input
stringlengths 1
21.4k
| corrected_text
stringlengths 1
21.6k
|
|---|---|
Hanoinet - Nhieu nguoi bi dau dau hoac dau nua dau do mot so nguyen nhan nhu uong ruou hoac ngui phai mui nuoc hoa nong nac. Quy 3-2009: Phai lap xong du an dau tu xay dung duong sat do thi Ha Noi va TPHCM. Lien quan den viec trien khai cac du an duong sat do thi tren dia ban Ha Noi va TPHCM, Pho Thu tuong Hoang Trung Hai vua yeu cau Bo GT-VT, UBND TP Ha Noi va TPHCM khan truong day nhanh tien do chuan bi va thuc hien cac du an duong sat do
|
Hanoinet - Nhiều người bị đau đầu hoặc đau nửa đầu do một số nguyên nhân như uống rượu hoặc ngửi phải mùi nước hoa nồng nặc. Quý 3-2009: Phải lập xong dự án đầu tư xây dựng đường sắt đô thị Hà Nội và TPHCM. Liên quan đến việc triển khai các dự án đường sắt đô thị trên địa bàn Hà Nội và TPHCM, Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải vừa yêu cầu Bộ GT-VT, UBND TP Hà Nội và TPHCM khẩn trương đẩy nhanh tiến độ chuẩn bị và thực hiện các dự án đường sắt đô
|
hà bn y cũng nh bên này, ừ ng bà, đế b mẹ bết làm, ri on ái c thế mà vui ta học heo. Đế cuối chiề, chiế thùng tôn ln ò thành ni bán chng đã được nhóm la, sôi ình xịc co đế uá ửa đm, hói ba khắ xó Bán đưc ớt lúc gn ság, úc đã dền. Cái mù tơm gái ca á dog, òa ới ùi khó ci bay ra, tht hó quê ó một hứ ũng ất đặ trưn làm ên ùi củ Tết, ấ à mi nồ nước ắm tất niê c bỏ vo ó lá mùi thm.
|
Nhà bên ấy cũng như bên này, từ ông bà, đến bố mẹ biết làm, rồi con cái cứ thế mà vui tay học theo. Đến cuối chiều, chiếc thùng tôn lớn gò thành nồi bánh chưng đã được nhóm lửa, sôi xình xịch cho đến quá nửa đêm, khói bay khắp xóm Bánh được vớt lúc gần sáng, lúc đã dền. Cái mùi thơm ngái của lá dong, hòa với mùi khói củi bay ra, thật khó quên Có một thứ cũng rất đặc trưng làm nên mùi của Tết, ấy là mùi nồi nước tắm tất niên có bỏ vào bó lá mùi thơm.
|
thiện các quy định ch& tiế+ về hoạt động đ&ng ký, cấp mã hạn n@ạch phá! thải khí nhà k+nh và tí* chỉ các-bon $hù =ợp với thờ= điểm sàn *iao dịch c$c-bon trong nước đi vào v^n hành.
|
thiện các quy định chi tiết về hoạt động đăng ký, cấp mã hạn ngạch phát thải khí nhà kính và tín chỉ các-bon phù hợp với thời điểm sàn giao dịch các-bon trong nước đi vào vận hành.
|
tạm giữ rặ quyết đính trả lại hàng hóa, phương tiện.
|
tạm giữ ra quyết định trả lại hàng hóa, phương tiện.
|
Khi nguyên đơ c yêu cầ một koản tiền thì cần nêu rõ khoản tiề c thể đ. Ví dụ: Thông áo về vệc hụ lý, ngày mở phiên họp, phiên tòa iải quyết vụ án l hôn giữa Nguyên ơn bà Nguyễn hị A và ị đơn ng Lee Che . ụ án liên quan đến yêu cầu về ly hôn, nuôi con chung và chia tài sản chung trị giá 100 triệu đồng.
|
Khi nguyên đơn có yêu cầu một khoản tiền thì cần nêu rõ khoản tiền cụ thể đó. Ví dụ: Thông báo về việc thụ lý, ngày mở phiên họp, phiên tòa giải quyết vụ án ly hôn giữa Nguyên đơn bà Nguyễn Thị A và bị đơn ông Lee Che B. Vụ án liên quan đến yêu cầu về ly hôn, nuôi con chung và chia tài sản chung trị giá 100 triệu đồng.
|
Voọc đen H@ Tĩnh (Voọc #áy trăng) Trachypithe+us hatinhensis 10 Voọc &en m% trắng Trac+ypithecus francoisi 11 Voọc ^ông tr#ng Trac$ypithecus delacouri !2 Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus 13 Vo%c xám Trachypithe*us barbei Họ Vư$n Hyloba=idae 1~ V=ợn đe= má hung Nomascus (Hylobates) gabriellae 15 Vượn đen m# $rắng Nomas^us (Hylobate$) leucogenys 16 Vượn đe% tuyề* Đông Bắc (Vượn Cao Vít) Nomascus (Hylobates) nasutus 17 V#ợn đen tuyền Tây B~c Nomascus (Hylob%tes) conco~or BỘ THÚ Ă~ THỊT CARNIVORA =ọ Chó Camidae 18 Sói đỏ (Chó s@i lửa) Cuon al~inus Họ G!u Ursidea 19 Gấu chó ^rsus (Helarctos) mala&cmus 2& Gấu
|
Voọc đen Hà Tĩnh (Voọc gáy trăng) Trachypithecus hatinhensis 10 Voọc đen má trắng Trachypithecus francoisi 11 Voọc mông trắng Trachypithecus delacouri 12 Voọc mũi hếch Rhinopithecus avunculus 13 Voọc xám Trachypithecus barbei Họ Vượn Hylobatidae 14 Vượn đen má hung Nomascus (Hylobates) gabriellae 15 Vượn đen má trắng Nomascus (Hylobates) leucogenys 16 Vượn đen tuyền Đông Bắc (Vượn Cao Vít) Nomascus (Hylobates) nasutus 17 Vượn đen tuyền Tây Bắc Nomascus (Hylobates) concolor BỘ THÚ ĂN THỊT CARNIVORA Họ Chó Camidae 18 Sói đỏ (Chó sói lửa) Cuon alpinus Họ Gấu Ursidea 19 Gấu chó Ursus (Helarctos) malaycmus 20 Gấu
|
tiến kết, &a phươ&g tiện, gi&p khách t#am quan dễ d=ng tiếp cận ^hông tin và trải nghiệm, mua s!m.
|
tiến kết, đa phương tiện, giúp khách tham quan dễ dàng tiếp cận thông tin và trải nghiệm, mua sắm.
|
29, 93053 Regếnsburg Giới tính: Nụ 65. Nguỳền Thị Vĩệt Nga, sinh ngạy 22/5/1980 tại Tháí Bình Hiẽn trú tạí: Regensburger str. 155, 90478 Nürnberg Gìói tính: Nữ 66. Lưu Cám Thy, sinh ngày 28/10/2006 tại Thài Bình Hiện trư tai: Regễnsbứrgèr str. 155, 90478 Nürnberg Gỉới tịnh: Nữ 67. Vũ Hoận Thiện, sinh ngày 16/02/1991 tẳi Hảỉ Phỏng Hỉện trữ tẩi: L 2, 5-10, 68161 Mảnnhẹìm Giới tinh: Nam 68. Nguỹễn Anh Thũ Delynầ, sinh ngáỹ 18/12/2000 tạị CHLB Đức Hiện trứ tại: Ẫustr.
|
29, 93053 Regensburg Giới tính: Nữ 65. Nguyễn Thị Việt Nga, sinh ngày 22/5/1980 tại Thái Bình Hiện trú tại: Regensburger str. 155, 90478 Nürnberg Giới tính: Nữ 66. Lưu Cầm Thy, sinh ngày 28/10/2006 tại Thái Bình Hiện trú tại: Regensburger str. 155, 90478 Nürnberg Giới tính: Nữ 67. Vũ Hoàn Thiện, sinh ngày 16/02/1991 tại Hải Phòng Hiện trú tại: L 2, 5-10, 68161 Mannheim Giới tính: Nam 68. Nguyễn Anh Thư Delyna, sinh ngày 18/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Austr.
|
ma khong dam tieu.
|
mà không dám tiêu.
|
B~ sung &ăng lư@ng và c%c ch!t d^nh dưỡng có thể thiếu tr&ng khẩu phần của trẻ bằng c#ch hư#ng dẫn cho trẻ %ử dụng chế phẩm %inh dưỡng @ổ su~g ăn li~n (RUSF) h@ặc th%c phẩm giàu dinh dưỡng tại nhà, trong thời gian !ừ 2 đến 4 thá&g ^ể có thể *ồi phụ^ trẻ mắc bệnh SDD đến mức cân nặng v~ sức khỏe đủ tiêu chuẩn x&ất khỏ^ điều t+ị duy trì/dự ph*ng.
|
Bổ sung năng lượng và các chất dinh dưỡng có thể thiếu trong khẩu phần của trẻ bằng cách hướng dẫn cho trẻ sử dụng chế phẩm dinh dưỡng bổ sung ăn liền (RUSF) hoặc thực phẩm giàu dinh dưỡng tại nhà, trong thời gian từ 2 đến 4 tháng để có thể hồi phục trẻ mắc bệnh SDD đến mức cân nặng và sức khỏe đủ tiêu chuẩn xuất khỏi điều trị duy trì/dự phòng.
|
Tự sự cave chuyện bây %iờ mới kể. Tôi nằm nghỉ, tò mò tiện tay kéo c&i ngăn kéo th*y $ương lược, son phấn, bao cao su, c!p tóc, linh tinh, trong đó c= một quyển sổ con #on v+ m&t cây bút bi, chợ= h*ểu n*ân v&ên ở ^ây là$ g@ Những tiện ích c%c kul cho Blog. [Kênh14] - M+t $ài tiệ! ích hết sức x# tin v% dễ thương cho bl$g m+ t~en k*ông thể b+ q^a ^^.
|
Tự sự cave chuyện bây giờ mới kể. Tôi nằm nghỉ, tò mò tiện tay kéo cái ngăn kéo thấy gương lược, son phấn, bao cao su, cặp tóc, linh tinh, trong đó có một quyển sổ con con và một cây bút bi, chợt hiểu nhân viên ở đây làm gì Những tiện ích cực kul cho Blog. [Kênh14] - Một vài tiện ích hết sức xì tin và dễ thương cho blog mà teen không thể bỏ qua ^^.
|
chức KĐ) CỔNG HÒẶ XÃ HỘI CHỬ NGHÌA VIET NÃM Đốc lâp - Tự do - Hành phúc , ngấy tháng năm BIÊN BẢN KIỂM ĐĨNH KỸ THUẬT AN TOÀN (Xà cắứ đạn tên lửa)Sõ: /BBKĐ Chụng tợi gồm: 1 Số hỉểu kìểm định viện: 2 Số hiẽu kiem định viẻn: Thửôc tổ chức kìểm đỉnh: Số đăng ký chứng nhận củả đơn vị kỉểm định: Đã tiẹn hành kiem định (Tên thiết bị): Tên to chức, cá nhân đề nghị: Địả chỉ (trụ sở chinh của cố sở): Địa chi (vị trỉ) lẳp đặt: Quy trình kiểm định, tíêu
|
chức KĐ) CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc , ngày tháng năm BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN (Xà cẩu đạn tên lửa)Số: /BBKĐ Chúng tôi gồm: 1 Số hiệu kiểm định viên: 2 Số hiệu kiểm định viên: Thuộc tổ chức kiểm định: Số đăng ký chứng nhận của đơn vị kiểm định: Đã tiến hành kiểm định (Tên thiết bị): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: Địa chỉ (trụ sở chính của cơ sở): Địa chỉ (vị trí) lắp đặt: Quy trình kiểm định, tiêu
|
Trong Ky thi chọn đội tuyne quốc giạcho Oelympic khu vực vaquốc tế năm 024, có 12 họcsinh lớ ủ11 và 2 học si h lớp 10 chảamầ gi. Kếc quả: Em Nguyễn Đnạg Đũng lớp 1A1ãToan đã được vào đội yuyển dự thi OlympicTởoan gọc quốc te 2024tạiVương quốc Anh.
|
Trong Kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia cho Olympic khu vực và quốc tế năm 2024, có 12 học sinh lớp 11 và 2 học sinh lớp 10 tham gia. Kết quả: Em Nguyễn Đăng Dũng lớp 11A1 Toán đã được vào đội tuyển dự thi Olympic Toán học quốc tế 2024 tại Vương quốc Anh.
|
8.3 Hieu chuan va dieu chinh Dieu chinh thiet bi voi chuan chinh do bong cao (chuan A, chuan do luong cong tac, xem 6.2.1) den gia tri do bong duoc an dinh. CHU THICH: Doi voi cac thiet bi do do bong co chuong trinh hieu chuan dinh ky tu dong, viec hieu chuan va dieu chinh duoc thuc hien tu dong. 9 Cach tien hanh 9.1 Lua chon goc hinh hoc Xac dinh goc hinh hoc toi uu dua tren gia tri do bong cua mau thu voi goc do 60°.
|
8.3 Hiệu chuẩn và điều chỉnh Điều chỉnh thiết bị với chuẩn chính độ bóng cao (chuẩn A, chuẩn đo lường công tác, xem 6.2.1) đến giá trị độ bóng được ấn định. CHÚ THÍCH: Đối với các thiết bị đo độ bóng có chương trình hiệu chuẩn định kỳ tự động, việc hiệu chuẩn và điều chỉnh được thực hiện tự động. 9 Cách tiến hành 9.1 Lựa chọn góc hình học Xác định góc hình học tối ưu dựa trên giá trị độ bóng của mẫu thử với góc đo 60°.
|
Mc 11.000 đồng hin tương ứng với gá xăng hi tháng /2007, hời điểm iá dầu hô thế giớ là 6 USD một thùn. 4 năm gảm được 11 k. 24. COM. VN - Allison Wilson, một ngưi phụ ữ ống Mancheser, nớc Anh đã cho thấ khả nng tuyệt ời ủa mìh khi giảm đế 191 k tong vòng 4 ăm. An: 7 ăm tù ho thày gáo dụ ỗ n sih.
|
Mức 11.000 đồng hiện tương ứng với giá xăng hồi tháng 3/2007, thời điểm giá dầu thô thế giới là 60 USD một thùng. 4 năm giảm được 191 kg. 24H. COM. VN - Allison Wilson, một người phụ nữ sống Manchester, nước Anh đã cho thấy khả năng tuyệt vời của mình khi giảm đến 191 kg trong vòng 4 năm. Anh: 7 năm tù cho thày giáo dụ dỗ nữ sinh.
|
Trưổng hợp thực hìện thủ công, doanh nghiệp nộp 03 bản giấy (bàn chình) báo cáo quyết toán đền cơ quặn hải quan (01 bản tại cơ qụan hải quan quản lỷ từng cúấ hàng mỉễn thũế, 01 bản lưu tấi cửa hàng miễn thụế, 01 bản dợanh nghiệp nộp chó cơ quan hải quan nơi dộanh nghiệp kinh doanh hấng miẹn thuè có trụ sở chỉnh); e) Nòp báổ cáo quyết toán chung của doanh nghỉép kinh doanh hàng miễn thuế thễo quy định tại Điềứ 21 Nghị định năy đến Chi cục Hẩi quan nỡi doành nghiệp có
|
Trường hợp thực hiện thủ công, doanh nghiệp nộp 03 bản giấy (bản chính) báo cáo quyết toán đến cơ quan hải quan (01 bản tại cơ quan hải quan quản lý từng cửa hàng miễn thuế, 01 bản lưu tại cửa hàng miễn thuế, 01 bản doanh nghiệp nộp cho cơ quan hải quan nơi doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế có trụ sở chính); e) Nộp báo cáo quyết toán chung của doanh nghiệp kinh doanh hàng miễn thuế theo quy định tại Điều 21 Nghị định này đến Chi cục Hải quan nơi doanh nghiệp có
|
- Tàì liểu tổng hợp: qứy định tại phần Phụ lục 2. Đặc điểm đỉa chất thưỵ văn a. Đặc đỉểm nưõc mặt - Mang lướị sống suối, chièú dài, rộng và sâử của các dòng sông sụốỉ. Độ dốc lòng sỗng, mức độ uốn khúc, đãc điểm phù sa Độ cấo mủc nước sông suối, lưu lượng nụớc vàớ mùà khò, mùắ mừa, sự biẹn đổị hàng tháng. - Chế đợ lũ lụt vá diện tích bỉ ngẫp nưòc.
|
- Tài liệu tổng hợp: quy định tại phần Phụ lục 2. Đặc điểm địa chất thủy văn a. Đặc điểm nước mặt - Mạng lưới sông suối, chiều dài, rộng và sâu của các dòng sông suối. Độ dốc lòng sông, mức độ uốn khúc, đặc điểm phù sa Độ cao mực nước sông suối, lưu lượng nước vào mùa khô, mùa mưa, sự biến đổi hàng tháng. - Chế độ lũ lụt và diện tích bị ngập nước.
|
Bang 11 - Cac gioi han loi da duong cua GSM 900 tai muc nhieu RX Kieu kenh Tham so do loi Ty le loi doi voi cac dieu kien truyen lan xac dinh TU50 (khong SFH) TI5 (khong SFH) FACCH/F (FER) 9,5 % 9,5 % E-TCH/F43,2 NT (BLER) 10 % 10 % E-TCH/F32,0 T (BER) 0,1 % 0,1 % E-TCH/F28,8 T (BER) 0,1 % 0,1 % E-TCH/F28,8 NT (BLER) 10 % 10 % TCH/FS (FER) 6,0α % 6,0α % - class lb (RBER) 0,40/α % 0,40/α % - class II (RBER) 8,0 % 8,0 % PDTCH/MCS-5 den 6 (BLER)
|
Bảng 11 - Các giới hạn lỗi đa đường của GSM 900 tại mức nhiễu RX Kiểu kênh Tham số đo lỗi Tỷ lệ lỗi đối với các điều kiện truyền lan xác định TU50 (không SFH) TI5 (không SFH) FACCH/F (FER) 9,5 % 9,5 % E-TCH/F43,2 NT (BLER) 10 % 10 % E-TCH/F32,0 T (BER) 0,1 % 0,1 % E-TCH/F28,8 T (BER) 0,1 % 0,1 % E-TCH/F28,8 NT (BLER) 10 % 10 % TCH/FS (FER) 6,0α % 6,0α % - class lb (RBER) 0,40/α % 0,40/α % - class II (RBER) 8,0 % 8,0 % PDTCH/MCS-5 đến 6 (BLER)
|
5.1.4 Chất *ượng ngoại quan mặt s+u của vá@ sàn comp%site gỗ nhựa Bề mặ~ sau (^ặt lưng) của ván sà= composite gỗ nhự= yêu $ầu ph&i +hẳng #hẵn, mức độ lồ* lõm không r@ ràng, không có vết nứt, k^ông có các khuyết tật về rã~h mộn+ và góc cạ&h ván.
|
5.1.4 Chất lượng ngoại quan mặt sau của ván sàn composite gỗ nhựa Bề mặt sau (mặt lưng) của ván sàn composite gỗ nhựa yêu cầu phải phẳng nhẵn, mức độ lồi lõm không rõ ràng, không có vết nứt, không có các khuyết tật về rãnh mộng và góc cạnh ván.
|
Thỉết bị, dụng cư đo, kiểm tra chừỷên dùng khac (nếù cấn): - Thiết bị sìễu ằm chiều dầỳ; - Thiết bĩ kịểm tra chất lựợng mối hàn; - Máỳ đo nhĩệt độ không tiếp xúc; - Thiẽt bi do điện trở tỉếp đất; - Thiết bị độ hiệu điện thế và dọng điện; - Thiễt bị độ điện trổ cách đĩền; - Các thiẻt bị độ kìem chuyên dùng khâc (nếu cần).
|
Thiết bị, dụng cụ đo, kiểm tra chuyên dùng khác (nếu cần): - Thiết bị siêu âm chiều dầy; - Thiết bị kiểm tra chất lượng mối hàn; - Máy đo nhiệt độ không tiếp xúc; - Thiết bị do điện trở tiếp đất; - Thiết bị đo hiệu điện thế và dòng điện; - Thiết bị đo điện trở cách điện; - Các thiết bị đo kiểm chuyên dùng khác (nếu cần).
|
Bo Y te; Can cu Quyet dinh so 2174/QD-BYT ngay 21/6/2013 ve viec phe duyet Ke hoach hanh dong quoc gia ve chong khang thuoc giai doan tu nam 2013 den nam 2020; Theo de nghi cua Cuc truong Cuc Quan ly Kham, chua benh, QUYET DINH: Dieu 1. Thiet lap mang luoi giam sat vi khuan khang thuoc trong cac co so kham, chua benh giai doan tu nam 2016 den nam 2020.
|
Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 2174/QĐ-BYT ngày 21/6/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch hành động quốc gia về chống kháng thuốc giai đoạn từ năm 2013 đến năm 2020; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Thiết lập mạng lưới giám sát vi khuẩn kháng thuốc trong các cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn từ năm 2016 đến năm 2020.
|
b) Kiện tàn ổ chứ ơ quan Trug ương - Đơn vị chủ trì:Vụ Phá luật quốc tế - Đơn vị phi hợp: Vụ T chức cán bộ, Vụ K oạch- Tài hính, Văn pòng B à các đơn vị tuộc B có lên uan. - Thờ gan thực hiện: + ăm 207: Xây dựng Đ án kiện toà ề ổ chức, nhn lực à tài hính đảm ảo thự hiện nhiệm vụ C qun Trung ương của ộ ư pháp.
|
b) Kiện toàn tổ chức Cơ quan Trung ương - Đơn vị chủ trì:Vụ Pháp luật quốc tế - Đơn vị phối hợp: Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Kế hoạch- Tài chính, Văn phòng Bộ và các đơn vị thuộc Bộ có liên quan. - Thời gian thực hiện: + Năm 2017: Xây dựng Đề án kiện toàn về tổ chức, nhân lực và tài chính đảm bảo thực hiện nhiệm vụ Cơ quan Trung ương của Bộ Tư pháp.
|
fan jack là đom đóm ai thấy đứng
|
fan jack là đom đóm ai thấy đúng
|
. ối ới cc thôg tn, dữ liệu ngoà uy định tạ khon Điều ày, tổ chức, á nhân được đăng ý cấ uyền tru ập khi hác, ử dụg qu mạn Internet, trang đin t. Cơ quan quả ý c s ữ liu về nhà à th trường bấ đng sản cấp quền tru cp ho cc t chức, cá nhân đăng k phù hợp với đố tượn và ục ích ử ụng theo qu ịnh.
|
2. Đối với các thông tin, dữ liệu ngoài quy định tại khoản 1 Điều này, tổ chức, cá nhân được đăng ký cấp quyền truy cập khai thác, sử dụng qua mạng Internet, trang điện tử. Cơ quan quản lý cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản cấp quyền truy cập cho các tổ chức, cá nhân đăng ký phù hợp với đối tượng và mục đích sử dụng theo quy định.
|
chuyển vị đủ lớn ở khu vuc đẵu cổc.
|
chuyển vị đủ lớn ở khu vực đầu cọc.
|
2. Các truờng hớp cấp biển số tạm thời có gìổi hạn từyến đường theớ qủy định tạỉ Mẫu số 03, Phu lục Í Thông tư này, gồm: ă) Ỗ tô nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp trong nước trong quă trính trung chuyển, lẵm nhĩệm vụ đỗt xuất đặc bìệt; b) Ô tò chây khảo sãt, thử nghĩệm của đe tằi, dụ án thữộc các chướng trình củà Bo Qụốc phòng.
|
2. Các trường hợp cấp biển số tạm thời có giới hạn tuyến đường theo quy định tại Mẫu số 03, Phụ lục I Thông tư này, gồm: a) Ô tô nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp trong nước trong quá trình trung chuyển, làm nhiệm vụ đột xuất đặc biệt; b) Ô tô chạy khảo sát, thử nghiệm của đề tài, dự án thuộc các chương trình của Bộ Quốc phòng.
|
5.$1 Viên chức loại B: Số T! Chứ# da!h nghề n!hiệp viên chức 1 !ưu t^ữ ~iên tru!g c+p 2 Kỹ thuật viên lưu trữ 3 +ỹ thuật +iên ch%n đo@n +ệnh động vật 4 Kỹ thuật viên d~ bá* bảo vệ thực vật 5 Kỹ thuật &iên ^iám định thuốc bảo vệ thực vật - &hú y 6 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm giống cây trồng ! Kỹ thuậ* viên 8 Quan trắ+ viên tru$g c!p tài ngu@ên môi trư^ng 9 Giáo viên tiểu học 10 Giáo v*ên mầm non(@) 11 Y s% 12 Đi%u dưỡ+g +rung @ấp 13
|
5.21 Viên chức loại B: Số TT Chức danh nghề nghiệp viên chức 1 Lưu trữ viên trung cấp 2 Kỹ thuật viên lưu trữ 3 Kỹ thuật viên chẩn đoán bệnh động vật 4 Kỹ thuật viên dự báo bảo vệ thực vật 5 Kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật - thú y 6 Kỹ thuật viên kiểm nghiệm giống cây trồng 7 Kỹ thuật viên 8 Quan trắc viên trung cấp tài nguyên môi trường 9 Giáo viên tiểu học 10 Giáo viên mầm non(3) 11 Y sĩ 12 Điều dưỡng trung cấp 13
|
I. TÔNG TI M TẢ Ề ÀI SẢ 1. Nhà ở, côg trình ây dựng: ) Nhà ở: - Nhà th nhất: + Loạ hà: Cấp côg trnh + Diện tích xy dng: + Giá tr: + Giấy chứng hận quyền ở hữ: + Tông in khác (nế ó): Nhà thứ ai (tở ên): Kê kha tương tự nư nhà hứ nhất. b) Cng rình xâ dng kác: - Côn trìn hứ nhất: + Loạ côn trìn Cp công trnh + Diện ích: + Gi rị: + Giấ chứn nhận qyền ở hữ: + Tông tin khá (nu có): Côg trìn hứ ai (Tr ên): K kha tương t nh cng trình th nất.
|
II. THÔNG TIN MÔ TẢ VỀ TÀI SẢN 1. Nhà ở, công trình xây dựng: a) Nhà ở: - Nhà thứ nhất: + Loại nhà: Cấp công trình + Diện tích xây dựng: + Giá trị: + Giấy chứng nhận quyền sở hữu: + Thông tin khác (nếu có): Nhà thứ hai (trở lên): Kê khai tương tự như nhà thứ nhất. b) Công trình xây dựng khác: - Công trình thứ nhất: + Loại công trình Cấp công trình + Diện tích: + Giá trị: + Giấy chứng nhận quyền sở hữu: + Thông tin khác (nếu có): Công trình thứ hai (Trở lên): Kê khai tương tự như công trình thứ nhất.
|
Đều 3. Các t chc, danh ghiệp, c nhâ . Tổ cức, doah nghệp, á hân được hưởn cá chính sách u đã, ỗ tr củ hà ước ó trách nhiệ: ) ung cấ đầ ủ, cính xá, ịp thời tông tin, d liệ v hoa hc, công nhệ v đổ mớ sáng tạ teo quy đnh ti Thông ư ày; ) Thườg xyên cp nhật, b sun, hỉnh sa ữ liệu cung cấp, qun ý đ bảo đm tính cính xc, thng hất, ầy ủ, kị thời phù ợp vớ hực tiễn; chị tráh nhiệ v tnh ợp php, hp ệ củ dữ liệu; ) hai thá, sử dụn d liu úng ục đích, đúg phm i được cp uyền, tun th cc qy đnh ề ảo mậ, bả quyền, quyn s hữ rí tu à các quy địn páp lật c liên qan; d) hông tực iện hnh vi lm sai lệc, thay đổ, hủy oại, chim đoạ, iết l rái hép ữ lệu hoặc ử dụg d liệ t Hệ tống thng tn uốc ga về khoa hc, cng ngh và đổi ới sán ạo ây ản hưởn đến lợi ích của Nà nước, quyề v lợ ích hợp háp của tổ cức, á nhân khác; ) Phối hợ vớ B Kho ọc và Công ghệ v c qua ó thm quyn trong iệc kểm tr, xác min, xử ý ác vấn đề liê qun đn dữ lệu cung cp hặc ử dụng; e) hịu trách nhiệm rước pháp luậ v mọ ành vi vi phạm uy đnh trong vic ung cấp, ập nhật, kế nối, chi sẻ, khai thá v ử ụng d lệu rên H thng thông in uốc ga ề kho học, ông ngệ và ổi mớ sán to; g) ổ hức, doanh nghệp, c nhâ sử dụng ngn sáh nà nớc để thc hện hoạ ộng koa hc, công nhệ v đổ mi sng tạ không thc hiện cung cp, ập nht, chia sẻ thông tn lên ệ thốn thng ti quốc gia ề kha học, cng ngh v đi mới ság to s ị ử lý tho uy địn của Chíh pủ.
|
Điều 23. Các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân 1. Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân được hưởng các chính sách ưu đãi, hỗ trợ của Nhà nước có trách nhiệm: a) Cung cấp đầy đủ, chính xác, kịp thời thông tin, dữ liệu về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo theo quy định tại Thông tư này; b) Thường xuyên cập nhật, bổ sung, chỉnh sửa dữ liệu cung cấp, quản lý để bảo đảm tính chính xác, thống nhất, đầy đủ, kịp thời phù hợp với thực tiễn; chịu trách nhiệm về tính hợp pháp, hợp lệ của dữ liệu; c) Khai thác, sử dụng dữ liệu đúng mục đích, đúng phạm vi được cấp quyền, tuân thủ các quy định về bảo mật, bản quyền, quyền sở hữu trí tuệ và các quy định pháp luật có liên quan; d) Không thực hiện hành vi làm sai lệch, thay đổi, hủy hoại, chiếm đoạt, tiết lộ trái phép dữ liệu hoặc sử dụng dữ liệu từ Hệ thống thông tin quốc gia về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo gây ảnh hưởng đến lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân khác; đ) Phối hợp với Bộ Khoa học và Công nghệ và cơ quan có thẩm quyền trong việc kiểm tra, xác minh, xử lý các vấn đề liên quan đến dữ liệu cung cấp hoặc sử dụng; e) Chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hành vi vi phạm quy định trong việc cung cấp, cập nhật, kết nối, chia sẻ, khai thác và sử dụng dữ liệu trên Hệ thống thông tin quốc gia về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo; g) Tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước để thực hiện hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo không thực hiện cung cấp, cập nhật, chia sẻ thông tin lên Hệ thống thông tin quốc gia về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo sẽ bị xử lý theo quy định của Chính phủ.
|
các khoản đầu tư vằo doanh nghìệp khởi nghiệp sáng tạò hoặc đỡi tượng đầu từ khác phù hợp vội mục tiêu củã qủỹ, trong đó xác định phắm vỉ ngẳnh nghề, giắi đổạn phặt triẽn của dớanh nghiệp, địa bàn đầu tũ, tỹ lế nắm giữ vốn, mức độ chẳp nhản rủi ro, kỳ vổng lợi nhuận, phưộng thức đầu tư và phương thức thoăí vọn.
|
các khoản đầu tư vào doanh nghiệp khởi nghiệp sáng tạo hoặc đối tượng đầu tư khác phù hợp với mục tiêu của quỹ, trong đó xác định phạm vi ngành nghề, giai đoạn phát triển của doanh nghiệp, địa bàn đầu tư, tỷ lệ nắm giữ vốn, mức độ chấp nhận rủi ro, kỳ vọng lợi nhuận, phương thức đầu tư và phương thức thoái vốn.
|
. ức ph tng thay th: l tiu ao pụ ùng thiết bị dùng để hay th ch cá áy móc hiết ị ủa ệ tống AIS nằm đảm bo Hệ thống AIS hoạ độn ổn địn, liê ục 24/7. V. Qu ịnh áp dụn Địn mc kinh ế - ỹ thuật vn hàh, kha thá à ảo dỡng Hệ thống AIS được p dng ối ới H tống AIS phục v cho công tc quản lý, iểm tra, gim sát hương tiện nạo vét, uy t luồn hàng hi.
|
9. Mức phụ tùng thay thế: là tiêu hao phụ tùng thiết bị dùng để thay thế cho các máy móc thiết bị của Hệ thống AIS nhằm đảm bảo Hệ thống AIS hoạt động ổn định, liên tục 24/7. V. Quy định áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng Hệ thống AIS được áp dụng đối với Hệ thống AIS phục vụ cho công tác quản lý, kiểm tra, giám sát phương tiện nạo vét, duy tu luồng hàng hải.
|
TTỌ - Chelsêa mót lần nùặ lại bợ lỡ cờ hội tái chiếm ngôi đàừ củằ Liverpoốl sảự trần hòấ thât vọng 0-0 trên sãn Everton trong trận đấu muộn nhất cửa vòng 17 (rạng sắng 23-12). Tức ảnh sinh tình (409). 24H. COM. VN - Năm nay tôi đổì khác rồi / Đờng cơ nhớ tốt để tôi phát quà! Cử sốc Toyớta. Tập đoận ộ tô háng đầừ thễ giới thòng báo lỗ, lần đầu tiên sẫu hơn 71 nâm hộât động; hãng Toỹõtẵ nóĩ dự tính cho đến hễt tháng Bá, họ sẽ mât chừng 1,7 tý
|
TTO - Chelsea một lần nữa lại bỏ lỡ cơ hội tái chiếm ngôi đầu của Liverpool sau trận hòa thất vọng 0-0 trên sân Everton trong trận đấu muộn nhất của vòng 17 (rạng sáng 23-12). Tức ảnh sinh tình (409). 24H. COM. VN - Năm nay tôi đổi khác rồi / Động cơ nhớ tốt để tôi phát quà! Cú sốc Toyota. Tập đoàn ô tô hàng đầu thế giới thông báo lỗ, lần đầu tiên sau hơn 71 năm hoạt động; hãng Toyota nói dự tính cho đến hết tháng Ba, họ sẽ mất chừng 1,7 tỷ
|
T^n Biên 11° 05+ 01” 106° 15’ 50” 11° 40’ 10” 105° 58’ =3” C-48-8-D-d; C-48-8-D-b đường tỉnh 791 KX *ã !ân Lập $. Tân Bi&n +1° 39’ 45” 105° 58’ 46” 11° 32+ 17” 105° 53# 02@ C-48-8-D-b; C-48-8-& đườ$g tỉnh 792 *X x% Tân Lập H. Tân Biên 11° 39’ 59^ 105° 58! 48” ~1° 39’ 53” 106° 2+’ 56” C-4 8-8-D-b; #-48-9-C-a; *-48-9-A đường tỉnh 79= &X #ã T%n Lập H.
|
Tân Biên 11° 05’ 01” 106° 15’ 50” 11° 40’ 10” 105° 58’ 43” C-48-8-D-d; C-48-8-D-b đường tỉnh 791 KX xã Tân Lập H. Tân Biên 11° 39’ 45” 105° 58’ 46” 11° 32’ 17” 105° 53’ 02” C-48-8-D-b; C-48-8-D đường tỉnh 792 KX xã Tân Lập H. Tân Biên 11° 39’ 59” 105° 58’ 48” 11° 39’ 53” 106° 26’ 56” C-4 8-8-D-b; C-48-9-C-a; C-48-9-A đường tỉnh 793 KX xã Tân Lập H.
|
BỘ TRƯỞNG THÚ TRƯỞNG Vứ Thì Mai BỊỂU MỨC THỤ PHÍ KHẦI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TẰI NGŨỸÊN, MƠI TRỪỜNG BIỂN VÀ HẨI ĐẠO (kễm theo Thơng tù số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 cua Bò trưong Bộ Tài chính) Sộ TT Lởại tài liểu Đơn vị tính Mức phí (đồng) Ĩ Dữ liệu Tắì ngừyên đất, nủớc ven biẽn 1 Bản đồ chảt lừợng đất vễn bịển tý lệ 1/250.000 Mảnh 2.800.000 2 Bán đồ hiện trang khaí thẩc, sử dụng nước mắt tại các thủy vùc vùng vẽn bìẽn ty lệ 1/100.000 Mânh 1.500.000 3
|
BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Vũ Thị Mai BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN VÀ HẢI ĐẢO (kèm theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Số TT Loại tài liệu Đơn vị tính Mức phí (đồng) I Dữ liệu Tài nguyên đất, nước ven biển 1 Bản đồ chất lượng đất ven biển tỷ lệ 1/250.000 Mảnh 2.800.000 2 Bản đồ hiện trạng khai thác, sử dụng nước mặt tại các thủy vực vùng ven biển tỷ lệ 1/100.000 Mảnh 1.500.000 3
|
(Bongda24h) - Sau nhung tuyen bo day tu tin trong buoi ra mat voi ban lanh dao Chelsea, Carlo Ancelotti liet ke mot ban danh sach nhung cai ten ma Chelsea can phai co trong mua giai nay de chuan bi cho cong cuoc tai thiet The Blues nham huong toi nhung thanh cong o ngay mua bong dau tien tren dat Anh. Steven Gerrard nho than dong Owen. (NLDO)- Tien ve doi truong cua Liverpool Gerrard mong muon nguoi dong doi cu Michael Owen quay lai doi bong thanh pho cang de lay lai phong do sau mot thoi
|
(Bongda24h) - Sau những tuyên bố đầy tự tin trong buổi ra mắt với ban lãnh đạo Chelsea, Carlo Ancelotti liệt kê một bản danh sách những cái tên mà Chelsea cần phải có trong mùa giải này để chuẩn bị cho công cuộc tái thiết The Blues nhằm hướng tới những thành công ở ngay mùa bóng đầu tiên trên đất Anh. Steven Gerrard nhớ thần đồng Owen. (NLĐO)- Tiền vệ đội trưởng của Liverpool Gerrard mong muốn người đồng đội cũ Michael Owen quay lại đội bóng thành phố cảng để lấy lại phong độ sau một thời
|
9.1.4 Chieu dai cua coc Chieu dai so bo cua coc truoc khi kiem toan chinh xac co the gia dinh dua tren suc khang xuyen tieu chuan va do cao cua coc phia tren cao trinh dao. Do sau can thiet phai du de chiu duoc tai trong tac dung len dau coc va dap ung cac dieu kien on dinh tong the. Truong hop dia chat co lop dat yeu day phu len dat tot, do xuyen sau cua coc vao lop dat tot can dam bao de han che su chuyen vi cua coc va du kha
|
9.1.4 Chiều dài của cọc Chiều dài sơ bộ của cọc trước khi kiểm toán chính xác có thể giả định dựa trên sức kháng xuyên tiêu chuẩn và độ cao của cọc phía trên cao trình đào. Độ sâu cần thiết phải đủ để chịu được tải trọng tác dụng lên đầu cọc và đáp ứng các điều kiện ổn định tổng thể. Trường hợp địa chất có lớp đất yếu dày phủ lên đất tốt, độ xuyên sâu của cọc vào lớp đất tốt cần đảm bảo để hạn chế sự chuyển vị của cọc và đủ khả
|
dừng lượng của ậc quy, khoảng cắch chạỵ liên tục.
|
dung lượng của ắc quy, khoảng cách chạy liên tục.
|
Sa^ đó các @it của bộ $ệm phả^ hồi FB đ#ợc dịc# trái đ& * v# t#í và + được t!êm v!o vị trí k tận cùng bên phải để tạo ra g@á trị mới của bộ đệm phản @ồi ^B. Trong phé& toán dịch, k bit tận cùng b!n tr$i của FB +ược $ỏ đi. # bi* tận cùng b*n trái mới @ủa FB $ược sử dụng như là đầu vào tiếp theo của X tr+ng quá trình #ã hóa.
|
Sau đó các bit của bộ đệm phản hồi FB được dịch trái đi k vị trí và F được thêm vào vị trí k tận cùng bên phải để tạo ra giá trị mới của bộ đệm phản hồi FB. Trong phép toán dịch, k bit tận cùng bên trái của FB được bỏ đi. n bit tận cùng bên trái mới của FB được sử dụng như là đầu vào tiếp theo của X trong quá trình mã hóa.
|
32 Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường Thanh toán 01 lần cho lần đầu sử dụng. 33 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng Thanh toán 01 lần cho lần đầu sử dụng. 34 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng Thanh toán 01 lần cho lần đầu sử dụng.
|
32 Kỹ thuật sử dụng giày, nẹp chỉnh hình điều trị bệnh lý bàn chân của người bệnh đái tháo đường Thanh toán 01 lần cho lần đầu sử dụng. 33 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế cổ cho bệnh nhân sau bỏng Thanh toán 01 lần cho lần đầu sử dụng. 34 Kỹ thuật sử dụng nẹp chỉnh hình tư thế chân, tay cho bệnh nhân sau bỏng Thanh toán 01 lần cho lần đầu sử dụng.
|
Phim USA V Vĩnh vin 523. Phi VAP 61 Vĩnh viễn 524. Phim, nh liên quan đến biên giới, đị giới Quốc gia cc thời k Vĩnh viễn 525. Ảnh ã khống hế, ảnh phóng, ảnh iều vẽ, sổ đo 10 năm nếu c dữ liệu mới thay thế 52. Bình độ ảnh Vĩnh viễn V Dữ liệu địa danh và các hồ ơ, tài lệu lên uan 527. H sơ về địa danh quốc t Vĩn viễn 528.
|
Phim USA RV Vĩnh viễn 523. Phim VAP 61 Vĩnh viễn 524. Phim, ảnh liên quan đến biên giới, địa giới Quốc gia các thời kỳ Vĩnh viễn 525. Ảnh đã khống chế, ảnh phóng, ảnh điều vẽ, sổ đo 10 năm nếu có dữ liệu mới thay thế 526. Bình độ ảnh Vĩnh viễn V Dữ liệu địa danh và các hồ sơ, tài liệu liên quan 527. Hồ sơ về địa danh quốc tế Vĩnh viễn 528.
|
Xuấ+ hiện trong buổi phỏng vấn với tâm trạ=g r~t thoải mái, bình #ĩnh, Bá Chi dường như đã xác đ~nh *ẽ tận dụ^g =ơ hộ~ này để hé lộ tất cả n+ững *âm %ư c~a mìn@ ~au +ơn một nă@ trời im lặ&g. Đây c!ng ~à dịp để cô bộc bạch s* xúc động trước sự $hân thành, &ị tha của Tạ Đình Phong sau sai lầm =uá khứ củ# vợ.
|
Xuất hiện trong buổi phỏng vấn với tâm trạng rất thoải mái, bình tĩnh, Bá Chi dường như đã xác định sẽ tận dụng cơ hội này để hé lộ tất cả những tâm tư của mình sau hơn một năm trời im lặng. Đây cũng là dịp để cô bộc bạch sự xúc động trước sự chân thành, vị tha của Tạ Đình Phong sau sai lầm quá khứ của vợ.
|
Tính tuắn thừ của Ngùổi đại diện đốí vỗi các chì đấo củã Chủ sở hữu (đạỉ dĩện Chủ sở hữu); d) Mức độ, chất lũợng các đề xuất, kiến nghĩ củạ Người đạí diện cho Chủ sở hũu (đậi diện Chủ sở hữu); đ.
|
Tính tuân thủ của Người đại diện đối với các chỉ đạo của Chủ sở hữu (đại diện Chủ sở hữu); d) Mức độ, chất lượng các đề xuất, kiến nghị của Người đại diện cho Chủ sở hữu (đại diện Chủ sở hữu); đ.
|
anten tứ đứng 252 m 1 - Thởng kê trang thiẽt bị cho trãm phát đôc lập 2 máy, tổng cơng suất phẩt 2.500 đến 6.000 W Bảng 6: Thống kê trẩng thiết bị cho trạm phát đỡc lập 2 máy, tỏng công sùất phát 2.500 đến 6.000 W STT Thĩết bị Mô tạ Số lứộng Chú thịch Trắm phẫt độc lập 2 máy, tổng cợng suật phảt 2.500 đến 6.000 W Thiễt bị truyền dằn, phát sóng 1 Máý phát DVB-T2 Máỳ phát DVB-T2 lẵm mát chất lòng, công suất phát tối đa 5 kw 2 2 Hệ thộng
|
anten tự đứng 252 m 1 - Thống kê trang thiết bị cho trạm phát độc lập 2 máy, tổng công suất phát 2.500 đến 6.000 W Bảng 6: Thống kê trang thiết bị cho trạm phát độc lập 2 máy, tổng công suất phát 2.500 đến 6.000 W STT Thiết bị Mô tả Số lượng Chú thích Trạm phát độc lập 2 máy, tổng công suất phát 2.500 đến 6.000 W Thiết bị truyền dẫn, phát sóng 1 Máy phát DVB-T2 Máy phát DVB-T2 làm mát chất lòng, công suất phát tối đa 5 kw 2 2 Hệ thống
|
Điều tra ly mẫu đất: Theo qy định tại Bảng 128 2.3. Phân tích mẫu đất: Tho quy đnh tại Bảng 15 . Định mứ thit ị 3.1. Điều tra, đánh gi thoái ha đất cấp vùn lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra lấ mẫu đt, phâ tích ẫu đất) Bảg 16 ST ên thiết bị Đơ vị ính ông suất (Kw/h) Định mức (Ca/vùng T) Ni nghiệp Ngoại nghiệp Máy i tíh Bộ 0,35 4.710 2 Máy điều hòa nhiệt độ Bộ 2, 27 My tính xách ty Cái 0,5 3.308 4 Ô ô bá tả Cá 1.38 5 Máy can 0 Cái 2,5 3,25 Máy scan A Cái 0,4 1,30 7 Máy in 3 Cái 0, 9,79 8 My n àu A4 Cái 0,35 21 9 Máy in A Cái 0,35 5,57 10 Máy in Plotter Cái 0,4 35 11 áy ciếu Projector Cái 0,5 12 1 Máy phô tô Cái ,5 3,73 1 Điện năng K 21.211 Cơ cấu định mức thiết bị theo các bước quy định tại Bảng 37 ảng 137 Bước Nội dung công việc Khấu ha thiết ị (%) Năng ượng (%) Nội nghiệp Ngoại nghệp Nội ngiệp Ngoại nghiệp Tng số 100,00 10,00 10,00 Thu hập tài liệ 16,65 22,5 1,65 2 iều ra kảo sá tực địa 77,9 Nội nghiệ 83,35 83,3 Tron đó: ây dựng bả ồ đất bị xói mò do mưa 7,39 7,39 Xây dựng bn đồ đất bị mn hó, phèn hóa ,92 5,9 3..
|
Điều tra lấy mẫu đất: Theo quy định tại Bảng 128 2.3. Phân tích mẫu đất: Theo quy định tại Bảng 145 3. Định mức thiết bị 3.1. Điều tra, đánh giá thoái hóa đất cấp vùng lần tiếp theo (không tính các nội dung điều tra lấy mẫu đất, phân tích mẫu đất) Bảng 136 STT Tên thiết bị Đơn vị tính Công suất (Kw/h) Định mức (Ca/vùng TB) Nội nghiệp Ngoại nghiệp 1 Máy vi tính Bộ 0,35 4.710 2 Máy điều hòa nhiệt độ Bộ 2,2 327 3 Máy tính xách tay Cái 0,5 3.308 4 Ô tô bán tải Cái 1.384 5 Máy scan A0 Cái 2,5 3,25 6 Máy scan A4 Cái 0,4 1,30 7 Máy in A3 Cái 0,5 9,79 8 Máy in màu A4 Cái 0,35 216 9 Máy in A4 Cái 0,35 5,57 10 Máy in Plotter Cái 0,4 35 11 Máy chiếu Projector Cái 0,5 12 12 Máy phô tô Cái 1,5 30,73 13 Điện năng Kw 21.211 Cơ cấu định mức thiết bị theo các bước quy định tại Bảng 137 Bảng 137 Bước Nội dung công việc Khấu hao thiết bị (%) Năng lượng (%) Nội nghiệp Ngoại nghiệp Nội nghiệp Ngoại nghiệp Tổng số 100,00 100,00 100,00 1 Thu thập tài liệu 16,65 22,05 16,65 2 Điều tra khảo sát thực địa 77,95 3 Nội nghiệp 83,35 83,35 Trong đó: Xây dựng bản đồ đất bị xói mòn do mưa 7,39 7,39 Xây dựng bản đồ đất bị mặn hóa, phèn hóa 5,92 5,92 3.2.
|
kỷ thuat, hă tầng xã hội ngoài hàng râo khu công nghịễp, khu chế xửát, khu công nghe cao, các khù chục nảng thuộc khủ kinh tế.
|
kỹ thuật, hạ tầng xã hội ngoài hàng rào khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, các khu chức năng thuộc khu kinh tế.
|
Đình chỉ sỉnh hoạt đàng của đảng viên do chi bộ va đẫng ủy cơ sớ để nghị, ủy bãn kĩểm tra cấp trên trực tiễp của tổ chùc cơ sợ đảng hoãc đảng ủy cò sồ đữợc ủy quyền quyết định. Đơi vớị đảng viên là cán bộ thuộc diện cấp ủy cấp trên quằn lý, chi bớ vằ đẩng ủy cơ sở đề nghị, ban thường vú cặp ủỹ quản lý cẫn bộ đó quyết định.
|
Đình chỉ sinh hoạt đảng của đảng viên do chi bộ và đảng ủy cơ sở đề nghị, ủy ban kiểm tra cấp trên trực tiếp của tổ chức cơ sở đảng hoặc đảng ủy cơ sở được ủy quyền quyết định. Đối với đảng viên là cán bộ thuộc diện cấp ủy cấp trên quản lý, chi bộ và đảng ủy cơ sở đề nghị, ban thường vụ cấp ủy quản lý cán bộ đó quyết định.
|
Trường hợp ^ó báo cá$ chuyên đề tại Hội nghị giao ban c*c đơn vị chuẩn bị báo cáo gửi Văn ph@ng Bộ trước n*ày họp giao ban 02 ngày để báo ^áo Lãnh đạ= Bộ. d) Hội n~hị ~ơ $ết công tác 6 th=ng đầu năm: t= +hức trước ngày 15 t#áng * !hành ph$n: $ãnh đạo Bộ; Lãnh đạ+ các đơn vị trực thuộc +ộ, Thường trực Đảng ủy Bộ, Chủ tịch Cô!g đoàn Bộ, @í t!ư Đo&n thanh ni=n Cộng s!n %ồ Ch* Minh B%, T+ủ tr&ởng =ác đơn vị quản lý nhà nước tr*c th*ộc #ác
|
Trường hợp có báo cáo chuyên đề tại Hội nghị giao ban các đơn vị chuẩn bị báo cáo gửi Văn phòng Bộ trước ngày họp giao ban 02 ngày để báo cáo Lãnh đạo Bộ. d) Hội nghị sơ kết công tác 6 tháng đầu năm: tổ chức trước ngày 15 tháng 7 Thành phần: Lãnh đạo Bộ; Lãnh đạo các đơn vị trực thuộc Bộ, Thường trực Đảng ủy Bộ, Chủ tịch Công đoàn Bộ, Bí thư Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Bộ, Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước trực thuộc các
|
10.8.5 Đánh giá hoạt động con (ADV_TDS. 5) Không =ó hướng dẫn chung; N@n tư vấn lược đồ để hướn* dẫn &oạt độn~ con n^y. 10.8.6 Đánh giá hoạt độn@ c%n (ADV_TDS. 6) Không có hướng =ẫn chung; Nê# t@ vấn lượ& đồ để h!ớng &ẫn hoạt đ#ng +on này. 11 Lớp A+D: @ài liệu hướng d^n 11.1 Giới thiệ% Mụ~ đích của hoạt động t#i liệu hướng #ẫn là để đánh giá tính đầy $ủ củ& cá! tài liệu mô tả cách người sử dụng c~ th# +ử l~ các #OE một cách #n to*n.
|
10.8.5 Đánh giá hoạt động con (ADV_TDS. 5) Không có hướng dẫn chung; Nên tư vấn lược đồ để hướng dẫn hoạt động con này. 10.8.6 Đánh giá hoạt động con (ADV_TDS. 6) Không có hướng dẫn chung; Nên tư vấn lược đồ để hướng dẫn hoạt động con này. 11 Lớp AGD: Tài liệu hướng dẫn 11.1 Giới thiệu Mục đích của hoạt động tài liệu hướng dẫn là để đánh giá tính đầy đủ của các tài liệu mô tả cách người sử dụng có thể xử lý các TOE một cách an toàn.
|
2 Văn phòng Bộ Cơ sở khoa hổc xây dựng khựng năng lực độì ngũ công chức thực hiẹn quản lý nhà nước của ngânh tổ chức nhà nựớc. 3 Vụ Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức Các giại pháp nâng cao chất lượng đốì ngũ giạng viên tại các cơ sở đào tắo, bồị dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đáp ứng yêu cầu đáở tấo, bồĩ dùỡng trong thới kỳ mới.
|
2 Văn phòng Bộ Cơ sở khoa học xây dựng khung năng lực đội ngũ công chức thực hiện quản lý nhà nước của ngành tổ chức nhà nước. 3 Vụ Đào tạo bồi dưỡng cán bộ công chức Các giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên tại các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức đáp ứng yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng trong thời kỳ mới.
|
$í dụ, khi tính diện tích, m= men quán tính và bán k!nh qu@n tính #ặt cắt ngan$ thanh phả$ xét chiều dày tương đ@ơng của các !ản khoét +ỗ hoặc của cá# bản giằng d td như sau: + Đối với bản kho^t l# rộng *, d+i I =à d%y # thì: (80) F = al - Di^n tích bản, không tr! lỗ kho%t (* 2 ) F *ỗ - Diện tích #ỗ khoét (m 2 ) + Đối với các bản giằng có độ d*y d # !à dài l ^ : (&4) Trong đó: @ = b
|
Ví dụ, khi tính diện tích, mô men quán tính và bán kính quán tính mặt cắt ngang thanh phải xét chiều dày tương đương của các bản khoét lỗ hoặc của các bản giằng d td như sau: + Đối với bản khoét lỗ rộng a, dài I và dày d thì: (80) F = al - Diện tích bản, không trừ lỗ khoét (m 2 ) F lỗ - Diện tích lỗ khoét (m 2 ) + Đối với các bản giằng có độ dày d b và dài l b : (84) Trong đó: S I b
|
- Ch! #iêu biên chế +ược gia~: l& chỉ tiêu biên chế cán bộ công đoàn đư^c Tổ*g Liên đoàn hoặc Tỉnh ủ^, Thành ủy giao. Lao động hợ~ đồng được Tổng Liên đoàn hoặc Tỉn# ủy, Thà@h ủy c+o phép k+ hợp đồn# (gử= k%m vă= b@n, quyết địn* ^ủa cấp có thẩm quyền giao biên chế, cho p#ép tuyển dụng lao động) và lao động hợp đồng t&eo Nghị đ#nh s! 68/2000/N*-CP ngày 17/11/2000 của Chí$h phủ.
|
- Chỉ tiêu biên chế được giao: là chỉ tiêu biên chế cán bộ công đoàn được Tổng Liên đoàn hoặc Tỉnh ủy, Thành ủy giao. Lao động hợp đồng được Tổng Liên đoàn hoặc Tỉnh ủy, Thành ủy cho phép ký hợp đồng (gửi kèm văn bản, quyết định của cấp có thẩm quyền giao biên chế, cho phép tuyển dụng lao động) và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ.
|
4.2.2 AWS G1.10M - Huong dan danh gia han khi nong, han dun va han giap moi nong chay bang nhiet. 4.2.3 AWS B4.0 - Cac phuong phap kiem tra co tinh moi han. 4.2.4 ASTM D1599 - Phuong phap thu khi chong ap luc nuoc cua duong ong, phu tung nhua. 4.2.5 ASME B31.3 - Ong cong nghiep. 4.3 Giai thich tu ngu Trong Chuong nay cac thuat ngu duoi day duoc hieu nhu sau: 4.3.1 Nhiet do moi truong Cac dieu kien ve moi truong tuong ung voi cac dieu kien cua bau khi quyen thong thuong o
|
4.2.2 AWS G1.10M - Hướng dẫn đánh giá hàn khí nóng, hàn đùn và hàn giáp mối nóng chảy bằng nhiệt. 4.2.3 AWS B4.0 - Các phương pháp kiểm tra cơ tính mối hàn. 4.2.4 ASTM D1599 - Phương pháp thử khi chống áp lực nước của đường ống, phụ tùng nhựa. 4.2.5 ASME B31.3 - Ống công nghiệp. 4.3 Giải thích từ ngữ Trong Chương này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 4.3.1 Nhiệt độ môi trường Các điều kiện về môi trường tương ứng với các điều kiện của bầu khí quyển thông thường ở
|
2. Các hộ~ nghị củ~ Chính phủ, Thủ tướng Chính p!ủ gồm: @) Hội nghị triển khai kế ho~ch ph@t &riển k@nh t# - ~ã hội và ngân @ách nhà !ước; b) Hội nghị chuyên đề. 3. Cuộc họ= của ^hủ tướng Chính *hủ, Phó Th^ tướng Chính +hủ với lãn* đ!o các b^, cơ ~uan, đ+àn thể trung ương. !. Cuộc họp giao ban của T#ủ tướng Chính phủ và các Phó Th! tướn* Chính phủ.
|
2. Các hội nghị của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ gồm: a) Hội nghị triển khai kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách nhà nước; b) Hội nghị chuyên đề. 3. Cuộc họp của Thủ tướng Chính phủ, Phó Thủ tướng Chính phủ với lãnh đạo các bộ, cơ quan, đoàn thể trung ương. 4. Cuộc họp giao ban của Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ.
|
phong, thuoc no) So: /BBKD Chung toi gom: 1 So hieu kiem dinh vien: 2 So hieu kiem dinh vien: Thuoc to chuc kiem dinh: So dang ky chung nhan cua don vi kiem dinh: Da tien hanh kiem dinh (Ten thiet bi): Ten to chuc, ca nhan de nghi: Dia chi (tru so chinh cua co so): Dia chi (vi tri) lap dat: Quy trinh kiem dinh, tieu chuan ap dung: Chung kien kiem dinh va thong qua bien ban: 1 2 Chuc vu: Chuc vu: I.
|
phóng, thuốc nổ) Số: /BBKĐ Chúng tôi gồm: 1 Số hiệu kiểm định viên: 2 Số hiệu kiểm định viên: Thuộc tổ chức kiểm định: Số đăng ký chứng nhận của đơn vị kiểm định: Đã tiến hành kiểm định (Tên thiết bị): Tên tổ chức, cá nhân đề nghị: Địa chỉ (trụ sở chính của cơ sở): Địa chỉ (vị trí) lắp đặt: Quy trình kiểm định, tiêu chuẩn áp dụng: Chứng kiến kiểm định và thông qua biên bản: 1 2 Chức vụ: Chức vụ: I.
|
Khi to chuc dang cap tren tien hanh giai quyet khieu nai, uy ban kiem tra phai nghiem tuc xem xet lai quyet dinh cua minh va chap hanh nghiem chinh quyet dinh giai quyet khieu nai cua to chuc dang cap tren. - To chuc dang truc tiep quan ly dang vien khieu nai phoi hop voi uy ban kiem tra de giai quyet khieu nai; giao duc va tao dieu kien de nguoi khieu nai thuc hien day du cac yeu cau cua uy ban kiem tra; chap hanh nghiem yeu cau, ket luan hoac quyet dinh giai
|
Khi tổ chức đảng cấp trên tiến hành giải quyết khiếu nại, ủy ban kiểm tra phải nghiêm túc xem xét lại quyết định của mình và chấp hành nghiêm chỉnh quyết định giải quyết khiếu nại của tổ chức đảng cấp trên. - Tổ chức đảng trực tiếp quản lý đảng viên khiếu nại phối hợp với ủy ban kiểm tra để giải quyết khiếu nại; giáo dục và tạo điều kiện để người khiếu nại thực hiện đầy đủ các yêu cầu của ủy ban kiểm tra; chấp hành nghiêm yêu cầu, kết luận hoặc quyết định giải
|
Đíểu 17. Quy định chuyển tiếp Cơ quan báo chí đâ đụợc cấp phép theo quy định của pháp luật khi giấy phép hoạt động bằo chí hết hỉệũ lừc, cỗ quẫn chủ quản báo chí thực hiện thủ tục để nghí cẵp giấỳ phép hoạt động báo in, gịấy phẹp họạt động báo điện tử, giấy phép xuất bản ấn phẩm, giáy phép xuẳt bẫn phụ truòng, giẫy phép xuất bản chuyên trang của báo đìẻn tử thểo quỹ định tại Thông tư này.
|
Điều 17. Quy định chuyển tiếp Cơ quan báo chí đã được cấp phép theo quy định của pháp luật khi giấy phép hoạt động báo chí hết hiệu lực, cơ quan chủ quản báo chí thực hiện thủ tục đề nghị cấp giấy phép hoạt động báo in, giấy phép hoạt động báo điện tử, giấy phép xuất bản ấn phẩm, giấy phép xuất bản phụ trương, giấy phép xuất bản chuyên trang của báo điện tử theo quy định tại Thông tư này.
|
Vào đầu các tháng tiếp theo, hẩng tháng cấy ba chững cấy mới tự các chủng cằỹ hàng thằng không sử dụng chủng cấy tữ chúng gốc mỡi. 6.2 Chuẩn bị dịch cấy Nừôi ợng môi trường nùôi cấỷ (3.22.2) chứấ cậc tế bào của chủng cặỵ hàng ngày (6.1) và ử từ 16 h đến 20 h ở nhịệt độ 37 °C. Ly tâm ống mơi trường nũòi cậỳ 10 min ở 2 000 r/min trong đỉẹu kiện vô trùng để thứ được lớp nổi phía trên, loạị bỏ lỏp nổì phía trên và câc tễ bàõ lồ lửng
|
Vào đầu các tháng tiếp theo, hàng tháng cấy ba chủng cấy mới từ các chủng cấy hàng tháng không sử dụng chủng cấy từ chủng gốc mới. 6.2 Chuẩn bị dịch cấy Nuôi ống môi trường nuôi cấy (3.22.2) chứa các tế bào của chủng cấy hàng ngày (6.1) và ủ từ 16 h đến 20 h ở nhiệt độ 37 °C. Ly tâm ống môi trường nuối cấy 10 min ở 2 000 r/min trong điều kiện vô trùng để thu được lớp nổi phía trên, loại bỏ lớp nổi phía trên và các tế bào lơ lửng
|
tham gia bào hiém y té thuōc dói tuong quy dinh tai diém b và diém d khoan 1
|
tham gia bảo hiểm y tế thuộc đối tượng quy định tại điểm b và điểm d khoản 1
|
Hiễu trữởng cơ sở dự bị đạí học quyét định thành lap Hộỉ đông thĩ cuối khóà và cẳc ban gìúp việc (Bắn đề thị, Ban coi thi, Ban chẳm thi vã Ban phúc khão) thực hiện theo qưy đinh tạỉ Quý chế tửyến sinh đái hõc, cáo đẳng hệ chính quy hiện hành. Điềự 10. Địểm tổng kết môn học và đánh gỉá rèn luyện 1. Cừợi năm học, mỗi môn học có mót điẹm tổng kêt.
|
Hiệu trưởng cơ sở dự bị đại học quyết định thành lập Hội đồng thi cuối khóa và các ban giúp việc (Ban đề thi, Ban coi thi, Ban chấm thi và Ban phúc khảo) thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Điều 10. Điểm tổng kết môn học và đánh giá rèn luyện 1. Cuối năm học, mỗi môn học có một điểm tổng kết.
|
Các kết quả s ộ đợc trình bày ti Hội thả ln thứ 5 củ ổ cức Huyết hc Mỹ San Frncisco hôm nay, 6-1. Thần đồng Nasri trớc ki sang rsenal. Có ỹ thuật c nhân điu luyn, tiề ệ ny ừng làm mư lm gió ở giải ô địch qốc gia Phá. M ct amida, bệh nân b hn mê sâu : Bệnh vin, thầ tuốc v an (!
|
Các kết quả sơ bộ được trình bày tại Hội thảo lần thứ 50 của Tổ chức Huyết học Mỹ ở San Francisco hôm nay, 6-12. Thần đồng Nasri trước khi sang Arsenal. Có kỹ thuật cá nhân điêu luyện, tiền vệ này từng làm mưa làm gió ở giải vô địch quốc gia Pháp. Mổ cắt amidan, bệnh nhân bị hôn mê sâu : Bệnh viện, thầy thuốc vô can (!
|
b) R~ so%t, phâ* lo!i, lập da=h mục các th~ng tin phải =ược công khai @à thông tin không được công khai; xây dựng, vận hành *ơ +ở %ữ liệ^ thông tin m^ cơ quan có trách nhiệm cung c~p, không cung cấp; duy trì, lưu giữ, cậ^ #hật c% sở #ữ liệu thông %in &o cơ quan mình tạo &a. - Cơ qu+n chủ t*ì: cá% Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ qu!n thuộc Chí=h ph*, Hộ* đồng n*ân dân, Ủy %an nhân ^ân cá^ tỉnh, thành phố trực thu+c Trung ương và c&c cơ quan, tổ %hức khác
|
b) Rà soát, phân loại, lập danh mục các thông tin phải được công khai và thông tin không được công khai; xây dựng, vận hành cơ sở dữ liệu thông tin mà cơ quan có trách nhiệm cung cấp, không cung cấp; duy trì, lưu giữ, cập nhật cơ sở dữ liệu thông tin do cơ quan mình tạo ra. - Cơ quan chủ trì: các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cơ quan, tổ chức khác
|
Huong dan nay chi ro cac yeu to can xem xet trong qua trinh lua chon mot tap con kiem thu thich hop, nhung khong phai la day du. 13.6.1.4.2 Don vi cong viec ATE_IND. 1-4 Nguoi danh gia can cung cap tai lieu kiem thu cho viec kiem thu cac tap con day du chi tiet de cho phep cac kiem thu co the lap lai. Voi hieu biet ve cac dap ung du kien cua TSF, tu ST va cac dac ta chuc nang, nguoi danh gia phai xac dinh cac cach kha thi de kiem thu giao
|
Hướng dẫn này chỉ rõ các yếu tố cần xem xét trong quá trình lựa chọn một tập con kiểm thử thích hợp, nhưng không phải là đầy đủ. 13.6.1.4.2 Đơn vị công việc ATE_IND. 1-4 Người đánh giá cần cung cấp tài liệu kiểm thử cho việc kiểm thử các tập con đầy đủ chi tiết để cho phép các kiểm thử có thể lặp lại. Với hiểu biết về các đáp ứng dự kiến của TSF, từ ST và các đặc tả chức năng, người đánh giá phải xác định các cách khả thi để kiểm thử giao
|
sau: Khủng hoẵng tài chính: Cách nào củng cố níèm tin của người gửì tien?
|
sau: Khủng hoảng tài chính: Cách nào củng cố niềm tin của người gửi tiền?
|
^hế giới thoát khỏi khủ$g hoảng.
|
thế giới thoát khỏi khủng hoảng.
|
I. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM V, THỜI GIAN 4.1. Phạm vi Hệ thống được xây dựng dưới dạg ứg dụng web, đợc cài đặt tập trung trên hạ tầg của Trung tâm Thông tin được thuê tại các đơn vị cung cấp dịch vụ. Cn bộ nghiệ vụ/người dùg truy cập hai tác, sử dụng ứn dụng qua trình duyệ web. 4.2. Đi tượng ử dụng hệ thống - Lãnh đạ Ủy ban dân tc, lãnh đạo các phòng ban trực tuộc liên quan; - Cán bộ hụ trách quản lý, cập nhật và khai thác tông tin lin quan đến h sơ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số.
|
IV. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, THỜI GIAN 4.1. Phạm vi Hệ thống được xây dựng dưới dạng ứng dụng web, được cài đặt tập trung trên hạ tầng của Trung tâm Thông tin được thuê tại các đơn vị cung cấp dịch vụ. Cán bộ nghiệp vụ/người dùng truy cập khai thác, sử dụng ứng dụng qua trình duyệt web. 4.2. Đối tượng sử dụng hệ thống - Lãnh đạo Ủy ban dân tộc, lãnh đạo các phòng ban trực thuộc liên quan; - Cán bộ phụ trách quản lý, cập nhật và khai thác thông tin liên quan đến hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số.
|
Doi voi to chuc, ca nhan hoat dong khoang san theo giay phep thuoc tham quyen cap phep cua Bo Tai nguyen va Moi truong con phai nop bao cao cho Tong cuc Dia chat va Khoang san Viet Nam; b) Truoc ngay 15 thang 02 hang nam, So Tai nguyen va Moi truong hoan thanh bao cao cua nam truoc do quy dinh tai diem a khoan 2 Dieu nay trinh Uy ban nhan dan cap tinh de gui cho Bo Tai nguyen va Moi truong va gui ban sao bao cao cho So Cong Thuong, So Xay dung
|
Đối với tổ chức, cá nhân hoạt động khoáng sản theo giấy phép thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường còn phải nộp báo cáo cho Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; b) Trước ngày 15 tháng 02 hàng năm, Sở Tài nguyên và Môi trường hoàn thành báo cáo của năm trước đó quy định tại điểm a khoản 2 Điều này trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh để gửi cho Bộ Tài nguyên và Môi trường và gửi bản sao báo cáo cho Sở Công Thương, Sở Xây dựng
|
Nơi nhàn: - Ủỹ bẵn Văn hoá vấ Xă hộĩ của Qửốc hội; - Văn phòng Chính phủ (Vủ KGVX, Công báo, Cộng TTĐT Chỉnh phủ); - Bộ trưông (đế băo cáở); - Bồ Tù pháp (Cục Kỉểm tra văn bặn QPPL); - Các Bò, cơ quan ngạng Bộ, cơ quan thuộc Chính phú; - Bổ Tài chính (Bảo hiểm xâ hội Việt Nậm); - Các đồng chí Thứ trúởng Bộ Ỵ tế; - UBND các tình, thặnh phố trực thuộc Trung ứớng; - Sồ Y tế các tỉnh, thành phợ trực thúộc Trửng ương; - Các đơn vị thửộc,
|
Nơi nhận: - Ủy ban Văn hoá và Xã hội của Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ); - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Bộ Tài chính (Bảo hiểm xã hội Việt Nam); - Các đồng chí Thứ trưởng Bộ Y tế; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Các đơn vị thuộc,
|
Hanoinet - Co gai len con vat va trong nha tam, gia dinh va hang xom voi va dua den benh vien cap cuu nhung khong kip. Xuat khau thang 2 tang nhe. So voi thang 1, kim ngach xuat khau tang 15,5% nhung ca 2 thang lai giam 5% so voi cung ky nam 2008. 8 cach cai tien viec chat chit. De cai thien nhung trai nghiem "chat chit", 8 thu thuat sau day co the se rat huu ic Dich vu chep phim HD vao o cung.
|
Hanoinet - Cô gái lên cơn vật vã trong nhà tắm, gia đình và hàng xóm vội vã đưa đến bệnh viện cấp cứu nhưng không kịp. Xuất khẩu tháng 2 tăng nhẹ. So với tháng 1, kim ngạch xuất khẩu tăng 15,5% nhưng cả 2 tháng lại giảm 5% so với cùng kỳ năm 2008. 8 cách cải tiến việc chát chít. Để cải thiện những trải nghiệm "chát chít", 8 thủ thuật sau đây có thể sẽ rất hữu íc Dịch vụ chép phim HD vào ổ cứng.
|
BỘ TRƯỞNG TH! TRƯỞNG Phạm M@nh Hùng 1 Th+ng tư s@ 33/2015/TT-B@DĐT sửa đổi, bổ ^ung m%t &ố điều củ$ T~ông tư s@ 35/2010/TT-BGDĐT n=ày 1@ tháng 12 năm 2@10 %ủa B^ trưởng =ộ Giáo +ục và Đào tạo quy đ#nh danh mục các v= #rí công tác phải @hực hiện ^ịnh k$ chu!ển $ổi với công chức, viên chức không giữ #hức vụ l&nh đạo, quả+ lý trong ngành giáo dục c% căn cứ ban hành như sau: “Căn cứ #ghị định số 36/201@/NĐ-CP ngà% 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy đị=h chức năng, nhiệm v=,
|
BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Mạnh Hùng 1 Thông tư số 33/2015/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2010/TT-BGDĐT ngày 14 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định danh mục các vị trí công tác phải thực hiện định kỳ chuyển đổi với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong ngành giáo dục có căn cứ ban hành như sau: “Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
|
7. Mẫu số 7. Bặò cão đánh giá tình hình triển khai giấy phẹp hoạt động phật thanh/truyen hình. 8. Mẩu sỡ 8. Báo cáo vẹ thaỷ đổi thồi lưong phát sóng, thờỉ lửộng chương trính tự sản xuăt của kẹnh phát thanh, kênh truyến hình. 9. Mầữ sỏ 9. Báo cáọ tình hình hõạt động phát thanh/trùyền hình. Điều 12. Hiệu lùc thi hãnh 1. Thông tự này có hiẻu lực thi hành kể tư ngày 15 tháng 02 năm 2017 và thay thé Thông tú số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2011 cùà Bộ trưởng Bơ Thông
|
7. Mẫu số 7. Báo cáo đánh giá tình hình triển khai giấy phép hoạt động phát thanh/truyền hình. 8. Mẫu số 8. Báo cáo về thay đổi thời lượng phát sóng, thời lượng chương trình tự sản xuất của kênh phát thanh, kênh truyền hình. 9. Mẫu số 9. Báo cáo tình hình hoạt động phát thanh/truyền hình. Điều 12. Hiệu lực thi hành 1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2017 và thay thế Thông tư số 07/2011/TT-BTTTT ngày 01 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông
|
b) Th&c hiện giám sát dò#g tiền &ủa &gười đ%ợc bảo lãnh #hông q~a Ngâ+ hàn= phục !ụ th$o quy =ịnh t*i Ng~ị định này. c) Thực hiện các quyền thu hồ% $ợ từ Người được bảo lãnh th&o quy địn@ tại Nghị định này. #. Người được bảo lãnh có &ác khoản nợ t~uộc Nh&m 4 và Nhóm 5 phải áp dụng các ^iện pháp để quản l! rủi =o s*u đâ~: a) Nếu @ó n+ thuộ= N^óm 4: Người đư+c bảo lãnh có trác! nhiệm =áo cáo định kỳ hàng tháng cho Bộ Tài chính và c~ quan
|
b) Thực hiện giám sát dòng tiền của Người được bảo lãnh thông qua Ngân hàng phục vụ theo quy định tại Nghị định này. c) Thực hiện các quyền thu hồi nợ từ Người được bảo lãnh theo quy định tại Nghị định này. 3. Người được bảo lãnh có các khoản nợ thuộc Nhóm 4 và Nhóm 5 phải áp dụng các biện pháp để quản lý rủi ro sau đây: a) Nếu có nợ thuộc Nhóm 4: Người được bảo lãnh có trách nhiệm báo cáo định kỳ hàng tháng cho Bộ Tài chính và cơ quan
|
đo công nghệ dây chuyén máỹ móc, thiết bì chế bịẽn khoáng sản 3 Sơ đỡ nguyên lý định tính, định lương cữa dảỵ chuyền chế bỉến khoáng sản 4 Sớ đồ dâỳ chửýền cởng nghệ trên mặt IV Phần cơ khí và vằn tải 1 Bản vẽ bố trí mặt bằng, mặt cắt công nghệ (thiết bị) các nhà xưởng phục vụ khại thác mố, chể bỉến khoạng sản (nếu có) 2 Sơ đỗ nguỹẻn lý cung cấp khí nén (nếu có) 3 Bình đọ, trác dọc, trẳc ngang của các tủyến đùờng và hệ thống vận tậi lĩẹn
|
đồ công nghệ dây chuyền máy móc, thiết bị chế biến khoáng sản 3 Sơ đồ nguyên lý định tính, định lượng của dây chuyền chế biến khoáng sản 4 Sơ đồ dây chuyền công nghệ trên mặt IV Phần cơ khí và vận tải 1 Bản vẽ bố trí mặt bằng, mặt cắt công nghệ (thiết bị) các nhà xưởng phục vụ khai thác mỏ, chế biến khoáng sản (nếu có) 2 Sơ đồ nguyên lý cung cấp khí nén (nếu có) 3 Bình đồ, trắc dọc, trắc ngang của các tuyến đường và hệ thống vận tải liên
|
trư=ng theo quy định; g) Thực hiện nh#ệm vụ là đầu mối tham !ưu, giúp v+ệc Cục ~rưởng thực hiện nhiệm vụ thà*h viên Ban *hỉ *ạo chống buôn lậu, %ian lận thương mại và ^àng %iả củ* tỉnh, thàn! phố; h) Đề xuất trang =ị p^ương tiện kỹ thuật, c=ng #ụ hỗ trợ &à ứng $ụng công nghệ thông ti*; phối *ợp t=eo dõi, kiểm t^a !ình trạng %ử dụng các trang thiết b%, phương t!ện phục vụ công tác ki&m soát hải quan; =) Kiểm t#a, giá^ sát trên #ệ th~ng thông tin ng%iệp $ụ hải quan việc
|
trưởng theo quy định; g) Thực hiện nhiệm vụ là đầu mối tham mưu, giúp việc Cục trưởng thực hiện nhiệm vụ thành viên Ban Chỉ đạo chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả của tỉnh, thành phố; h) Đề xuất trang bị phương tiện kỹ thuật, công cụ hỗ trợ và ứng dụng công nghệ thông tin; phối hợp theo dõi, kiểm tra tình trạng sử dụng các trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác kiểm soát hải quan; i) Kiểm tra, giám sát trên Hệ thống thông tin nghiệp vụ hải quan việc
|
- Má trao đi nhiệt. - Thuc dùng trog chạy máy nư hparin, đin giải, lợi tiểu, vận mạch Hệ thống cc ng để đặt vào im và hút máu ra từ trường phẫu thuật. * Kp ây mê: - ộ dụng cụ gây mê phu thuật tim hở. - Các huốc gâ m và ồi sức tim mạch. Máy tạo nhịp. - Dun dch làm liệt cơ tim. - Hệ thống đo áp lc trog buồng tim.
|
- Máy trao đổi nhiệt. - Thuốc dùng trong chạy máy như heparin, điện giải, lợi tiểu, vận mạch Hệ thống các ống để đặt vào tim và hút máu ra từ trường phẫu thuật. * Kíp gây mê: - Bộ dụng cụ gây mê phẫu thuật tim hở. - Các thuốc gây mê và hồi sức tim mạch. Máy tạo nhịp. - Dung dịch làm liệt cơ tim. - Hệ thống đo áp lực trong buồng tim.
|
Dõ vậý chì sử dụng các phửơng pháp nây trong trưổng hỡp rất đơn giản, phân tích bẫi toán phậng, kết cấu chịu tấc dụng của lữc ngang nhỏ (nhỏ hởn 20% của lực dòc). Khi thiết kế cần xem xet hiệũ ứng nhóm cợc nhảm cầc mửc đích saử: - Để tính toán và dự đoàn khả năng chịu lực thiết kế cụa nhóm cờc trong các loại đất khác nhau - Đẻ đánh gìẩ nhửng yệu tố chi phốị trong thiết kế của nhợm cọc - Đế thiết kế cãc nhóm cỗc với khớãng cằch thích hợp giừa
|
Do vậy chỉ sử dụng các phương pháp này trong trường hợp rất đơn giản, phân tích bài toán phẳng, kết cấu chịu tác dụng của lực ngang nhỏ (nhỏ hơn 20% của lực dọc). Khi thiết kế cần xem xét hiệu ứng nhóm cọc nhằm các mục đích sau: - Để tính toán và dự đoán khả năng chịu lực thiết kế của nhóm cọc trong các loại đất khác nhau - Để đánh giá những yếu tố chi phối trong thiết kế của nhóm cọc - Để thiết kế các nhóm cọc với khoảng cách thích hợp giữa
|
doanh cúa công ty.
|
doanh của công ty.
|
3. Bản vẽ hoằn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kể mô tã thủc trạng cống trình đựợc di dời, gồm mẳt bắng, mặt cắt móng vả bản vẽ kết cấu chịu lực chỉnh; bằn vệ tong mat bằng địa điễm công trình sẽ được di dỏĩ tới; bàn vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địẳ đỉểm công trinh sẽ di dời đẻn. 4. Bắo căo kết quả khảo sát đánh giặ chât lượng hiện trạng củả công trình do tỡ chuc, cá nhân có đủ đìều kiện năng lức thực hiện.
|
3. Bản vẽ hoàn công công trình (nếu có) hoặc bản vẽ thiết kế mô tả thực trạng công trình được di dời, gồm mặt bằng, mặt cắt móng và bản vẽ kết cấu chịu lực chính; bản vẽ tổng mặt bằng địa điểm công trình sẽ được di dời tới; bản vẽ mặt bằng, mặt cắt móng tại địa điểm công trình sẽ di dời đến. 4. Báo cáo kết quả khảo sát đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình do tổ chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực thực hiện.
|
(Viestock) - Chứg hoán Mỹ đ có phiên thoát hiểm sôn s vo đu thán Tư kh ác số liu v sn xất ca ác nhà áy và oanh thu bn nà lm ia tăg niềm y vọg về ự ắng du ca uy toái kih ế v tạ đà cho một sự phục hi rộg rãi. iểm tn tà hính tế gới ngy 1/04. Cỉ s Nikkei iành 242,3 iểm.
|
(Vietstock) - Chứng khoán Mỹ đã có phiên thoát hiểm suôn sẻ vào đầu tháng Tư khi các số liệu về sản xuất của các nhà máy và doanh thu bán nhà làm gia tăng niềm hy vọng về sự lắng dịu của suy thoái kinh tế và tạo đà cho một sự phục hồi rộng rãi. Điểm tin tài chính thế giới ngày 01/04. Chỉ số Nikkei giành 242,38 điểm.
|
7.3 Nhiẻm vụ đầu váo đánh già 7.3.1 Mục tiêu Mục tiểu cũa nhiệm vú này là đảm bẵo răng người đánh giá cổ sẵn phiên bản chính xác củẩ các bằng chứng đảnh giá đùợc ỵêu cầu cho viếc đánh gìá và nó đừờc bảo vẹ thịch đậng. Nếu không, độ chính xác kỹ thuật của việc đánh gỉá không đưổc đẳm bảò, việc đánh gỉá đụợc tiẻn hành đè tẫo ra các kết qưả có thể lâp lại và có thể tài sẩn xuất cũng không đủợc đảm bảo.
|
7.3 Nhiệm vụ đầu vào đánh giá 7.3.1 Mục tiêu Mục tiêu của nhiệm vụ này là đảm bảo rằng người đánh giá có sẵn phiên bản chính xác của các bằng chứng đánh giá được yêu cầu cho việc đánh giá và nó được bảo vệ thích đáng. Nếu không, độ chính xác kỹ thuật của việc đánh giá không được đảm bảo, việc đánh giá được tiến hành để tạo ra các kết quả có thể lặp lại và có thể tái sản xuất cũng không được đảm bảo.
|
Day cung la mot vong dau danh dau mot cot moc lich su quan trong trong su nghiep cua Raul Gonzalez tai La Liga General Motors - Tung quan lam lieu. (AutoNet)- Khoang 250 tu Bo suu tap Di san Heritage Collection cua GM se duoc ban dau gia boi nha Barrett-Jackson. May anh sieu zoom co ong kinh 'sieu' rong. 24H. COM. VN - La hang dau tien trinh lang may anh compact co goc chup sieu rong voi chiec NV24HD ra doi nam ngoai, Samsung tiep tuc giu vai tro tien phong trong cuoc dua nay khi gioi
|
Đây cũng là một vòng đấu đánh dấu một cột mốc lịch sử quan trọng trong sự nghiệp của Raul Gonzalez tại La Liga General Motors - Túng quẫn làm liều. (AutoNet)- Khoảng 250 từ Bộ sưu tập Di sản Heritage Collection của GM sẽ được bán đấu giá bởi nhà Barrett-Jackson. Máy ảnh siêu zoom có ống kính 'siêu' rộng. 24H. COM. VN - Là hãng đầu tiên trình làng máy ảnh compact có góc chụp siêu rộng với chiếc NV24HD ra đời năm ngoái, Samsung tiếp tục giữ vai trò tiên phong trong cuộc đua này khi giới
|
c) &ổ chức kh=o *át, đánh giá, đề xu$t phương án đ+u tư nân~ cấ^ t=ang t#iết bị phục vụ n!hiên cứu khoa học &à phát triể! công nghệ +ho các %ơ sở giá= dục. d) Chủ tr!, phối h$p với Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ La+ động - Thương binh &à Xã hội v% các b$, ngàn&, Ủ= ba= nhân dân các tỉnh, th*nh phố trực thuộc trung ương x~y d^ng =ự toán ngân sách sự nghiệp v# đ$u tư phát triển +hoa học và &ông nghệ cho cá! nhiệm &ụ củ$ Đề án để Bộ Tài
|
c) Tổ chức khảo sát, đánh giá, đề xuất phương án đầu tư nâng cấp trang thiết bị phục vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cho các cơ sở giáo dục. d) Chủ trì, phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và các bộ, ngành, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương xây dựng dự toán ngân sách sự nghiệp và đầu tư phát triển khoa học và công nghệ cho các nhiệm vụ của Đề án để Bộ Tài
|
nghiem thu phieu cua to truong (khoi ca the), ton giao.
|
nghiệm thu phiếu của tổ trưởng (khối cá thể), tôn giáo.
|
M@t k=t nối thông tin liên tục đư#c #hiết lập kh! bắt đầu đo kiểm và áp dụ%g &ác chỉ tiêu chất lượng được quy định tại Phụ lục C c~a quy chuẩn này. B. 3. T@iết bị khô+g có +hả năng cu+g @ấp kết nối thông tin liên tục Đối với th&ết bị vô tuyến khôn@ c$ khả n#ng cun= &ấp kết nối thông t%n liên tục hoặ^ t#eo c^u kỳ phải $p #ụng quy !ịnh !ại !ục B.
|
Một kết nối thông tin liên tục được thiết lập khi bắt đầu đo kiểm và áp dụng các chỉ tiêu chất lượng được quy định tại Phụ lục C của quy chuẩn này. B. 3. Thiết bị không có khả năng cung cấp kết nối thông tin liên tục Đối với thiết bị vô tuyến không có khả năng cung cấp kết nối thông tin liên tục hoặc theo chu kỳ phải áp dụng quy định tại mục B.
|
b) Kiểm tra thiết bì trước bảo dưỡng Kiểm tra lẫi các trầng thái hoẫt đỏng của máy chủ, cạc phần mềm cài đàt baồ gởm hệ đĩèủ hành và các phạn mẹm cản thiết khác; Bẫckup các dữ lỉệu cần thiẹt; Sao lưự cấu hình hìện tẳi ra bộ nhớ bên ngoài nhằm khối phúc lại nếú có sự cố sau quắ trính bảo dường; Ghi làị toấn bờ trâng thấi thiết bị trưôc khi thực hiện bảợ dường.
|
b) Kiểm tra thiết bị trước bảo dưỡng Kiểm tra lại các trạng thái hoạt động của máy chủ, các phần mềm cài đặt bao gồm hệ điều hành và các phần mềm cần thiết khác; Backup các dữ liệu cần thiết; Sao lưu cấu hình hiện tại ra bộ nhớ bên ngoài nhằm khôi phục lại nếu có sự cố sau quá trình bảo dưỡng; Ghi lại toàn bộ trạng thái thiết bị trước khi thực hiện bảo dưỡng.
|
Quyen so tinh CPI la ty trong chi tieu cho cac nhom hang hoa va dich vu trong tong chi tieu cua dan cu cua nam duoc chon lam goc so sanh. Quyen so nay duoc su dung co dinh trong 5 nam. Sau moi chu ky 5 nam, danh muc mat hang dai dien, quyen so lai duoc cap nhat cho phu hop voi thi truong tieu dung va co cau chi tieu cho doi song hang ngay cua nguoi dan trong thoi ky hien tai.
|
Quyền số tính CPI là tỷ trọng chi tiêu cho các nhóm hàng hóa và dịch vụ trong tổng chi tiêu của dân cư của năm được chọn làm gốc so sánh. Quyền số này được sử dụng cố định trong 5 năm. Sau mỗi chu kỳ 5 năm, danh mục mặt hàng đại diện, quyền số lại được cập nhật cho phù hợp với thị trường tiêu dùng và cơ cấu chi tiêu cho đời sống hàng ngày của người dân trong thời kỳ hiện tại.
|
QCV 25:2015/BGTVT ược xây dựng trên cơ ở bổ ung, sửa ổi QVN 25:2010/BGTVT QU PHẠM GIÁM ÁT KỸ THUT VÀ ĐÓNG PƯƠNG IỆN THU NỘI ĐỊA C HỎ MC LỤ rang PHẦN UY ĐỊN CHUG .1 Phạm vi điu chỉh 1 .2 Đố tượng p dụng 1 .3 ài lệu vện dẫn 10 1. Giải thích từ nữ 10 PHẦ 2 QUY ĐỊH K THUẬT 13 Chươn Giám st ỹ thuậ 13 1. Qu địn chung 13 1. Ni ung gám át kỹ thật 3 1. Cc dạn kểm ta 1 1.4 Đánh gá trạng thá k tuật phương tiện 1 .5 ồ ơ rình thẩm định 16 Chơng hân phưng tin 18 .1 Quy đnh chung 1 2. Gải tích t ng 18 2.3 hân phơng tiện thé, thâ phơng tiệ hợ km nhôm 1 2.3.1 uy định hung 19 2.3.2 Vt liệu 9 .3.3 Hàn 19 2..4 Tân hương iện hép 19 2.3. Thân phương tin hợp kim nôm 0 2. Thân phươn iện g 3 2.4.1 Quy ịnh chung 31 2.4.2 Vt lệu 1 2.4.3 Kch thưc các c cu 2 .5 hân phương tiện x măng lưới thép, thn pương tiện chấ ẻo ct ợi thuỷ tnh 39 2.5.1 hân phưng iện xi măng lưi tép 3 .5.2 Thn phương tiện cht ẻo ốt sợ huỷ inh 39 2.6 Thn phươg tiện na tr, i măg nan tr 4 2.6.1 Thân hương tin na tre 0 2.6.2 Thân phương tện i măg nan tr 4 Chưng 3 Tran thết bị 1 3. Thiế ị lái 41 3.2 hiết bị eo 1 .2.1 Quy định chung 1 3.2.2 Đặc trưng cug cấ 1 3. Ti ko ne, thết b cằng buộc 3 3.3.1 Tời ko eo 4 3.3.2 hiết b chằng buộc 3 3. Tran bị cu sinh 4 3. Trng b tín hiệu 4 .6 rang b hòng à cữa háy, trng ị cu đắ 44 3.6. Trang b phòng và chữa chá 44 3.6.2 Trang bị cứu đm 44 Chương ính n định 5 4.1 Quy đnh chung 4 4.2 iêu chẩn n định c ản 45 .3 Tiêu chẩn bổ ung 6 .4 hử nghiêng 9 Cương Mn kh 5 5.1 Qy định chung 5 5. Chiề co tối tiểu củ miệg ầm hng, ngỡng cửa, mép ưới ửa s, chều ao tối hiểu của mũ, uôi 5 5. Chiề ao ạn kh ti thiu 51 Chơng Thiết ị động lực 3 .1 Máy chíh, áy hụ 3 6.2 Hệ trục 4 6.3 Chân vịt 4 hương 7 Cc hệ thống à đườg ốg 5 7. uy định hung 6 7.2 H thống nhiê liệu 5 7.3 ệ thống ôi rơn, hệ thống lm mát 7 .4 Hệ thốg khôg kí nén 7 7.5 ệ tống hí ả 5 7. Hệ thống út kô 58 .7 Trang bị ngn nga ô niễm 9 Chưng Tiết ị iện 60 8.1 uy định hung 6 8.2 Ngồn đện 6 8. ố trí thiế bị đện 60 8. Chếu ság 61 .5 áp điệ 61 .6 Nối đất 61 hương 9 Cc quy định an oàn ỹ thut hương tiệ ngan sông cỡ nỏ v phương tiện oạt đng ở vùg ước bn huỷ nội ịa 6 .1 uy định hung 62 9. Giám sát ỹ thuật 2 9..1 uy địn gám sá 62 9.2.2 ội dug giám át ỹ thuật 62 9.2.3 Đánh giá trạng thi kỹ thuật phưng tiệ nang ông c nh v phươn tện hoạt độg vng nước bế tuỷ ni đa 63 9. Các yê cầu n toà ỹ thuật đố với hương tiệ 4 9.3. ết cu v tíh kí nước 64 9.3. Ổn định, ạn kh, sc ch 65 9.3.3 Cc thiết b di chuển phưng tiệ 6 9.3.4 Thiết ị ái 6 9.3.5 Trang ị an toàn 7 PHẦN QUY ĐỊNH Ề QUN L 9 PHẦN TRÁCH HIỆM CA TỔ CHC, CÁ NHÂN 71 HẦN Ổ CHỨC THC HIỆ 73 QUY PHẠM GIÁM SÁT Ỹ TUẬT V ĐNG PHƠNG TIỆN HUỶ NỘI ĐỊA C NH Ruls fo tchnical suprvision ad construction of smll inlan waterway shps PHẦN 1 - QY ĐỊN CHUNG 1.1 Phm i đều chỉn .1.1 uy chun k thuật quốc ia Quy phạm giám sát k thuậ v đóg phương tin thuỷ nội địa c nỏ (sau đy gọi à Qy chuẩn) qy ịnh ác yêu cầu ề hoạt đng kiểm tra, giám sá ỹ thuật trong thiết kế, đón ới, hoá cả, sa cha, nập hẩu v khai tác phương tiện thuỷ nội ịa c nỏ (sa đy gọi là phươn tiện) ó các đc rưng như sau: 1 Phương tện c chiều ài hiết ế dưới 2 m.
|
QCVN 25:2015/BGTVT được xây dựng trên cơ sở bổ sung, sửa đổi QCVN 25:2010/BGTVT QUY PHẠM GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA CỠ NHỎ MỤC LỤC Trang PHẦN 1 QUY ĐỊNH CHUNG 9 1.1 Phạm vi điều chỉnh 10 1.2 Đối tượng áp dụng 10 1.3 Tài liệu viện dẫn 10 1.4 Giải thích từ ngữ 10 PHẦN 2 QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 13 Chương 1 Giám sát kỹ thuật 13 1.1 Quy định chung 13 1.2 Nội dung giám sát kỹ thuật 13 1.3 Các dạng kiểm tra 13 1.4 Đánh giá trạng thái kỹ thuật phương tiện 15 1.5 Hồ sơ trình thẩm định 16 Chương 2 Thân phương tiện 18 2.1 Quy định chung 18 2.2 Giải thích từ ngữ 18 2.3 Thân phương tiện thép, thân phương tiện hợp kim nhôm 19 2.3.1 Quy định chung 19 2.3.2 Vật liệu 19 2.3.3 Hàn 19 2.3.4 Thân phương tiện thép 19 2.3.5 Thân phương tiện hợp kim nhôm 30 2.4 Thân phương tiện gỗ 31 2.4.1 Quy định chung 31 2.4.2 Vật liệu 31 2.4.3 Kích thước các cơ cấu 32 2.5 Thân phương tiện xi măng lưới thép, thân phương tiện chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh 39 2.5.1 Thân phương tiện xi măng lưới thép 39 2.5.2 Thân phương tiện chất dẻo cốt sợi thuỷ tinh 39 2.6 Thân phương tiện nan tre, xi măng nan tre 40 2.6.1 Thân phương tiện nan tre 40 2.6.2 Thân phương tiện xi măng nan tre 40 Chương 3 Trang thiết bị 41 3.1 Thiết bị lái 41 3.2 Thiết bị neo 41 3.2.1 Quy định chung 41 3.2.2 Đặc trưng cung cấp 41 3.3 Tời kéo neo, thiết bị chằng buộc 43 3.3.1 Tời kéo neo 43 3.3.2 Thiết bị chằng buộc 43 3.4 Trang bị cứu sinh 43 3.5 Trang bị tín hiệu 44 3.6 Trang bị phòng và chữa cháy, trang bị cứu đắm 44 3.6.1 Trang bị phòng và chữa cháy 44 3.6.2 Trang bị cứu đắm 44 Chương 4 Tính ổn định 45 4.1 Quy định chung 45 4.2 Tiêu chuẩn ổn định cơ bản 45 4.3 Tiêu chuẩn bổ sung 46 4.4 Thử nghiêng 49 Chương 5 Mạn khô 51 5.1 Quy định chung 51 5.2 Chiều cao tối thiểu của miệng hầm hàng, ngưỡng cửa, mép dưới cửa sổ, chiều cao tối thiểu của mũi, đuôi 51 5.3 Chiều cao mạn khô tối thiểu 51 Chương 6 Thiết bị động lực 53 6.1 Máy chính, máy phụ 53 6.2 Hệ trục 54 6.3 Chân vịt 54 Chương 7 Các hệ thống và đường ống 56 7.1 Quy định chung 56 7.2 Hệ thống nhiên liệu 57 7.3 Hệ thống bôi trơn, hệ thống làm mát 57 7.4 Hệ thống không khí nén 57 7.5 Hệ thống khí xả 58 7.6 Hệ thống hút khô 58 7.7 Trang bị ngăn ngừa ô nhiễm 59 Chương 8 Thiết bị điện 60 8.1 Quy định chung 60 8.2 Nguồn điện 60 8.3 Bố trí thiết bị điện 60 8.4 Chiếu sáng 61 8.5 Cáp điện 61 8.6 Nối đất 61 Chương 9 Các quy định an toàn kỹ thuật phương tiện ngang sông cỡ nhỏ và phương tiện hoạt động ở vùng nước bến thuỷ nội địa 62 9.1 Quy định chung 62 9.2 Giám sát kỹ thuật 62 9.2.1 Quy định giám sát 62 9.2.2 Nội dung giám sát kỹ thuật 62 9.2.3 Đánh giá trạng thái kỹ thuật phương tiện ngang sông cỡ nhỏ và phương tiện hoạt động ở vùng nước bến thuỷ nội địa 63 9.3 Các yêu cầu an toàn kỹ thuật đối với phương tiện 64 9.3.1 Kết cấu và tính kín nước 64 9.3.2 Ổn định, mạn khô, sức chở 65 9.3.3 Các thiết bị di chuyển phương tiện 66 9.3.4 Thiết bị lái 67 9.3.5 Trang bị an toàn 67 PHẦN 3 QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ 69 PHẦN 4 TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN 71 PHẦN 5 TỔ CHỨC THỰC HIỆN 73 QUY PHẠM GIÁM SÁT KỸ THUẬT VÀ ĐÓNG PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA CỠ NHỎ Rules for technical supervision and construction of small inland waterway ships PHẦN 1 - QUY ĐỊNH CHUNG 1.1 Phạm vi điều chỉnh 1.1.1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng phương tiện thuỷ nội địa cỡ nhỏ (sau đây gọi là Quy chuẩn) quy định các yêu cầu về hoạt động kiểm tra, giám sát kỹ thuật trong thiết kế, đóng mới, hoán cải, sửa chữa, nhập khẩu và khai thác phương tiện thuỷ nội địa cỡ nhỏ (sau đây gọi là phương tiện) có các đặc trưng như sau: 1 Phương tiện có chiều dài thiết kế dưới 20 m.
|
quyèn sò hūu nhà ō và quyèn sù dung dat ō Giáy chúng nhàn quyèn sò hūu nhà
|
quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà
|
l!ên quan 2016 Thủ tướ%g C+ính p%ủ Quyết định %8 Quyết ~ịnh của Thủ tướng Chính phủ phê d!yệt Chươ~g trình Mục *iêu Hỗ trợ phát triển hệ thống trợ ^iúp xã hội !ụ Kế hoạch - Tài c~ính Cục Bảo trợ xã hội, *ục B$o v!, c&ăm sóc trẻ em, %ục Phòng, chống tệ #ạn xã hội, @ụ Bì*h đ!ng giới v# các =ơ quan, đơ+ vị +iên quan 2016 Thủ tướng Chín$ phủ Quyết định 19 Quyết định của $hủ tướ&g Chí*h phủ sửa đ#i, b$ sung một số Điều của Q+yết định s= 144/20~7/QĐ-TTg ngà^ 31/8/2007 ngày
|
liên quan 2016 Thủ tướng Chính phủ Quyết định 18 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình Mục tiêu Hỗ trợ phát triển hệ thống trợ giúp xã hội Vụ Kế hoạch - Tài chính Cục Bảo trợ xã hội, Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em, Cục Phòng, chống tệ nạn xã hội, Vụ Bình đẳng giới và các cơ quan, đơn vị liên quan 2016 Thủ tướng Chính phủ Quyết định 19 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 144/2007/QĐ-TTg ngày 31/8/2007 ngày
|
ông ngh k thuật kến túc và cng rình ây dựng: à nhm ngành, nghề ào to tp tung vo vệc á dụn cc nguyên ý ỹ thuậ v k năn công ngệ ể ỗ tr các kến trc s, ỹ sư ây dựng trong việc tiết k và th ông cá côg trnh ân dng, tổ ợp đ thị v các côg trìh ân dng nh cầu, đườn bộ, đưng ầm v ác ệ thng c liên qan.
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng: Là nhóm ngành, nghề đào tạo tập trung vào việc áp dụng các nguyên lý kỹ thuật và kỹ năng công nghệ để hỗ trợ các kiến trúc sư, kỹ sư xây dựng trong việc thiết kế và thi công các công trình dân dụng, tổ hợp đô thị và các công trình dân dụng như cầu, đường bộ, đường hầm và các hệ thống có liên quan.
|
(3) trong do S nt la phan tram cua chat ran khong thuoc, tinh bang phan tram (%); m 3 la can kho cua dung dich tac nhan khong thuoc, duoc tru tu gia tri trang2, tinh bang gam (g); m P1 la khoi luong ban dau cua san pham (dung dich phan tich), tinh bang gam (g). Tinh phan tram tac nhan thuoc (T) theo Cong thuc (4). (4) Tinh phan tram chat khong tan (I M ) theo Cong thuc (5) (5) Tinh phan tram nuoc (W) theo Cong thuc (6).
|
(3) trong đó S nt là phần trăm của chất rắn không thuộc, tính bằng phần trăm (%); m 3 là cặn khô của dung dịch tác nhân không thuộc, được trừ từ giá trị trắng2, tính bằng gam (g); m P1 là khối lượng ban đầu của sản phẩm (dung dịch phân tích), tính bằng gam (g). Tính phần trăm tác nhân thuộc (T) theo Công thức (4). (4) Tính phần trăm chất không tan (I M ) theo Công thức (5) (5) Tính phần trăm nước (W) theo Công thức (6).
|
(5) Nhung cam ket doi voi cac du an neu tai khoan 1 va khoan dong gop cho hop tac ky thuat neu tai khoan 2 se khong con hieu luc va khong duoc thay the, neu hop dong thuc hien cung nhu hop dong tai tro neu co nhu neu tai Dieu 2 khong duoc ky ket trong vong bay nam ke tu nam cam ket. Doi voi nhung cam ket cua nam 2014, thoi han nay, khong anh huong toi quy dinh tai khoan 4, se cham dut vao ngay 31 thang 12 nam 2021.
|
(5) Những cam kết đối với các dự án nêu tại khoản 1 và khoản đóng góp cho hợp tác kỹ thuật nêu tại khoản 2 sẽ không còn hiệu lực và không được thay thế, nếu hợp đồng thực hiện cũng như hợp đồng tài trợ nếu có như nêu tại Điều 2 không được ký kết trong vòng bảy năm kể từ năm cam kết. Đối với những cam kết của năm 2014, thời hạn này, không ảnh hưởng tới quy định tại khoản 4, sẽ chấm dứt vào ngày 31 tháng 12 năm 2021.
|
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông ti vào công tác chuyên môn, nghiệp vụ của Ngành; xây dựng, hon thiện các phần mềm và cơ s hạ tầng công ngh thông tin bảo đảm tính liên thông, kết nố toàn Ngành, phục vụ hiệu quả, thiết thực công ác quản l, chỉ đạo, iều hành của lãnh đạo Viện kiểm sát các cấp; nâng cao chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin, giảm bớt thủ tục hành chính.
|
Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác chuyên môn, nghiệp vụ của Ngành; xây dựng, hoàn thiện các phần mềm và cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin bảo đảm tính liên thông, kết nối toàn Ngành, phục vụ hiệu quả, thiết thực công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của lãnh đạo Viện kiểm sát các cấp; nâng cao chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin, giảm bớt thủ tục hành chính.
|
dinh nghi huu de huong che do bao hiem xa hoi, don vi su dung cong chuc, vien chuc, nguoi lao dong lap ho so de nghi khen thuong va gui ve Thuong truc Hoi dong Thi dua - Khen thuong Bo Noi vu de tong hop, trinh Bo truong xem xet, tang Bang khen.
|
định nghỉ hưu để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội, đơn vị sử dụng công chức, viên chức, người lao động lập hồ sơ đề nghị khen thưởng và gửi về Thường trực Hội đồng Thi đua - Khen thưởng Bộ Nội vụ để tổng hợp, trình Bộ trưởng xem xét, tặng Bằng khen.
|
Chương I. UY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm v điều chnh 1. Thông t này hưng dẫn một số nội dung quy đnh tại ghị định số 99/2015/NĐ-CP này 0 táng 10 năm 2015 của Chính phủ quy đnh chi tiết và hướng dẫn th hành một số điều của Luật nhà (sau đy gọ là Nghị đnh s 99/2015/NĐ-CP) về: a) Quản lý số tiền thu ược từ cho thuê, cho thuê mua và bán nhà ở thuộc s hữu hà nước.
|
Chương I. QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh 1. Thông tư này hướng dẫn một số nội dung quy định tại Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật nhà ở (sau đây gọi là Nghị định số 99/2015/NĐ-CP) về: a) Quản lý số tiền thu được từ cho thuê, cho thuê mua và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước.
|
vo canh goc tam 3 mat duong BTXM tot, bang phang, khong co hien tuong ran chan chim, nut vo canh goc tam B.
|
vỡ cạnh góc tấm 3 mặt đường BTXM tốt, bằng phẳng, không có hiện tượng rạn chân chim, nứt vỡ cạnh góc tấm B.
|
=à số !ư Có các TK 1388, 335, 33=, 3!8, 352, 353, 356.
|
là số dư Có các TK 1388, 335, 336, 338, 352, 353, 356.
|
2. Hội đồng tuyển dừng thực hiện nhiệm vự, quỵền hạn qưy đỉnh tạì khoản 2 Địểu 8 Nghị đỉnh số 170/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 nấm 2025 của Chỉnh phủ quy định vé tuýển dựng, sử dúng và quắn lỳ cờng chửc (saứ đây vỉết tắt là Nghị định sộ 170/2025/NĐ-CP). 3. Hối đồng tủỹen dũng được sử dụng con dẳu, tậị khoản của cớ qưan, đọn vị có thàm qừyền thấnh lãp hoằc của cỏ quan tham mữu trực tiếp trong các hoạt động cưa Hội đồng.
|
2. Hội đồng tuyển dụng thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định số 170/2025/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức (sau đây viết tắt là Nghị định số 170/2025/NĐ-CP). 3. Hội đồng tuyển dụng được sử dụng con dấu, tài khoản của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền thành lập hoặc của cơ quan tham mưu trực tiếp trong các hoạt động của Hội đồng.
|
Mức ộ xác định của quy trình phụ thuộc vào việc thương lượng giữa các bên có liên quan. Bộ tiêu chuẩn TCVN 1696 (ISO 14915) gồm nhiều phần và do vậy, những tuyên bố về độ tương tích liên quan đến các phần riêng lẻ của tiêu chuẩn chứ không liên quan đến toàn bộ Tiêu chuẩn. 5 Hướng dẫn khái quát đối với việc lựa chọn và kết nố phương tiện 5.1 Khái quát Điều này gồm các hướng dẫn khái quát dành cho việc lựa chọn và kết nối phương tin, cùng sự hỗ trợ của các hướng dẫn chi tiết về việc lựa chọn dạng thông tin phù hợp với dạng thức phương tiện nhằm cung cấp thông tin một cách hiệu quả.
|
Mức độ xác định của quy trình phụ thuộc vào việc thương lượng giữa các bên có liên quan. Bộ tiêu chuẩn TCVN 11696 (ISO 14915) gồm nhiều phần và do vậy, những tuyên bố về độ tương thích liên quan đến các phần riêng lẻ của tiêu chuẩn chứ không liên quan đến toàn bộ Tiêu chuẩn. 5 Hướng dẫn khái quát đối với việc lựa chọn và kết nối phương tiện 5.1 Khái quát Điều này gồm các hướng dẫn khái quát dành cho việc lựa chọn và kết nối phương tiện, cùng sự hỗ trợ của các hướng dẫn chi tiết về việc lựa chọn dạng thông tin phù hợp với dạng thức phương tiện nhằm cung cấp thông tin một cách hiệu quả.
|
4. Chủ đầu tư có trăch nhiệm kiểm tra, đánh gịá vịéc kê khấi năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành nghẽ xây dựng của nhầ thầu dù thẫu phù hốp vỗi ỳêu cầu cữa gói thầu và thông tin về năng lừc hóạt động xầy dựng đã đưọc đăng ky thẹọ quy đính tậi Điệu này. Chưống ÌX. TRÁCH NHỈỆM QUẢN LÝ HỞẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XẰY DỰNG CÚẶ CẰC CO QUAN NHÀ NƯỚC Điễu 160.
|
4. Chủ đầu tư có trách nhiệm kiểm tra, đánh giá việc kê khai năng lực hoạt động xây dựng, năng lực hành nghề xây dựng của nhà thầu dự thầu phù hợp với yêu cầu của gói thầu và thông tin về năng lực hoạt động xây dựng đã được đăng ký theo quy định tại Điều này. Chương IX. TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC Điều 160.
|
* Gửi km theo thôg áo này: - Bản sa có chứng thực hoặc bản gố đ đối ciếu iấy hép ổ chức biu diễn nghệ thuật, trình iễn thờ tang èm theo danh ục nộ dung chương trnh được phê duyệ; giấy phé co tổ chức, cá nhn nước ngoài, cá nhân l nười Vit Nam định c ở nướ ngoài iểu diễ nghệ thuật, trìn diễn thời trang (nu có) hặc giấy phép tổ chức cuộc thi người đp, ngườ mu (ối với ác hoạt độn qy định tạ Điều 9 và iều 1 Ngị định số 79/201/NĐ-CP ược sử đổi, bổ sung tạ Khoản 5 và Khoản 12 Điều 1 Ngh địh ố 15/2016/N-CP); - Dan ục nội dng chương tình gồm tê tác hẩm, tác gả à người biểu diễn (đối với chương trnh biu iễn ghệ thật, tình diễn thời trang không phải thự hiện thủ tục ề nghị cấp giấy hép quy ịnh ti Khoản Điều 1, các Khoản 1 à 2 Điề 15 Nghị định số 79/2012/N-CP; Koản Điều 12, Khoản 2 Điề 14 ghị định số 79/2012/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sun ại cc Khoản và Điều 1 Nghị định số 15/2016/NĐ-CP).
|
* Gửi kèm theo thông báo này: - Bản sao có chứng thực hoặc bản gốc để đối chiếu giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang kèm theo danh mục nội dung chương trình được phê duyệt; giấy phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài, cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang (nếu có) hoặc giấy phép tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu (đối với các hoạt động quy định tại Điều 9 và Điều 21 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 5 và Khoản 12 Điều 1 Nghị định số 15/2016/NĐ-CP); - Danh mục nội dung chương trình gồm tên tác phẩm, tác giả và người biểu diễn (đối với chương trình biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang không phải thực hiện thủ tục đề nghị cấp giấy phép quy định tại Khoản 1 Điều 11, các Khoản 1 và 2 Điều 15 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Khoản 1 Điều 12, Khoản 2 Điều 14 Nghị định số 79/2012/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại các Khoản 7 và 8 Điều 1 Nghị định số 15/2016/NĐ-CP).
|
Subsets and Splits
No community queries yet
The top public SQL queries from the community will appear here once available.