̪ˈəɜɲ ɗˌyə6c kˈəɜc fˈaːɜkh mˈe-6ɲ mˈɛ5 ɣˈaː bˈəːŋ ŋwˈaː2j.
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
Điều thú vị là hầu như tất cả mọi người đều biết mị lực của sự nam tính này sau đó theo ngày tháng sẽ không còn nữa.
|
Huyen Ly
| 66.730438
| 59.346069
|
moderate speed
|
ɗˈiɛ2w tˈu-ɜ ʝˈi6 lˌaː2 hˈə2w ɲˌy t̪ˈəɜkh kˈaː4 mˌɔ6j ŋˈyə2j ɗˈe2w bˈiɛɜkh mˈi6 lˈy6c kˌuə4 sˈy6 nˈaːm t̪ˈəɜɲ nˈaːɪ2 sˈaːʊ ɗˈɔɜ tˈɛw ŋˈaːɪ2 tˈaːɜŋ sˌɛ5 xˌoŋ kˌɔ2ŋ nˈyə5.
|
quite clear
|
quite confined sounding
|
|
Nó chỉ thích hợp xuất hiện ở trong những cuộc gặp gỡ vô tình. Khi viết cuốn sách này,
|
Huyen Ly
| 66.085594
| 59.547112
|
slightly fast
|
nˈɔɜ cˈi4 tˈəɜc hˈəː6p swˈəɜkh hˈiɛ6ŋ ˈəː4 cˈɔŋ ɲˌy5ŋ kˈuə6c ɣˈa6p ɣˈəː5 ʝˈo t̪ˈə2ɲ. xˌi ʝˈiɛɜkh kˈuəɜŋ sˈe-ɜc nˈaːɪ2,
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
tôi đang ở Lệ Giang, Diễm Ngộ Chi Đô. Rất nhiều người đến đây để tìm kiếm một mối tình chóng vánh cho chính mình. Sau đó khi về nhà
|
Huyen Ly
| 62.784725
| 59.644146
|
moderate speed
|
t̪ˈɔ- ɗˌaːŋ ˈəː4 lˈe6 ʝˈaːŋ, ʝˈiɛ5m ŋˈo6 cˈi ɗˈo. ɣˈəɜkh ɲˈiɛ2w ŋˈyə2j ɗˌəːɜŋ ɗˈəɪ ɗˌe4 t̪ˈi2m kˈiɛɜm mˈo6kh mˈɔ-ɜ t̪ˈə2ɲ cˈɔɜŋ ʝˈe-ɜɲ cˌɔ cˈəɜɲ mˈə2ɲ. sˈaːʊ ɗˈɔɜ xˌi ʝˈe2 ɲˈaː2
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
thì sẽ lại là một người chồng, một người vợ rất quy củ. Sự quyến rũ của Lệ Giang, mị lực của người nhện, mị lực của tôi sau khi thất tình,
|
Huyen Ly
| 60.711567
| 59.546703
|
moderate speed
|
tˌi2 sˌɛ5 lˈaː6j lˌaː2 mˈo6kh ŋˈyə2j cˈo2ŋ, mˈo6kh ŋˈyə2j ʝˈəː6 ɣˈəɜkh kwˈi kˈu-4. sˈy6 kwˈiɛɜŋ ɣˈu-5 kˌuə4 lˈe6 ʝˈaːŋ, mˈi6 lˈy6c kˌuə4 ŋˈyə2j ɲˈəː6ŋ, mˈi6 lˈy6c kˌuə4 t̪ˈɔ- sˈaːʊ xˌi tˈəɜkh t̪ˈə2ɲ,
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
tất cả thật ra đều đáng biểu đạt điều này. Không thể yêu, nhưng tôi lại vô cùng khao khát yêu em.
|
Huyen Ly
| 65.227921
| 59.624001
|
slightly slowly
|
t̪ˈəɜkh kˈaː4 tˈə6kh ɣˈaː ɗˈe2w ɗˈaːɜŋ bˈiɛ4w ɗˈaː6kh ɗˈiɛ2w nˈaːɪ2. xˌoŋ tˈe4 ˈiɛw, ɲˌyŋ t̪ˈɔ- lˈaː6j ʝˈo kˈu-2ŋ xˈaːw xˈaːɜkh ˈiɛw ˈɛm.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Cách biểu đạt như vậy là cực hạn của sự tự luyến và ngược đải. Tự luyến là chúng ta tin tưởng một cách sâu sắc rằng
|
Huyen Ly
| 62.31332
| 59.801991
|
moderate speed
|
kˈe-ɜc bˈiɛ4w ɗˈaː6kh ɲˌy ʝˈəɪ6 lˌaː2 kˈy6c hˈaː6ŋ kˌuə4 sˈy6 t̪ˈy6 lwˈiɛɜŋ ʝˌaː2 ŋˈyə6c ɗˈaː4j. t̪ˈy6 lwˈiɛɜŋ lˌaː2 cˈu-ɜŋ t̪ˈaː t̪ˈəŋ t̪ˈyə4ŋ mˈo6kh kˈe-ɜc sˈə1w sˈaɜc ɣˈa2ŋ
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
tình yêu là không thể có được. Chẳng phải đúng là tình yêu của chúng ta đã diễn ra như vậy sao? Ta đã sớm biết mọi chuyện sẽ như thế này.
|
Huyen Ly
| 63.321617
| 59.616962
|
moderate speed
|
t̪ˈə2ɲ ˈiɛw lˌaː2 xˌoŋ tˈe4 kˈɔɜ ɗˌyə6c. cˌa4ŋ fˌaː4j ɗˈu-ɜŋ lˌaː2 t̪ˈə2ɲ ˈiɛw kˌuə4 cˈu-ɜŋ t̪ˈaː ɗˌaː5 ʝˈiɛ5ŋ ɣˈaː ɲˌy ʝˈəɪ6 sˈaːw? t̪ˈaː ɗˌaː5 sˈəːɜm bˈiɛɜkh mˌɔ6j cwˈiɛ6ŋ sˌɛ5 ɲˌy tˈeɜ nˈaːɪ2.
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
Ta thông minh đến vậy, tự biết rõ mình như thế kia mà. Còn ngược đải, tức là rõ ràng biết đây là tình yêu không thể nào có kết quả, nhưng bản thân lại cứ muốn
|
Huyen Ly
| 64.524834
| 59.639153
|
moderate speed
|
t̪ˈaː tˈoŋ mˈəɲ ɗˌəːɜŋ ʝˈəɪ6, t̪ˈy6 bˈiɛɜkh ɣˈɔ5 mˈə2ɲ ɲˌy tˈeɜ kˈiə mˌaː2. kˌɔ2ŋ ŋˈyə6c ɗˈaː4j, t̪ˈyɜc lˌaː2 ɣˈɔ5 ɣˈaː2ŋ bˈiɛɜkh ɗˈəɪ lˌaː2 t̪ˈə2ɲ ˈiɛw xˌoŋ tˈe4 nˈaː2w kˈɔɜ kˈeɜkh kwˈaː4, ɲˌyŋ bˈaː4ŋ tˈəŋ lˈaː6j kˈyɜ mˈuəɜŋ
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
đi tìm cảm giác tuyệt vọng đó. Cảm giác ấy khiến con người ta u mê. Tính nhiệm là vực sâu vạn trượng.
|
Huyen Ly
| 68.098099
| 59.654247
|
slightly slowly
|
ɗˈi t̪ˈi2m kˈaː4m ʝˈaːɜc t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ ɗˈɔɜ. kˈaː4m ʝˈaːɜc ˈəɪɜ xˈiɛɜŋ kˌɔŋ ŋˈyə2j t̪ˈaː ˈu- mˈe. t̪ˈəɜɲ ɲˈiɛ6m lˌaː2 ʝˈy6c sˈə1w ʝˈaː6ŋ cˈyə6ŋ.
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
Phải vượt qua sự tuyệt vọng đối với tình yêu kiểu như vậy thật không hề dễ dàng gì. Chẳng hạn nếu như một đôi vợ chồng rất có tình thương
|
Huyen Ly
| 62.127796
| 59.556644
|
moderate speed
|
fˌaː4j ʝˈyə6kh kwˈaː sˈy6 t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw kˈiɛ4w ɲˌy ʝˈəɪ6 tˈə6kh xˌoŋ hˈe2 ʝˈe5 ʝˈaː2ŋ ʝˈi2. cˌa4ŋ hˈaː6ŋ nˌeɜw ɲˌy mˈo6kh ɗˈɔ- ʝˈəː6 cˈo2ŋ ɣˈəɜkh kˈɔɜ t̪ˈə2ɲ tˈyəŋ
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
khi nuôi dưỡng một đứa trẻ từng bị ngược đải. Nếu như họ vừa bắt đầu nhận nuôi đã dành cho đứa trẻ đó một tình yêu thương toàn tâm toàn ý,
|
Huyen Ly
| 58.091442
| 59.6917
|
slightly fast
|
xˌi nˈuəj ʝˈyə5ŋ mˈo6kh ɗˈyəɜ cˈɛ4 t̪ˈy2ŋ bˌi6 ŋˈyə6c ɗˈaː4j. nˌeɜw ɲˌy hˈɔ6 ʝˈyə2 bˈaɜkh ɗˈə2w ɲˈə6ŋ nˈuəj ɗˌaː5 ʝˈe-2ɲ cˌɔ ɗˈyəɜ cˈɛ4 ɗˈɔɜ mˈo6kh t̪ˈə2ɲ ˈiɛw tˈyəŋ t̪wˈaː2ŋ t̪ˈəm t̪wˈaː2ŋ ˈiɜ,
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
thì ngược lại sẽ nhận phải sự tấn công của đứa trẻ đó. Đối với những đứa trẻ như vậy, thì biện pháp thông thường sẽ là
|
Huyen Ly
| 68.042961
| 58.968056
|
moderate speed
|
tˌi2 ŋˈyə6c lˈaː6j sˌɛ5 ɲˈə6ŋ fˌaː4j sˈy6 t̪ˈəɜŋ kˈoŋ kˌuə4 ɗˈyəɜ cˈɛ4 ɗˈɔɜ. ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ ɲˌy5ŋ ɗˈyəɜ cˈɛ4 ɲˌy ʝˈəɪ6, tˌi2 bˈiɛ6ŋ fˈaːɜp tˈoŋ tˈyə2ŋ sˌɛ5 lˌaː2
|
quite clear
|
slightly confined sounding
|
|
Tốt nhất ngay từ đầu, hãy tìm hiểu thật kỹ về sự tuyệt vọng của đứa trẻ. Từng chút, từng chút
|
Huyen Ly
| 65.003983
| 59.651711
|
slightly slowly
|
t̪ˈoɜkh ɲˈəɜkh ŋˈaːɪ t̪ˌy2 ɗˈə2w, hˈaːɪ5 t̪ˈi2m hˈiɛ4w tˈə6kh kˈi5 ʝˈe2 sˈy6 t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ kˌuə4 ɗˈyəɜ cˈɛ4. t̪ˈy2ŋ cˈu-ɜkh, t̪ˈy2ŋ cˈu-ɜkh
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
tiếp cận đứa trẻ đã hoàn toàn tuyệt vọng đối với tình yêu. Như vậy, đứa trẻ đó mới buông bỏ những phòng bị, đồng thời cũng dần dần
|
Huyen Ly
| 68.896255
| 59.201454
|
moderate speed
|
t̪ˈiɛɜp kˈə6ŋ ɗˈyəɜ cˈɛ4 ɗˌaː5 hwˈaː2ŋ t̪wˈaː2ŋ t̪wˈiɛ6kh ʝˈɔ6ŋ ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw. ɲˌy ʝˈəɪ6, ɗˈyəɜ cˈɛ4 ɗˈɔɜ mˈə-ɜ bˈuəŋ bˈɔ4 ɲˌy5ŋ fˈɔ2ŋ bˌi6, ɗˈo2ŋ tˈə-2 kˈu-5ŋ ʝˈə2ŋ ʝˈə2ŋ
|
quite clear
|
quite confined sounding
|
|
tin vào tình yêu thương thật có thể phát sinh. Biện pháp tốt nhất còn lại là Mặc cho bị công kích đến thế nào, thì tôi vẫn yêu bạn vô điều kiện.
|
Huyen Ly
| 60.719669
| 59.52227
|
moderate speed
|
t̪ˈəŋ ʝˈaː2w t̪ˈə2ɲ ˈiɛw tˈyəŋ tˈə6kh kˈɔɜ tˈe4 fˈaːɜkh sˈəɲ. bˈiɛ6ŋ fˈaːɜp t̪ˈoɜkh ɲˈəɜkh kˌɔ2ŋ lˈaː6j lˌaː2 mˈa6c cˌɔ bˌi6 kˈoŋ kˈəɜc ɗˌəːɜŋ tˈeɜ nˈaː2w, tˌi2 t̪ˈɔ- ʝˌə5ŋ ˈiɛw bˈaː6ŋ ʝˈo ɗˈiɛ2w kˈiɛ6ŋ.
|
moderate ambient sound
|
quite confined sounding
|
|
Như vậy thì bạn có thể buông bỏ tất cả mọi sự phòng ngữ trong nháy mắt. Trong một bộ phim hoạt hình Nhật Bản của đạo diễn Miyazaki Hayao
|
Huyen Ly
| 58.963905
| 59.285839
|
slightly fast
|
ɲˌy ʝˈəɪ6 tˌi2 bˈaː6ŋ kˈɔɜ tˈe4 bˈuəŋ bˈɔ4 t̪ˈəɜkh kˈaː4 mˌɔ6j sˈy6 fˈɔ2ŋ ŋˈy5 cˈɔŋ ɲˈaːɪɜ mˈaɜkh. cˈɔŋ mˈo6kh bˈo6 fˈim hwˈaː6kh hˈə2ɲ ɲˈə6kh bˈaː4ŋ kˌuə4 ɗˈaː6w ʝˈiɛ5ŋ (en)mˌɪjɐzˈaki(vi-sgn) hˈaːɪaːw
|
moderate ambient sound
|
quite confined sounding
|
|
có tên là Thun lũng của gió có khắc họa một hình ảnh nhân vật nữ chính Nausica
|
Huyen Ly
| 60.570633
| 59.806992
|
slightly slowly
|
kˈɔɜ t̪ˈəːŋ lˌaː2 tˈu-ŋ lˈu-5ŋ kˌuə4 ʝˈɔɜ kˈɔɜ xˈaɜc hˈoaː6 mˈo6kh hˈə2ɲ ˈe-4ɲ ɲˈəŋ ʝˈə6kh nˈy5 cˈəɜɲ (en)nˈɔːsɪkə(vi-sgn)
|
moderate ambient sound
|
very confined sounding
|
|
Mặc dù chỉ là một đứa trẻ nhưng đã trở thành một thủ lĩnh của bộ lạc một cách xuất sắc. Bạn của người cha cô đem đến một con vật nhỏ.
|
Huyen Ly
| 57.17012
| 58.636833
|
slightly fast
|
mˈa6c ʝˌu-2 cˈi4 lˌaː2 mˈo6kh ɗˈyəɜ cˈɛ4 ɲˌyŋ ɗˌaː5 cˈəː4 tˈe-2ɲ mˈo6kh tˈu-4 lˈə5ɲ kˌuə4 bˈo6 lˈaː6c mˈo6kh kˈe-ɜc swˈəɜkh sˈaɜc. bˈaː6ŋ kˌuə4 ŋˈyə2j cˈaː kˈo ɗˈɛm ɗˌəːɜŋ mˈo6kh kˌɔŋ ʝˈə6kh ɲˈɔ4.
|
moderate ambient sound
|
moderate reverberation
|
|
Cô vừa nhìn thấy đã cảm thấy mình yêu thương nó và bắt đầu tiếp cận nó. Nhưng kết quả lại bị cắn cho một cái thật đau đớn.
|
Huyen Ly
| 66.717293
| 59.651867
|
moderate speed
|
kˈo ʝˈyə2 ɲˈə2ŋ tˈəɪɜ ɗˌaː5 kˈaː4m tˈəɪɜ mˈə2ɲ ˈiɛw tˈyəŋ nˈɔɜ ʝˌaː2 bˈaɜkh ɗˈə2w t̪ˈiɛɜp kˈə6ŋ nˈɔɜ. ɲˌyŋ kˈeɜkh kwˈaː4 lˈaː6j bˌi6 kˈaɜŋ cˌɔ mˈo6kh kˌaːɜj tˈə6kh ɗˈaːʊ ɗˈəːɜŋ.
|
quite clear
|
very confined sounding
|
|
Nausica cũng cảm thấy đau nhưng tình yêu dành cho con vật vẫn không hề thay đổi. Hơn nữa còn thấu hiểu sự không tin tưởng của nó đối với tình yêu. Kết quả là
|
Huyen Ly
| 64.459633
| 59.558228
|
moderate speed
|
(en)nˈɔːsɪkə(vi-sgn) kˈu-5ŋ kˈaː4m tˈəɪɜ ɗˈaːʊ ɲˌyŋ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw ʝˈe-2ɲ cˌɔ kˌɔŋ ʝˈə6kh ʝˌə5ŋ xˌoŋ hˈe2 tˈaːɪ ɗˈɔ-4. hˈəːŋ nˈyə5 kˌɔ2ŋ tˈəɜw hˈiɛ4w sˈy6 xˌoŋ t̪ˈəŋ t̪ˈyə4ŋ kˌuə4 nˈɔɜ ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw. kˈeɜkh kwˈaː4 lˌaː2
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
chỉ trong một thời gian ngắn nó đã hoàn toàn tin tưởng vào cô bé
|
Huyen Ly
| 59.548771
| 59.386959
|
moderate speed
|
cˈi4 cˈɔŋ mˈo6kh tˈə-2 ʝˈaːŋ ŋˈaɜŋ nˈɔɜ ɗˌaː5 hwˈaː2ŋ t̪wˈaː2ŋ t̪ˈəŋ t̪ˈyə4ŋ ʝˈaː2w kˈo bˈɛɜ
|
moderate ambient sound
|
quite confined sounding
|
|
tin tưởng vào tình yêu của Nausica dành cho mình trở thành một người bạn
|
Huyen Ly
| 63.608379
| 59.584171
|
moderate speed
|
t̪ˈəŋ t̪ˈyə4ŋ ʝˈaː2w t̪ˈə2ɲ ˈiɛw kˌuə4 (en)nˈɔːsɪkə(vi-sgn) ʝˈe-2ɲ cˌɔ mˈə2ɲ cˈəː4 tˈe-2ɲ mˈo6kh ŋˈyə2j bˈaː6ŋ
|
slightly clear
|
very confined sounding
|
|
trung thành của cô. Nausica không những đối với động vật nhỏ mới đối xử như vậy đối với tất cả kẻ địch không mà đúng hơn là đối với tất cả những người
|
Huyen Ly
| 62.313782
| 59.485176
|
moderate speed
|
cˈu-ŋ tˈe-2ɲ kˌuə4 kˈo. (en)nˈɔːsɪkə(vi-sgn) xˌoŋ ɲˌy5ŋ ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ ɗˈo6ŋ ʝˈə6kh ɲˈɔ4 mˈə-ɜ ɗˈɔ-ɜ sˈy4 ɲˌy ʝˈəɪ6 ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ t̪ˈəɜkh kˈaː4 kˈɛ4 ɗˈə6c xˌoŋ mˌaː2 ɗˈu-ɜŋ hˈəːŋ lˌaː2 ɗˈɔ-ɜ ʝˌə-ɜ t̪ˈəɜkh kˈaː4 ɲˌy5ŋ ŋˈyə2j
|
slightly clear
|
quite confined sounding
|
|
coi cô là kẻ địch cô đều đối xử như vậy. Cuối cùng cô cũng khiến cho họ đều tin rằng thực sự có tình yêu tồn tại.
|
Huyen Ly
| 64.197571
| 59.486866
|
slightly slowly
|
kˈɔj kˈo lˌaː2 kˈɛ4 ɗˈə6c kˈo ɗˈe2w ɗˈɔ-ɜ sˈy4 ɲˌy ʝˈəɪ6. kˈuəɜj kˈu-2ŋ kˈo kˈu-5ŋ xˈiɛɜŋ cˌɔ hˈɔ6 ɗˈe2w t̪ˈəŋ ɣˈa2ŋ tˈy6c sˈy6 kˈɔɜ t̪ˈə2ɲ ˈiɛw t̪ˈo2ŋ t̪ˈaː6j.
|
slightly clear
|
quite confined sounding
|
|
Từ đó khiến cho nhân loại và địa cầu được cứu rỗi. Nhưng cho dù thế nào trong cuộc sống của chúng ta
|
Huyen Ly
| 68.560974
| 59.468296
|
moderate speed
|
t̪ˌy2 ɗˈɔɜ xˈiɛɜŋ cˌɔ ɲˈəŋ lwˈaː6j ʝˌaː2 ɗˈiə6 kˈə2w ɗˌyə6c kˈiɜw ɣˈɔ-5. ɲˌyŋ cˌɔ ʝˌu-2 tˈeɜ nˈaː2w cˈɔŋ kˈuə6c sˈoɜŋ kˌuə4 cˈu-ɜŋ t̪ˈaː
|
quite clear
|
quite confined sounding
|
End of preview. Expand
in Data Studio
README.md exists but content is empty.
- Downloads last month
- 337