source
stringlengths 8
849
| target
stringlengths 7
613
|
|---|---|
Ý đã đánh bại Bồ Đào Nha với tỉ số 31-5 ở Bảng C Giải vô địch Rugby thế giới 2007 tại Parc des Princes, Pari, Pháp.
|
អ៊ីតាលីបានឈ្នះលើព័រទុយហ្គាល់ 31-5 ក្នុងប៉ូលCនៃពីធីប្រកួតពានរង្វាន់ពិភពលោកនៃកីឡាបាល់ឱបឆ្នាំ2007ដែលប្រព្រឹត្តនៅប៉ាសឌេសប្រីន ក្រុងប៉ារីស បារាំង។
|
Andrea Maisi đã mở tỉ số cho Ý ở phút thứ tư với một quả try.
|
អេនត្រាម៉ាស៊ីបានស៊ុតចូល ក្នុងនាទីទីបួនគ្រដំបូងនៃពាក់កណ្តាលសំរាប់អ៊ីតាលី។
|
Chiếm thế áp đảo trong hầu hết hiệp đầu nhưng Ý đã không thể ghi thêm try nào trước khi nghỉ giữa giờ, tuy nhiên David Bortolussi đã sút ba quả phạt đền kéo dài thế dẫn đầu của họ.
|
ទោះបីបានគ្រប់គ្រងក្នុងគ្រាដំបូងនៃវគ្គពាក់កណ្តាលដំបូងក៏ដោយ អ៊ីតាលីមិនបានបន្ថែមពិន្ទុមុននឹងសំរាកបានឡើយ តែដេវីត បូតុលូសស៊ីបានទាត់ចូល៣គ្រាប់នៃបាល់ពិន័យ ហើយពង្វាតបន្ថែមទៀតនៃការនាំមុខ។
|
Bồ Đào Nha chưa bao giờ từ bỏ và David Penalva đã ghi một try ở phút thứ 33, điểm duy nhất của họ trong trận đấu.
|
ព័រទុយហ្គាល់មិនដកថយឡើយ ហើយដេវីត ផេណាលវ៉ាបានស៊ុតចូលក្នងនាទីទី៣៣ ដែលជាពិន្ទុតែមួយគត់របស់ពួកគេក្នុងការប្រគួតនោះ។
|
Ý đã dẫn 16-5 ở hiệp đầu nhưng ngang sức với Bồ Đào Nha ở hầu hết thời gian của hiệp hai.
|
អ៊ីតាលី16-5បាននាំមុខក្នុងវគ្គដំបូង តែត្រូវព័រទុយហ្គាល់មកជិតទាន់ក្នុងវគ្គពាក់កណ្តាលចុងក្រោយ។
|
Tuy nhiên Bortolussi đã ghi cú phạt đền lần thứ tư của trận đấu, tiếp đó là những quả try của Mauro Bergammasco và quả try thứ hai của Andrea Masi chốt lại chiến thắng cho Ý.
|
យ៉ាងណាក៏ដោយបូតុលូសស៊ីស៊ុតចូលលើកទី៤នៃការទាត់បាល់ពិន័យនៃប្រកួតនេះ ហើយបន្ទាប់មកម័ររូ ប៊ីហ្គាម៉ាស្កូនិងអេនត្រាម៉ាស៊ីបានស៊ុតចូល នាំអោយអ៊ីតាលីឈ្នះ។
|
Hiện tại đứng ở vị trí thứ Ba trong Bảng C với tám điểm, Ý phải đối mặt với một trận đấu gay go trước Scốt-len đang ở vị trí thứ Hai vào ngày 29 tháng Chín.
|
ឥឡូវនេះបាន៨ពិន្ទុក្នុងចំណាត់ថ្នាក់ទី៣នៃក្រុមC អ៊ីតាលីបានប្រកួតយ៉ាងតឹងតែងជាមួយចំណាត់ថ្នាក់ទី២ស្កុតឡេននៅថ្ងៃទី29ខែកញ្ញា។
|
Niu-Di-Lân dẫn đầu bảng với mười điểm, hơn Scốt-Len ở hiệu số bàn thắng.
|
ញូវសាឡេនបាននាំមុខនៅក្នុងក្រុមមាន១០ពិន្ទុឈរលើស្កុតឡេន ដោសារពិន្ទុខុសគ្នា។
|
Bồ Đào Nha ở cuối bảng với không điểm, đứng sau Romania với một điểm.
|
ព័រទុយហ្គាល់សិ្ថតនៅក្រោមគេក្នុងក្រុមដោយគ្មានពិន្ទុបន្ទាប់ពីរ៉ូមេនាមានមួយពិន្ទុ។
|
Một phần thông tin cá nhân của 3 triệu học viên Anh đăng kí tham dự phần "Sát hạch Lý thuyết" để lấy bằng lái xe đã bị mất ở Iowa, Hoa Kỳ.
|
ទិន្នន័យមួយចំនួនរបស់ជនជាតិអង់គ្លេសក្នុងចំណោម3លាននាក់ដែលបានដាក់ពាក្យ"ប្រឡងទ្រឹស្តី"សំរាប់ទទួលប័ណ្ណបើកបរត្រូវបាត់បង់នៅរដ្ឋអ័រវ៉ា សហរដ្ឋអាមេរិក។
|
Dữ liệu bị mất trong một ổ cứng sở hữu bởi công ty TNHH Pearson Driving Assessments, đối tác tư nhân của cục tiêu chuẩn lái xe Anh.
|
ទិន្នន័យត្រូវបានបាត់បង់ពីកន្លែងសំរាប់ផ្ទុកទិន្នន័យក្នុងកុំព្យូទ័ររបស់ក្រុមហ៊ុនវាយតម្លៃការបើកបរភាសិនអិលធីឌី ជាសហគ្រិនម៉ៅការងារឯកជនក្នុងនាមជាទីភ្នាក់ងារស្តង់ដាបើកបរនៅចក្រភពអង់គ្លេស។
|
Thông tin chi tiết được cung cấp bởi Bộ trưởng Giao thông Anh, Ruth Kelly, tại Hạ nghị viện ngày hôm qua lúc 17:30 theo Giờ Phối hợp Quốc tế.
|
ព័ត៌មានលំអិតត្រូវបានផ្តល់ដោយរដ្ឋមន្ត្រីដឹកជញ្ចូន លោករ៉ូថ ខេលលី នៅក្នុងសភានៅម៉ោង1730ម្សិលមិញ។
|
Đây là vụ mất dữ liệu lớn đầu tiên tại Anh kể từ khi Cục Thuế làm mất dữ liệu của 25 triệu người vào tháng Mười.
|
នេះជាការបាត់បង់ទិន្នន័យដ៏ធំំលើកទីមួយក្នុងចក្រភពអង់គ្លេសបន្ទាប់ពីបានបាត់បង់ព័ត៌មាន25លាននាក់នៅទីភ្នាក់ងារចំណូលគយនៅខែតុលា។
|
Trong tuyên bố với MPs, Ruth Kelly đã khẳng định rằng trong dữ liệu bị mất không có thông tin ngân hàng cũng như ngày sinh của các cá nhân.
|
ក្នុងសេចក្តីប្រកាសរបស់គាត់នៅក្នុងសភា លោកស្រីរ៉ូថ ខេលលីបានបញ្ជាក់ពីមិនបានបញ្ចូលនូវព័ត៌មានធនាគារនិងថ្ងៃខែកំណើតរបស់បុគ្គលម្នាក់ៗក្នុងទិន្នន័យដែលបាត់បង់។
|
Bà nhấn mạnh rằng các biện pháp an ninh đã được tiến hành, và các thông tin không được lưu dưới dạng có thể "sẵn sàng sử dụng hoặc truy cập" bằng các phương pháp thông thường.
|
គាត់បានអះអាងថាគេបានដាក់វិធានការសុវត្ថិភាព ហើយព័ត៌មានដែលត្រូវបញ្ចូលនោះមិនមែនជារូបមន្ត"ងាយត្រូវគេប្រើរឺប៉ះពាល់"តាមស្តង់ដាឡើយ។
|
Các đảng phái chính trị tại Anh tiếp tục tỏ ra lo ngại về vụ việc mất dữ liệu cụ thể này và cả khả năng của Chính phủ trong việc thu thập và bảo vệ thông tin một cách an toàn.
|
បណ្តាអ្នកនយោបាយនៅចក្រភពអង់គ្លេសបន្តលើកកង្វល់អំពីការបាត់បង់ ជាពិសេសព័ត៌មាន ព្រមទាំងសមត្ថភាពរដ្ឋាភិបាលក្នុងការសុវត្ថិភាពនិងប្រមូលរក្សាទិន្ន័យ។
|
Susan Kramer, đại diện cho Đảng Dân chủ Tự do tuyên bố "Liên tục mưu toan thu thập thông tin nhiều hơn nữa, liên kết chúng với nhau nhiều hơn nữa, tìm hiểu về bạn nhiều hơn nữa, tất cả những điều này là một nghi vấn rất lớn đối với tôi."
|
ស៊ូសេន គ្រេម័រ តំណាងគណបក្សសេរីប្រជាធិបតេយ្យបានមានប្រសាសន៍ថា"ការខិតខំប្រឹងប្រែងមិនឈប់ឈរក្នុងការប្រមូលទិន្នន័យ ក្នុងការទទួលបានទិន្នន័យកាន់តែច្រើន ស្គាល់អំពីអ្នកកាន់តែច្រើន ទំនាក់ទំនងគ្នាកាន់តែច្រើន ទាំងអស់នេះ សុទ្ធតែជាបញ្ហាសំរាប់ខ្ញុំ។"
|
Tại cuộc họp của Thượng viện Úc ngày 28 và 29 tháng Ba, nhiều chỉ trích đã nhắm tới những nỗ lực của Chính phủ trong vụ việc xử lý con tàu ma, tàu chở dầu Jian Seng, được tìm thấy bị bỏ hoang và không có ánh đèn ở vịnh Carpentaria.
|
ការរិះគន់បានផ្តោតទៅលើកិច្ចខិតខំប្រឹងប្រែងរបស់រដ្ឋាភិបាលក្នុងហេតុការណ៍ជៀនសេង ក្នុងព្រឹទ្ធសភាអូស្ត្រាលីនៅថ្ងៃទី28និង29ខែមិនាដែលជាខ្មោចកប៉ាល់ ជានាវាដឹកប្រេងជៀនសេង ដែលត្រូវរកឃើញថាបានបះបង់ចោលនិងមិនឆេះក្នងឈូងសមុទ្រកាពេនតារៀ។
|
Thượng nghị sĩ Joe Ludwig (Đảng Lao động, bang Queensland) đã hỏi Bộ trưởng Tư pháp và Hải quan thượng nghị sĩ Chris Ellison trong thời gian chất vấn liệu ông còn bảo vệ quan điểm của mình ngày hôm qua khi cho rằng sự phát hiện ra tàu Jian Seng chứng tỏ rằng chính phủ Úc đã thực hiện "giám sát trên không và trên biển để ngăn chặn tàu trong những trường hợp như thế này, và điều đó đã được thực hiện", và hỏi lý do Chính phủ phải mất hai tuần để chặn con tàu sau khi nó đi vào vùng biển Úc.
|
ព្រឹទ្ធសភាជូលុដវិច (គណបក្សកម្មករ គ្វីនស្លែន)បានសួររដ្ឋមន្ត្រីក្រសួងយុត្តិធម៌និងមន្រ្តីជាន់ខ្ពស់គយ គ្រីស អែលលីសិននៅក្នុងម៉ោងសំនួរថាតើគាត់នៅតែការពារការប្រកាសរបស់គាត់កាលពីម្សិលមិញពីការរកឃើញជៀនសេងដែលរដ្ឋាភិបាលអូស្រ្តាលីបានបង្ហាញថា"ការឈ្លបមើលពីអាកាសនិងសមុទ្រសំរាប់ចាប់កប៉ាលក្នុងកាលៈទេសៈនេះ វាត្រូវបានធ្វើរួចហើយ" និងសួរថាមូលហេតុអ្វីរដ្ឋាភិបាលត្រូវចំណាយពេល២សប្តាហ៍សំរាប់ចាប់កប៉ាលបន្ទាប់ពីវាបានចូលដែនសមុទ្រអូស្ត្រាលី។
|
Thượng nghị sĩ Ellison trả lời rằng khi con tàu được nhìn thấy lần đầu vào ngày 8 tháng Ba "nó đã không có hành động gì bất hợp pháp", và chỉ trích tuyên bố của phe đối lập rằng con tàu đã trôi dạt mười bảy ngày, khi cho rằng "con tàu không phải đã trôi dạt trong toàn bộ 17 ngày."
|
ព្រឹទ្ទសភាអែលលីសិនបានឆ្លើយថាការរកឃើញកប៉ាលលើកទីមូយគឺនៅថ្ងៃទី8 ខែមិនា"វាមិនបានអ្វីខុសច្បាប់ទេ" ហើយរិះគន់ចំពោះការអះអាងរបស់គណបក្សប្រឆាំងដែលថាកប៉ាលបានអណ្តែត17ថ្ងៃ "មិនដែលថ្លែងថាវាបានអណ្តែតពេញ17ថ្ងៃនោះទេ។"
|
Ngài Ludwig tiếp tục lưu ý rằng không phải Hải quan phát hiện con tàu mà là một "xà lan của Úc đi ngang qua", nhưng ngài Ellison đã bảo vệ quan điểm của mình, nói rằng ngài Ludwig "cho rằng các tàu thương mại hoàn toàn không có vai trò trong việc cảnh báo cho Úc" và rằng bản thân ngài "tin cậy vào các báo cáo gửi đến đường dây nóng của chúng tôi sau đó đi thanh tra các tàu."
|
លុដវិចបានកត់ត្រាថាមិនមែនគយដែលរកឃើញកប៉ាល់ទេ គឺ"កប៉ាលដឹកទំនិញបើកឆ្លងកាត់" ប៉ុន្តែអែលលីសិនបានលើកឡើងការពារវា បានថ្លែងចំពោះលុដវិចថា"គិតថាកប៉ាលពាណិជ្ជកម្មប្រាកដជាមិនពាក់ព័ន្ធក្នុងការតាមដានមើលដោយអូស្ត្រាលី"ហើយអែលលីសិននឹង"ពឹងផ្អែកលើរបាយការណ៍ពីខ្សែទូរស័ព្ទផ្ទាល់របស់យើង និងការចុះពិនិត្យកប៉ាល។"
|
Tiếp đó, Thượng nghị sĩ Kerry O'Brien (Đảng Lao động, bang Tasmania) chỉ trích việc thực hiện phòng thủ bờ biển của Chính phủ, và nhấn mạnh sự nguy hiểm khi bỏ qua con tàu trong mười bảy ngày, nói rằng "nó đã và có thể vẫn còn tạo ra các rủi ro không rõ ràng về môi trường và kiểm dịch" và rằng tàu Jian Seng "đã bị từ chối cập cảng Weipa. .Nó có thể đã vận chuyển bất cứ thứ gì."
|
បន្ទាប់មក ព្រឹទ្ធសភាលោកឃឺរីអូប្រឺន(គណបក្សកម្មករ តាសម៉ានញ៉េ)បានរិះគន់លើការការពារឆ្នេសមុទ្ររបស់រដ្ឋាភិបាល ហើយបញ្ចាក់ពីភាពគ្រោះថ្នាក់នៃការមិនគិតគូរពីកប៉ាលរយៈពេល១៧ថ្ងៃ និយាយថា"វាចោទសួរពីហានិភ័យពីបរិស្ថាននិងចត្តាលីស័ក"និងជៀនសេង"មិនត្រូវបានអនុញ្ញាតិអោយចូលកំពុងផែវៃប៉ា...ពិតជាមិនអាចសួរបានឡើយ។"
|
Thượng nghị sĩ David Johnston (Đảng Tự do, bang Tây Úc) tiếp tục tranh luận rằng không có hành lang hàng hải nào hoạt động trong khu vực tìm thấy tàu Jian Seng, và các nguồn lực dành cho một con tàu vô hại sẽ tạo những lỗ hổng trong phòng thủ ven biển ở các địa điểm khác.
|
ព្រឹទ្ធសភាដេវីត ចនស្ដុន(សេរីនិយម អូស្ត្រាលីភាគខាងលិច)បានធ្វើកិច្ចពិភាក្សាថា គ្មានផ្លូវនាវាចរណ៍ក្នុងតំបន់ដែបានរកឃើញដោយជៀនសេងនោះទេ ហើយថាការចំណាយចំពោះកប៉ាលមួយដែលមិនមានគ្រោះថ្នាក់នោះ គឺជាចន្លោះប្រហោងក្នុងការការពារឆ្នេរសមុទ្រសម្រាប់តំបន់ផ្សេងទៀត។
|
Theo cảnh sát địa phương vụ giết người có lẽ diễn ra vào Chủ Nhật, ngày 31 tháng Bảy, trong đó cũng nhấn mạnh rằng có ít nhất mười kẻ tình nghi đã bị thẩm tra.
|
ឃាតកម្មប្រហែលកើតឡើងនៅថ្ងៃអាទិត្រ ថ្ងៃទី31ខែកក្កដា យោងតាមនគរបាលមូលដ្ឋានដែលលើកឡើងថាយ៉ាងហោយណាស់មានជនសង្ស័យចំនួន១០នាក់ ត្រូវបានសាកសួរ។
|
Thi thể của Joana Dudushi đã được tìm thấy ở gần căn hộ nơi bà sống với con nhỏ vài tháng tuổi.
|
សពរបស់ជូអាណា ឌូឌូស៊ីត្រូវរកឃើញនៅជិតផ្ទះល្វែងដែលនាងរស់នៅជាមួយទារកដែលទើបកើតប៉ុន្មានខែរបស់នាង។
|
Tại loạt giải đua của Hiệp hội đua Mỹ NASCAR, tay đua Jimmie Johnson đã chiến thắng cuộc đua liên tiếp lần hai trong mùa giải này vào ngày chủ nhật trong 2010 Lenox Industrial Tools 301 tại đường đua tốc độ cao New Hamspshire.
|
អ្នកបើកបរក្នុងការប្រកួតពានរង្វាន់ស៊េរីណាស្កា ជឺមី ចនសិន បានឈ្នះលើកទី២នៃការប្រកួតក្នុងរដូវកាលនៅថ្ងៃអាទិត្រក្នុងកម្មវិធីឧបករណ៍ឧស្សាហកម្មឡេនិចឆ្នាំ2010 ប្រព័ន្ធឧស្សាហកម្មឡឺណុក 301 ដែលប្រព្រឹត្តនៅផ្លូវប្រណាំងម៉ូតូ រដ្ឋញូវ ហេមសឺស។
|
Đó là chiến thắng lần thứ năm của anh trong mùa giải xe hơi chuyên nghiệp hàng đầu của Mỹ năm 2010, đưa anh lên trình độ với Denny Hamlin cho hầu hết các chiến thắng.
|
នេះគឺជាការឈ្នះរបស់គាត់លើកទី៥ក្នុងរដូវកាលនៅឆ្នាំ2010នៃសេរីរថយន្តជំនាញឈានមុខគេរបស់អាមេរិក ដែលធ្វើឲ្យគាត់ដល់កម្រិតជិតដល់ដេននី ហេម្លីន ដែលបានឈ្នះច្រើនជាងគេ។
|
Chiến thắng đã mang lại cho Johson 190 điểm (bao gồm 5 điểm thưởng), đưa anh tiến gần hơn người dẫn điểm Kevin Harcick, nhưng anh vẫn kém người ở vị trí thứ hai 105 điểm.
|
ការឈ្នះធ្វើឲ្យចនសុនទទួលបាន190ពិន្ទុ(រូមទាំង5ពិន្ទុជារង្វាន់) ធ្វើឲ្យគាត់ឡើងជិតដល់ ខេវិន ហាវិកអ្នកមានពិន្ទុនាំមុខគេ ប៉ុន្តែគាត់នៅខ្វះ105ពិន្ទុដែលត្រូវសិ្ថតចំណាត់ថ្នាកទីពីរ។
|
Trong các bảng điểm, Harvick và Johnson duy trì ở vị trí thứ nhất và thứ hai.
|
ឈរលើមូលដ្ឋានពិន្ទុ ហាវិក និង ចនសិនស្ថិតនៅចំណាត់ថ្នាក់ទី១និងទី២។
|
Kyle Busch, bởi vì va chạm của anh với Jeff Burton duy trì ở vị trí thứ ba trong khi đồng đội của anh Hamlin ở vị trí thứ tư.
|
ខែល បូស ដោយសារតែគ្រោះថ្នាក់ជាមួយនឹងចាស ប័រតុន ដែលស្ថិតនៅចំណាត់ថ្នាក់ទី៣ក្នុងពេលដែលមិត្តក្នុងក្រុមរបស់គាត់ហាមម្លីនសិ្ថតនៅទី៤។
|
Gordon, Kurt Busch, Matt Kensith, và Burton đứng ởcác vị trí tiếp theo trong nhóm tám người dẫn đầu. Gordon, Kurt Busch, Matt Kensith, và Burton đứng ởcác vị trí tiếp theo trong nhóm tám người dẫn đầu.
|
ហ្គ័រឌិន ឃ័តបូស ម៉ាតខេនសឺត និងប័រតុន សិ្ថតនៅចំណាត់ថ្នាក់កំពូលទាំង៨។
|
Stewart tiến lên một bậc sau khi về thứ hai và ở vị trí thứ chín, khi Greg Biffle xuống thứ mười.
|
ស្ទេវើតបានឡើងចំណាត់ថ្នាក់មួយ បន្ទាប់ពីបញ្ចប់ប្រកួតលើកទី២ ហើយគាត់បានស្ថិតចំណាត់ថ្នាក់ទី៩ រីឯគ្រិច ប៊ីហ្វីបានធ្លាក់ចុះចំណាត់ថ្នាក់ទី១០។
|
Mark Martin và Carl Edwards ở trong nhóm mười hai người đứng đầu, và hiện nay đang trong Cuộc rượt đuổi.
|
ម៉ាក ម៉ាទីន និង ខាល អេថវើតបានឡើងដល់ចំណាត់ថ្នាក់កំពូល១២ហើយកំពុងរត់តាមគេ។
|
Đã có thông tin khẳng định rằng tám chú ngựa đua thuần chủng tại Trường đua Randwick ở Sydney đã bị nhiễm cúm ngựa.
|
គេបានបញ្ចាក់ថាសេះពូជប្រណាំងទាំង៨នៅទីលានប្រណាំងសេះរង់វីក ទីក្រុងស៊ីដនីបានឆ្លងរោគផ្ដាសាយធំរបស់សត្វសេះ។
|
Randwich đã bị đóng cửa, và người ta cho rằng việc đóng cửa sẽ kéo dài trong hai tháng tới.
|
រង់វីកត្រូវបិទ ហើយយ៉ាងហោចណាស់ក៏ត្រូវរក្សារហូត២ខែដែរ។
|
Người ta cũng dự đoán rằng vi rút cúm sẽ lây cho phần lớn trong số 700 chú ngựa tại Randwick.
|
គេប៉ាន់ស្មានថានឹងមានឥទិ្ធពលរីករាលដាលភាគច្រើនដល់សេះចំនួន700ក្បាលដែលស្ថិតនៅរង់វីក។
|
Bộ trưởng Bộ công nghiệp bang New South Wales nói rằng các thiết bị cần phải được cách ly cho đến hết thời gian 30 ngày sau khi có dấu hiệu cuối cùng của bệnh cúm.
|
រដ្ឋមន្ត្រីញូវសោវែលទទួលបន្ទុកស្សាហកម្មចម្បងៗបានមានប្រសាសន៍ថាទីកន្លែងនេះនឹងត្រូវធ្វើចត្តាលីស័ករហូត30ថ្ងៃក្រោយពីសញ្ញាចុងក្រោយនៃជម្ងឺគ្រុនផ្ដាសាយធំ។
|
Các trường hợp này là những ca ngựa đua nhiễm cúm đầu tiên, mặc dù trước đó có nhiều ngựa cho mục đích giải trí bị nhiễm cúm ở New South Wales và Queensland.
|
ករណីនេះគឺជាការឆ្លងកាត់លើកទី១សំរាប់សត្វសេះប្រណាំង ទោះបីឆ្លងលើសេះសម្រាប់កំសាន្តរាប់សិបក្បាលនៅអិនអេសដាប់ប័រយូនិងឃ្ខីនសាឡេនក៏ដោយ។
|
Bệnh cúm này rất dễ lây nhiễm nhưng không thể lây nhiễm sang người.
|
មេរោគនេះងាយឆ្លងតែមិនឆ្លងដល់មនុស្សឡើយ។
|
Việc ngừng các cuộc đua trên toàn quốc làm ngành công nghiệp này thất thu hàng chục triệu đô la mỗi ngày.
|
ការបិទការប្រណាំងថ្នាក់ជាតិ បានធ្វើឲ្យវិស័យនេះខាតបង់រាប់លានដុល្លាក្នុងមួយថ្ងៃៗ។
|
Người đứng đầu trường đua NSW, Peter V'Landys nói rằng mặc dù các cuộc đua ngựa đã bị tạm dừng kể từ khi có lệnh cấm việc từ cuối tuần trước, hôm nay là "một ngày kinh khủng, đen tối" cho ngành công nghiệp đua ngựa ở NSW.
|
ប្រធានទីលានប្រណាំងញូវសោវែលប៊ីតទ័រ វ៉ាឡង់ឌីលើកឡើងថាការប្រកួត ត្រូវផ្អាក់តាំងពីការហាមនូវការចរាចររបស់សត្វសេះនៅចុងសប្តាហ៍មុនគឺជា"ធ្ងន់ធ្ងរ ថ្ងៃខ្មៅ"សំរាប់វិស័យឧស្សាហកម្មប្រណាំងនៅញូវសោវែល។
|
Người ta hy vọng rằng các cuộc đua sẽ được bắt đầu lại vào cuối tuần này trên toàn lãnh thổ Úc trừ bang NSW và Queensland.
|
កម្មវិធីប្រណាំងត្រូវបានរំពឹងថានឹងប្រព្រឹត្តទូទាំងរដ្ឋនៅប្រទេសអូស្រ្តាលីលើកលែងតែញូវសោវែលនិងឃ្ខីនសាឡេននៅចុងសប្តាហ៍។
|
Trong khi lễ hội đua ngựa mùa xuân của Sydney đã bị hoãn, người ta hy vọng lễ hội tại Melbourne sẽ bắt đầu vào cuối tuần này với giải Caufield Cup.
|
ក្នុងពេលក្បូនហែរសំរាប់ប្រណាំងរដូវផ្ការីកនៅស៊ីតនីត្រូវលប់ចោល នៅមែលប៊ិន គេពិចារណាពីបើកឡើងវិញនៅចុងសប្តាហ៍នូវកម្មវិធីពាន់រង្វាន់ ឃូហ្វៀលខាប់។
|
Giải sẽ được diễn ra với các biện pháp phòng tránh đặc biệt nhằm nỗ lực đảm bảo bang không bị lây nhiễm dịch cúm.
|
ពាន់រង្វាន់នោះត្រូវអនុវត្តដោយប្រុងប្រយ័ត្នបំផុតជាងមុន ធ្វើយ៉ាងណារក្សាស្ថានភាពគ្មានមេរោគ។
|
Người ta sẽ cấm sự tiếp xúc giữa công chúng bên ngoài và nhưng người đang làm việc với các chú ngựa và những nài ngựa ở Sydney Darren Beadman và Hugh Bowman và một số huấn luyện ngựa liên bang bao gồm cả Bart Cummings cũng không được phép tham gia.
|
ទំនាក់ទំនងរវាងប្រជាជនទូទៅនិងអ្នកធ្វើការខាងសេះត្រូវហាម ហើយអ្នកបញ្ចាសេះដារ៉េន ប៊ីតម៉ានដែលសិ្ថតនៅស៊ីដនី ព្រមទាំងគ្រូបណ្តើរសេះ ដែលរួមបញ្ចូលហូស ប៊ូម៉េន មិនត្រូវបានអនុញ្ញាតអោយចូលរួមឡើយ។
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên bang, ông Peter McGauran nói rằng lễ hội mùa xuân tại Melbourne sẽ vẫn "giữ nguyên phong độ" mặc dù không có sự có mặt của một số tay đua lớn nhất Úc.
|
រដ្ឋមន្ត្រីកសិកម្មនៃសហព័ន្ធ ពីតទ័រ ម៉ាក់ស៊ីហ្គូរ៉ន បានមានប្រសាសន៍ថា ពិធីបុណ្យកានីវ៉ាល់រដូវផ្ការីកនៅទីក្រុងមែលប៊នត្រូវរក្សាទុក "គ្មានខូចខាតជាចំបង" ទោះបីជាបាត់បង់ឈ្មោះភាគច្រើនក្នុងចំណោមកម្មវិធីប្រណាំងនៅអូស្រ្តាលីក៏ដោយ។
|
Quân đội Palestin đã phủ nhận tuyên bố của một Bộ trưởng Israel rằng họ đã đồng ý với lệnh ngừng bắn.
|
កងទ័ពប៉ាឡេស្ទីនបដិសេធលើនាយករដ្ឋមន្ត្រីអ៊ីស្រាអែលដែលបានយល់ព្រមការទាមទារបញ្ឈប់ការបាញ់គ្នា។
|
Chỉ một lúc sau khi Isarel và lãnh đạo mới của Palestin Mohmoud Abbas có vẻ như đã thống nhất đi tới ngừng bắn, người phát ngôn của nhóm quân đội Hamas của Palestin đã phủ nhận điều đó.
|
បនិ្តចក្រោយពីការយល់ព្រមបញ្ឈប់ការបាញ់គ្នារវាងអ៊ីស្រាអែលនិងអ្នកដឹកនាំថ្មីប៉ាឡេស្ទីន ម៉ាម៉ូដ អាបបាស អ្នកនាំពាក្យហាម៉ាសរបស់ក្រុមកងទ័ពប៉ាឡេស្ទីនបានបដិសេធការទាមទារ។
|
Ít nhất 11 người đã thiệt mạng trong hai ngày 26 và 27 tháng Mười hai trong các cuộc ẩu đả tranh giành địa bàn giữa các nhóm buôn lậu thuốc phiện ở khu ổ chuột "morro da Mineira" (Đồi Mỏ) thuộc địa phận Catumbi lân cận Rio de Janeiro, Brazil.
|
យ៉ាងហោយណាស់មនុស្ស11នាគ់ត្រូវសម្លាប់នៅថ្ងៃទី26និង27ខែធ្នូ នៅជិតខាងរបស់ក្រុមបងធំដែលប្រយុទ្ថជាមួយអ្នកចែកចាយគ្រឿងញៀននៅតំបន់អនាធិបតេយ្យ "morro da Mineira"(ខ្ពង់រាបរ៉ែ)ដែលជិតនៅរីអូដឺហ្សានេរូ ប្រទេសប្រេស៊ីល។
|
Khu vực bị kiểm soát bởi băng đảng Comando Vermelho (Chỉ Huy Đỏ), băng đảng này không cho phép các băng đảng khác bán thuốc phiện ở khu vực này.
|
តំបន់នោះត្រូវគ្រប់គ្រងដោយពួកបងធំត្រូវគេហៅថាComando Vermelho(បញ្ជាការក្រហម) ដែលមិនព្រមអោយក្រុមបងធំផ្សេងលក់គ្រឿងញៀននៅតំបន់នោះ។
|
Các thành viên của Comando Vermelho bắt đầu tấn công các thành viên của đối thủ ADA để bảo vệ địa bàn.
|
សមាជិកComando Vermelho បានចាប់ផ្តើមវាយចំពោះសមាជិកសត្រូវរបស់ អាដា ដើម្បីការពារដែនពូកវា។
|
Quan chức ở bảy thành phố của Mỹ đã được cảnh báo về một vụ tấn công vào sân vận động giải Bóng bầu dục Quốc gia có sử dụng "bom bẩn."
|
មន្ត្រីសាលាក្រុងរបស់រដ្ឋ៧នៃសហរដ្ឋអាមេរិកទទួលការព្រមានថ្ងៃនេះពីការបាញ់ប្រហារពហុកីឡាដ្ឋានអិនអេហ្វអិលដោយប្រើ"គ្រាប់បែកអាក្រក់។"
|
Bộ An ninh Nội địa đưa ra cảnh báo và cũng nói thêm rằng mối đe dọa là "không thể tin được."
|
ក្រសួងសន្តិសុខជាតិ ដែលបានចេញសេចក្តីព្រមាន ក៏បានបន្ថែមថាការគំរាមគំហែងគឺ"មិនប្រាកដទេ។"
|
Lời đe dọa đánh bom, ban đầu được phát hiện trên trang web 4chan, khẳng định rằng một xe tải bom chứa các chất bức xạ sẽ được cho phát nổ trong trận bóng bầu dục vào Chủ nhật tuần này.
|
ការគំរាមគំហែងដោយគ្រាប់បែក បានរកឃើញដោយបណ្តាញលេខ4 ដែលថ្លែងថាគ្រាប់បែកផ្ទុករួមបញ្ចូលសារធាតុវិទ្យុសកម្មដែលនឹងផ្ទុះក្នុងពេលកម្មវិធីបាលទាត់នៅថ្ងៃអាទិត្រនេះ។
|
Trong khi Bộ An ninh Nội địa không tiết lộ những thành phố đã được đề cập đến, một nhân viên của cục không tiết lộ tên cho hay những thành phố đó là Atlanta, Miami, New York, Seattle, Houston, Oakland, California và Cleveland, Ohio.
|
ក្នុងពេលដែលក្រសួងសន្តិសុខជាតិមិនបានបង្ហាញថាក្រុងមួយណាត្រូវគំរាម មន្ត្រីមិនបង្ហាញឈ្មោះបាននិយាយថាក្រុងនោះគឺ អាត្លង់តា ម៉ៃអាមី ញូវយ៉ក ស៊ីថ័ល ហូសស្តុន អូកឡិន កាលីហ្វ័រញ៉ា និងក្លេវេឡិន អូហៃអូ។
|
Đáp lại sự đe dọa, một số đội đã được sắp xếp để rà soát một số sân vận động bằng thiết bị phát hiện phóng xạ để tìm ra các chất bức xạ vào ngày Chủ Nhật.
|
ឆ្លើយតបនឹងការគំរាមគំហែងនោះ ក្រុមជាច្រើនត្រូវត្រៀមបញ្ចូនដល់ពហុកីឡាដ្ឋានជាមួយឧបករស្វែងរកសារធាតុវិទ្យុសកម្មនៅថ្ងៃអាទិត្រសំរាប់វត្ថុវិទ្យុសកម្ម។
|
Thêm vào đó, tất cả các bãi đỗ xe và lối ra vào sẽ được kiểm soát chặt chẽ để ngăn chặn các hành vi đáng nghi.
|
លើសពីនេះទៅទៀត តំបន់ចំណតនិងច្រកចូលនឹងត្រូវតាមដានយ៉ាងហ្មត់ចត់សំរាប់សកម្មភាពសង្ស័យ។
|
Giải NFL đã đưa ra thông báo rằng sân vận động đang được bảo vệ bằng các biện pháp an ninh nghiêm ngặt.
|
អិនអេហ្វអិលបានចេញសេចក្តីថ្លែងការថាពហុកីឡាដ្ឋានគឺបានត្រូវការពារយ៉ាងល្អដោយវិធានការណ៍ការសន្តិសុខនៅនឹងកន្លែង។
|
FBI đã thẩm vấn Milwaukee người được tin là chịu trách nhiệm cho vụ đe dọa được đăng tải trên trang web vào tuần trước.
|
អេហ្វប៊ីអាយបានសាកសួរអ្នកស្នាក់នៅមីលវ៊ូគីដែលសង្ស័យពាក់ព័ន្ធនឹងគំរាមគំហែង ដែលដាក់នៅក្នុងគេហទំព័រនៅសប្តាហ៍មុន។
|
FBI đã từ chối cung cấp thông tin chi tiết về cuộc điều tra.
|
អេហ្វប៊ីបានបដិសេធចំពោះសេចក្តីជូនដំណឹងយ៉ាងលំអិតនៃការស្រាវជ្រាវ។
|
Đông Nam Trung Quốc vừa bị lũ lụt do những cơn mưa dông xối xả từ Cơn bão Nhiệt đới Bilis đổ bộ vào bờ ngày Thứ Sáu, 14 tháng Bảy.
|
តំបន់អាគ្នេយ៍ប្រទេសចិនត្រូវលិចទឹកដោយសារជំនន់ទឹកភ្លៀងជោគជាំនៃព្យុះត្រូពិចប៊ីលីលដ៏ធ្ងន់ធ្ងរ នៅថ្ងៃសុក្រ ទី14ខែកក្កដា។
|
Tổng số thương vong đang dừng ở 178 người nhưng có nhiều người còn mất tích, và con số này có thể tăng lên.
|
សរុបអ្នកស្លាប់មាន178នាក់ ប៉ុន្តែមនុស្សជាច្រើនកំពុងបាត់ខ្លួន ហើយចំនួននេះអាចនឹងកើនឡើងថែមទៀត។
|
Cơn lũ, ở một số nơi cao đến 10 mét, đã rửa trôi 19.100 căn nhà, phá hủy đường xá, đường điện, làng mạc và nông nghiệp.
|
ទឹកលិចដែលមានកំពស់10ម៉ែត្រនៅតំបន់ខ្លះ បានបំផ្លាញផ្ទះចំនួន19,100ខ្នង បំផ្លាញផ្លូវថ្នល់ បណ្តាញភ្លើង និងបំផ្លាញខ្ទេចខ្ទីភូមនិងកសិកម្ម។
|
Ba triệu người đã bị ảnh hưởng bởi cơn bão nhiệt đới mà Tân Hoa xã đã ước tính tổng thiệt hại là ba tỷ Yuan (tương đương 375 triệu USD).
|
មនុស្សបីលាននាក់ត្រូវទទួលរងគ្រោះដោយសារខ្យល់ព្យុះត្រូពិចឈ្មោះស៊ីនហួ តាមទីភ្នាក់ងារព័ត៌មានរដ្ឋ ប៉ានស្មានការខូចខាតមានតំលៃបីពាន់លានយ៉េន ($375លាន)។
|
Các tỉnh bị ảnh hưởng nặng nhất là Phúc Khiến, Hồ Nam và Quảng Đông trong khi có nhiều người chết và thiệt hại kinh tế ở các tỉnh Chiết Giang, Giang Tây và Quảng Tây.
|
ខេត្តដែលត្រូវប៉ះពាល់ខ្លាំងគឺហ្វូជាន ហ៊ូណាននិងក្វាងទុងក្នុងពេលដែលមានការស្លាប់និងប៉ះពាល់សេដ្ឋកិច្ចនៅខេត្តហ្សេជាន ជាំងស៊ីនិងក្វាងស៊ី។
|
Có ít nhất 92 người chết ở Hồ Nam nơi mà mực nước tại các hồ chứa đã lên tới giới hạn.
|
យ៉ាងហោយណាស់92នាក់ស្លាប់នៅហ៊ូណានដែលទំនប់អាងស្តុកទឹកកើនឡើងដល់កម្ពស់ប្រកាសអាសន្ន។
|
Mực nước ở Lỗi Dương dâng lên cao hơn 10 mét so với thứ Sáu.
|
ទឹកកើនឡើងនៅឡេយ៉ាងរហូត10មែត្រ លើកំរិតទឹកកាលពីថ្ងៃសុក្រ។
|
40.000 người ở thành phố Hành Dương và Sâm Châu lâm vào hoàn cảnh khó khăn.
|
40,000នាក់នៅក្រុងហេងយ៉ាងនិងឆេនចូវត្រូវរាយការណ៍ថាត្រូវនៅជាប់នៅឡើយ។
|
14 thợ mỏ đã chết khi một con đập vỡ, làm sạt đất và lấp hầm của họ tại mỏ than Shenjiawan.
|
កម្មករជីកធ្យូងថ្ម14នាក់បានស្លាប់នៅពេលទំនប់ទឹកបាក់ ដីធ្លីត្រូវបំផ្លិចបំផ្លាញនិងអណ្ដូងធ្យូងថ្មនៅសេនជូវ័នត្រូវជំនន់លិច។
|
Lũ lụt ở Hồ Nam cũng phá hủy tuyến đường sắt Bắc Kinh-Quảng Châu khiến 5000 người bị mắc kẹt tại thủ phủ Trường Sa.
|
ទឹកជំនន់នៅហ៊ូណានបានផ្ដាច់ផ្លូវដែកប៉េកាំងក្វាងចូវ ដែលអ្នករស់នៅ5,000នាក់នៅជាប់ក្នុងក្រុងឆាងសា។
|
10.000 công nhân đã được điều đến để sửa chữa những đoạn đường bị phá hủy.
|
កម្មករ10,000នាក់ត្រូវបញ្ចូនសំរាប់ជួសជុលការខូចខាតនៃផ្នែករបស់ខ្សែរថភ្លើងនោះ។
|
Khoảng 33 người đã tử nạn ở Quảng Đông, vùng kinh tế trọng điểm gần Hồng Kông.
|
តាមប៉ានស្មានមនុស្ស33នាក់ស្លាប់នៅក្វាងទុង ដែលជាដែនសេដ្ឋកិច្ចសំខាន់នៅជិតទីក្រុងហុងកុង។
|
Lạc Xương đã bị nhấn chìm dưới ba mét nước và 1663 tù nhân đã được di dời khỏi thành phố.
|
នៅលីឆាងត្រូវលិចទឹក៣ម៉ែត្រ ហើយអ្នកជាប់គុក1,663នាក់ត្រូវផ្លាស់ទីតាំងពីទីក្រុង។
|
Trận lở bùn tử thần đã giết chết 10 người ở thành phố Chương Châu và 10 người khác bị mất tích trong trận lở bùn thứ hai.
|
កំអែភ្នំដ៏សំបើមបានសម្លាប់មនុស្ស10នាក់នៅក្រុងហ្សាងហ្ស៊ូ ហើយ១០នាក់ទៀតកំពុងបាត់ខ្លូន ដែលបណ្តាលមកពីកំអែភ្នំលើកទី២។
|
Ít nhất hai người đã bị thương sau khi hai chiếc tàu chở hàng va chạm với nhau gần Kotri phía nam Pakistan hôm nay.
|
យ៉ាងហោយណាស់មនុស្ស២នាក់រងរបួសបន្ទាប់ពីរថភ្លើងដឹកទំនិញ២ប្រទះបុកគ្នានៅជិតកូទ្រីខាងត្បូងប្រទេសប៉ាគីស្ថាននាថ្ងៃនេះ។
|
Một tàu chở hàng đang trên đường ray gần ga xe lửa Kotri khi một tàu chở hàng khác đi Hyderabad từ hướng Karachi, chất đầy thùng dầu, lao vào nó và bốc cháy.
|
រថភ្លើងដឹកទំនិញតាមផ្លូវជិតចំណតរថភ្លើងកុទ្រី នៅពេលរថភ្លើងដឹកទំនិញដែលមកពីការ៉ាជីឆ្ពោះទៅហៃឌាអាបេត ដែលផ្ទុកប្រេង បុកវាហើយភ្លើងឆេះឡើងភ្លាម។
|
Hai mươi tám toa hàng hóa của tàu hàng chở 1.372.000 lít dầu đã bị lệch đường ray, và dầu bị tràn ra ngoài.
|
ទូរថភ្លើងដាក់ឥវ៉ាន់ចំនួន២៨នៃរថភ្លើងដឹកប្រេង1,372,000លីត្រត្រូវធ្លាក់ចេញពីផ្លូវដែក ហើយប្រេងត្រូវកំពប់។
|
Lưu thông đường sắt từ cả hai hướng đều bị hoãn lại sau vụ va chạm này.
|
ការធ្វើដំណើរតាមផ្លូវដែកទាំងពីរទិសដៅសងខាងត្រូវផ្អាកបន្ទាបើពីមានគ្រោះថ្នាក់នេះ។
|
Lính cứu hỏa và xe cứu thương ngay lập tức đã có mặt tại hiện trường trong khi tàu cứu hộ khẩn cấp của Đường sắt Pakistan đã rời Karachi hướng tới hiện trường.
|
ក្រុមពន្លត់ភ្លើងនិងរថយន្តសង្គ្រោះបន្ទាន់បានទៅដល់កន្លែងកើតហេតុភ្លាមៗខណៈពេលដែលផ្លូវរថភ្លើងសង្រ្គោះបន្ទាន់របស់ប៉ាគីស្ថានបានចាកចេញពីទីក្រុងការ៉ាជីឆ្ពោះទៅកន្លែងកើតហេតុ។
|
Các quan chức Pakistan cho biết một kẻ bị tình nghi đánh bom tự sát đã phát nổ một chiếc xe gần hội đồng lập pháp tỉnh đang trong phiên họp tại Peshawar, giết chết ít nhất 49 người và làm bị thương hơn 100 người khác.
|
មន្ត្រីប៉ាគីស្ថានបាននិយាយថាជនសង្ស័យអត្ថឃាតដោយគ្រាប់បែកក្នុងឡាននៅជិតកន្លែងប្រជុំសភាក្នុងខេត្តផាសាវ៉ា បានសម្លាប់មនុស្សយ៉ាងហោចណាស់49នាក់និងរងរបួសជាង100នាក់។
|
Vụ nổ đã tạo ra nhiều mảnh vỡ và phá hủy nhiều xe cộ trong khu vực Khyber Bazaar đông đúc của Peshawar, nằm ở trung tâm của thành phố.
|
កំទេច និងបំណែកគ្រាប់ផ្ទុះបានបំផ្លាញរថយន្តជាច្រើននៅទីប្រជុំជននៃផ្សារគីប៊េ ប៉ាហ្សានៅផេសាវ៉ា នៅចំកណ្តាលទីក្រុង។
|
"Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ xe hơi khi đi cạnh một xe buýt chở khách đang đi ngang qua chợ, " sĩ quan cảnh sát cấp cao Shafqat Malik nói.
|
"អ្នកគ្រាប់បែកអត្តឃាតបានផ្ទុះរថយន្តគាត់នៅពេលឡាងក្រុងដឹកភ្ញៀវជិះកាត់ផ្សារ"មន្ត្រីនគរបាលជាន់ខ្ពស់សាហ្វគ្វាត ម៉ាលីកបាននិយាយ។
|
Ông nói rằng quả bom chứa năm mươi kilogram thuốc nổ, có chứa đạn pháo và đạn bi để tối đa hóa sức phá hoại.
|
គាត់បាននិយាយថាគ្រាប់បែកនេះមានគ្រឿងផ្ទុះទម្ងន់៥០គីឡូក្រាមរួមគ្រាប់បែកចង្កោមនិងឧបករណ៏ផ្សេងៗសម្រាប់បង្កើនការខូចខាតខាងខ្លាំងក្លា។
|
Một nhân chứng nói với hãng tin Voice of America ông đang ngồi trong cửa hàng của mình khi một vụ nổ lớn làm rung chuyển khu vực vào sáng thứ Sáu, tạo khói bụi trong không khí và khiến đồ vật rơi khỏi tường.
|
សាក្សីម្នាក់បាននិយាយប្រាប់ទីភ្នាក់ងារសារព័ត៌មានសម្លេងសហរដ្ឋអាមេរិកថាគាត់បានអង្គុយក្នុងហាងគាត់នៅពេលគ្រាប់បែកធំផ្ទុះនៅតំបន់នាថ្ងៃសុក្រពេលព្រឹកធូលីហោះហើរក្នុងខ្យល់និងរបស់របរបានធ្លាក់មកពីជញ្ឆាំង។
|
Một giáo viên làm việc tại một trường học gần đó cũng nói rằng khi ông đi ra ngoài sau vụ nổ, ông đã nhìn thấy các thi thể nằm khắp nơi.
|
គ្រូបង្ក្រៀនដែលធ្វើការនៅសាលារៀនជិតនោះក៏បាននិយាយថានៅពេលគាត់ចេញទៅខាងក្រៅបន្ទាប់ពីសំលេងផ្ទុះ គាត់បានឃើញសពដែលដួលនៅជុំវិញតំបន់នោះ។
|
Bộ trưởng Nội vụ Pakistan Rehman Malik cho biết rằng những hành động khủng bố như thế có thể buộc chính phủ phải phát động chiến dịch chống Taliban được dự đoán trước với nhiều dự ở phía nam Waziristan.
|
រដ្ឋមន្ត្រីក្រសួងមហាផ្ទៃរ៉េនម៉ាន ម៉ាលីក បានបញ្ជាក់ប្រាប់ថាភេរវកម្មបែបនេះបង្កអោយរដ្ឋាភិបាលដាក់ចេញនូវយុទ្ធនាការប្រឆាំងនឹងពួកតាលីបង់ដែលប្រតិបត្តិការនៅវ៉ាហ្ស៊ីរីស្ថានខាងត្បូង។
|
Ông nói rằng vụ nổ hôm thứ Sáu, cùng với một số vụ tấn công chết người khác ở Peshawar, cho thấy theo ông chính phủ "không có lựa chọn" nào ngoài việc tấn công.
|
គាត់បាននិយាយថាការផ្ទុះនៅថ្ងៃសុក្រ ភ្ជាប់ជាមួយនិងការផ្ទុះដទៃទៀតនៅផេសាវ៉ា បានបង្ហាញថារដ្ឋាភិបាល"គ្មានជំរើស"តែនឹងធ្វើការវាយលុក។
|
Trong khi quân đội chưa công khai kế hoạch cho bất kỳ chiến dịch lớn nào trong khu vực, các quan chức UN nói rằng khoảng 80.000 công dân đã rời khu vực vì dự đoán sẽ diễn ra một cuộc tấn công mới.
|
នៅពេលយោធាមិនទាន់កំណត់ថ្ងៃប្រតិបត្តិការជាផ្លូវការក្នុងតំបន់ មន្ត្រីយ៉ូអិននិយាយថាក្នុងចំណោមប្រជាជន80,000នាក់បានរត់គេចពីតំបន់ដោយសន្មត់ទុកជាមុនពីការប្រយុទ្ធនិងកើតឡើង។
|
Sau ba ngày đàm phán, các Đảng tại Bắc Ireland đã gặp phải bế tắc trong việc bầu ra người đứng đầu một ủy ban hỗ trợ thành lập một Chính phủ được phân quyền tại Bắc Ireland.
|
៣ថ្ងៃក្រោយពីការសន្ទុនា បណ្តាគណបក្សនៅអៀរឡង់ខាងជើងបានជួបនឹងស្ថានភាពទាល់ច្រកនៃការជ្រើសរើសអ្នកតំណាំងគណៈកម្មការសំរាប់ជួយរៀបចំបង្កើតរដ្ឋាភិបាលនៅអៀរឡង់ខាងជើង។
|
Hiện nay Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bắc Ireland Petet Hain sẽ hoàn toàn quyết định phương hướng hành động tiếp theo.
|
នៅក្នុងពេលនេះ អាស្រ័យលើរដ្ឋមន្រ្តីការបរទេសអៀរឡង់ខាងជើង ពីតទ័រ ហេន ធ្វើការជ្រើសរើសដំណើរបន្ទាប់។
|
Ủy ban, hay còn gọi là Ủy ban Trù bị Chính phủ, đã tiến hành họp vào thứ Hai để bắt đầu nhiệm vụ đầu tiên: bầu ra người đứng đầu ủy ban này.
|
គណៈកម្មការ ដែលជាគណៈកម្មការសំរាប់ការរៀបចំរដ្ឋាភិបាល បានប្រជុំនៅថ្ងៃច័ន្ទសំរាប់ចាប់ផ្តើមការងារដំបូងធ្វើការការបោះឆ្នោតជ្រើសប្រធានសំរាប់គណៈកម្មការ។
|
Tuy nhiên, nhiệm vụ chính của ủy ban là hỗ trợ xây dựng sơ đồ phát triển cho chính phủ được trao quyền tại Bắc Ireland.
|
កិច្ចការចម្បងគឺជួយរៀបចំផែនទីបង្ហាញផ្លូវសំរាប់កែលម្អររដ្ឋាភិបាលអៀរឡង់ខាងជើង។
|
Ủy ban bao gồm hai đảng Cộng hòa (Sinn Féin và SDLP), hai đảng hợp nhất (DUP và UUP) và Đảng Liên minh không bè phái.
|
គណៈកម្មការត្រូវបង្កើតឡើងដោយគណបក្សសាធារណរដ្ឋ២(ស៊ីន ហ្វែងនិងអេសឌីអិលភី) គណបក្សសហជីពកម្មករ២(ឌីយ៉ូភី និងយ៉ូយ៉ូភី)និងគណបក្សសម្ព័ន្ធមិននិកាយសាសនា។
|
Sinn Féin đề nghị bầu chủ tịch ủy ban để giải quyết các vấn đề giữa họ và các Đảng Dân chủ Hợp nhất.
|
សំណើររបស់គណបក្សស៊ីន ហ្វែង គឺការប្តូរវេនប្រធានរវាងពួកគាត់និងគណបក្សសហជីពប្រជាធិបតេយ្យ។
|
DUP tiến cử phát ngôn viên của Quốc hội Eileen Bell giữ chức chủ tịch.
|
ឌីយ៉ូភីបានស្នើសុំឲ្យប្រធានសភាអេលែនប៊ែលត្រូវតែជាប្រធាន។
|
Tuy nhiên, Bell đã từ chối và nhấn mạnh rằng sẽ không phù hợp nếu bà đảm nhận chức vụ này.
|
ទោះជាយ៉ាងណា បែលបានថ្លែងថាវាមិនសមតេចំពោះគាត់ធ្វើជាប្រធាន ហើយបានបដិសេធ។
|
Họ cũng đề cử đại biểu của Nam Antrim thuộc đảng DUP William McCrea và lãnh đạo Đảng liên minh David Ford.
|
ពួកគេស្នើសុំថាសមាជិកសភាDUP សម្រាប់ អនត្រីមខាងត្បួង វីលលៀម ម៉ាកក្រេនិងអ្នកដឹកនាំគណបក្សសម្ព័ន្ធមិត្រដេវីត ហ្វតគួរជាបេក្ខជន។
|
Peter Hain cho rằng sự từ chối của các đảng sẽ tạo nên "sự nản lòng."
|
ពីតទ័រ ហេនហៅការវបដិសេធនៃគណបក្សសំរាប់ការសហការជាមួយ"គួរឲ្យធុញ។"
|
Đảng Sinn Féin, Đảng Xã hội Dân chủ và Lao động và Đảng Liên minh đều buộc tội đảng DUP về sự thất bại này.
|
ស៊ីន ហ្វែងអេសឌីអិលភីនិងគណបក្សសម្ព័ន្ធមិត្របានរិះគន់ឌីយ៉ូភីចំពោះការបរាជ័យនេះ។
|
"Tuy nhiên, một lần nữa DUP, thay vì giúp loại bỏ các rào cản với quá trình phân quyền, lại cho thấy chính họ là người cản trở và thiếu tinh thần hợp tác, " Sean Farren thuộc Đảng SDLP phát biểu.
|
ស៊ីន ហ្វែងនៃអេសឌីអិលភីបានលើកឡើងថា "DUP មិនគ្រាន់តែមិនបានជួយយកចេញនូវឧបសគ្គសំរាប់ការផ្លាស់ប្តូរទេ ថែមទាំងបង្ហាញថាពួកគេមិនបានធ្វើអ្វីឡើយ ហើយធ្វើអោយស្ទះនិងខ្វះឆន្ទះក្នុងការសហការ។"
|
End of preview. Expand
in Data Studio
README.md exists but content is empty.
- Downloads last month
- 8