corpus / vie_bdq
baobuiquang's picture
24_09_26
ba23138 verified
vie,bdq
hai,'bar
hai,bar
bay,păr
ba,pêng
để,wă
đến,truh
đến,năm
đẹp,liẽm
đẹp,goang
đẹp,alâng
đủ,tôm
nếu,tơ̆ng
nếu,tơdah
nếu,jơh
nặng,trăp
nặng,hngăm
gọi,krău
đất,teh
đạn,brâm
được,gơh
để,amăn
đặt,amăn
đẩy,drŭt
đầy,bẽnh
đầy,'bĕng
đầu,kŏl
đầu,kâl
đọc,đõk
ống,đing
anh,'nhŏng
anh,nhong
anh,anhong
hiểu,hlôh
đôi,hơgop
đói,pơngot
đói,bơngot
đêm,măng
đã,sang
đã,kah
đã,hloi
gọi,krao
tây,mơmât
hướng,gah
học,hok
họ,sư
hẹp,hrăt
gần,jễ
gần,jê̆
buồn,sơangon
buộc,chô̆
cột,chỗ
đây,õu
đây,ŏu
đánh,đánh
gì,kiơ
hồ,dơnŏu
hỏi,jet
khoan,kuer
khi,bât
khi,mữk
khi,lai
đánh,tôk
đánh,tôn
đánh,tôh
đánh,teh
gà,iẽr
gà,'yĕr
giữa,anễ
khác,phara
khác,pha;phara
khác,nai
khác,pha-ra
khác,anai
khu,dêr
khóc,nhơ̆m
khóc,hmoi
đuôi,kiẽng
đuôi,kiĕng
đuôi,kyẽng
điện,lơtrik
bà,yă
ăn,sa
ông,bõk
bão,hơbŭt
bão,bơbǔt
đi,năm
đi,bỗk
đi,brŏk
đi,bo^k
đen,găm
đen,ak
đau,
bán,tech
bán,tẽch
đá,đă
đá,tơmo
đào,sir
xấu,kơnê̆
xấu,immeik
xương,kơting
bò,rơmo
bên,pah
bé,iẽ
nhỏ,iẽ
bão,hơbăt
giết,pơlôch
không,ưh
khô,hrẽng
khô,kơpen
khô,kro
gió,kial
ít,tõxẽt
áo,ao
ăn,sŏng
xe,gre
xa,ataih
vợ,hơkăn
vợ,akăn
xuống,jur
bóp,chơpĕt
đám,tơpôl
đàn,tơpôl
yêu,wă
kéo,hor
kéo,hiot
kéo,dui
luôn,leng
lau,sut
yêu,hưch
yêu,bơnôh
xấu,kơnễ
với,păng
vỏ,kơđoh
vịt,hơra
vịt,bip
bạc,hu
bơi,glơi
ghét,areh
làng,pơlei
làm,pơm
làm,jang
lá,hla
làng,pơlẽi
tóc,sõk
lông,sõk
bùn,trôk
xin,apinh
xem,năng
vào,mât
vào,mơ̆t
vàng,maih
vàng,dreng
về,brõk
về,wih
về,brŏk
vẽ,bieh
vẽ,chhơ̆
vẫn,hơnâng
vườn,pơgar
bảy,tơpơh
bảng,kơbang
với,hăm
với,hăng
với,sĕm
miệng,bơ̆r
và,păng
vui,chơt
vua,pơtao
viết,chih
vai,hơngiĕng
bắt,rôp
bắn,pơnah
bắn,prah
quần,hơbẽn
váy,hơbẽn
lên,tõk
lâu,đunh
lưỡi,rơpiĕt
dưới,tơđa
dính,chĕn
váy,hơbăn
do,yua
bốn,puăn
uống,nhă
uống,huch
uống,et
tự,kơdih
từ,đâng
bằng,hăng
dì,yang
lớp,lăm
lớn,alõ
lớn,tih
lỗ,trôm
lửa,ư̆nh
lửa,ŭnh
miệng,'bŏr
bụi,'bruih
tấm,bơlah
tường,tơnăr
tốt,'lơ̆ng
tốt,illang
tốt,alâng
ma,atõu
dây,tơlĕi
dày,hơ'bơ̆l
muối,boh
muối,'boh
mui,muh
mua,chenh
mua,răt
dài,kơjung
tàu,khĕch
túi,kơdũng
tôi,ĩnh
tôi,inh
tóc,sŏk
tên,'brơ̆m
bụng,klak
mà,mã
muộn,klui
trễ,klui
muốn,wă
máu,pham
mình,bỡn
mèo,mẽo
da,akar
bụi,'bui
trẻ,alâp
cha,
cha,
cửa,amăng
mùi,'bâu
mùa,bơyan
mù,tol
mưa,ami
mưa,'mi
mũi,muh
cứng,arăng
cứng,arăk
cao,kơjung
tên,anăn
tám,tơhngam
trắng,bơlang
chim,sem
chia,axong
mười,jĩt
mặc,hrũk
mặc,hrôp
mặc,hrâp
mắt,măt
cột,jrăng
cổ,ako
tuổi,sơnăm
trứng,kơtăp
trống,hơgơ̆r
trốn,klẽnh
trốn,ôn
cho,song
cho,axong
mềm,rơmuŏn
mềm,'bônh
mẹ,mẽ
mẹ,mĕ
mẹ,imek
cỏ,angiẽt
cỏ,'nhĕt
cỏ,'ngiet
cắt,kăt
cho,ăn
trắng,bak
trắng,́bak
trắng,kok
tránh,weh
trán,klẽng
trái,'ngiĕo
trái,plĕi
chuồng,hơdrũm
cùng,hơdrum
chung,hơdrum
chung,hơdoi
chung,atũm
chung,hơtũm
chung,atǔm
trăm,hrẽng
trăm,hrĕng
tròn,tơwĭl
trên,kơpal
trường,trưng
trước,hơnăp
trước,hơdrol
chín,tơsĭn
thức,klõng
thở,jơhngŏm
tiền,jên
tin,lui
chân,jơ̆ng
chân,jing
chà,hơpĕch
trong,tur
trong,lăr
trong,lăm
trong,hlăng
triệu,mên
treo,atoh
treo,hơtol
núp,ôn
tránh,ôn
thổi,hlôm
thịt,anhẽm
thịt,sĕch
thịt,nhem
thề,hangah
chó,kõ
một,mĩnh
một,mônh
mỏng,hơtăng
mời,tơkơi
mới,hle
mới,anau
mới,anao
cắn,kăp
chó,kŏ
chính,trŏ
chặt,kăl
cần,kăl
cần,wă
chưa,tam
thích,ameh
thêm,thim
thiếu,thiu
thường,ga
thương,amêm
thô,'bui
chơi,ngôi
chú,met
thẳng,tơpăt
thật,tơpă
thấy,bôh
thấy,'bôh
thấp,kơ'deh
cười,'
tai,'don
sợ,'
sợ,hli
sớm,hruôih
theo,kiỡ
thay,tơplih
chưa,timă
nghe,mâng
nghe,kơtơ̆ng
nghe,kơtâng
ngoài,tơnguaih
ngoài,anguaih
nghĩ,chẽng
nghĩ,tơchĕng
nghe,tơmỡng
cùng,hơda
sống,arih
sẽ,gô
sắt,bơxey
chất,hơdrom
chảy,ro
chạy,kơdẫu
tay,ti
tai,đon
trỉa,jơmũl
ngày,năr
ngàn,hơbou
ngồi,oĕi
ngắn,kơdeh
thấp,kơdeh
người,bơngai
cười,pơdăr
sàn,kơjung
sàn,hơnă
súng,phao
sông,đak
sông,krong
sông,glung
chết,lôch
cười,hiĕk
nhanh,hrẽnh
nhanh,hrenh
ngực,toh
ngựa,axeh
ngửi,'bŏu
ngủ,tep
cũ,so
cùng,hơdoi
nhỏ,'
này,nou
này,'nơ̆u
này,'nu
sinh,rơneh
say,suai
sâu,hơdrông
sân,cham
sáu,tơdrŏu
nhà,hnam
nhiều,ăl
nhiều,lơ
như,nhen
nhóm,khul
nhìn,nhen
nhìn,lăng
rừng,rơng
rừng,bri
rộng,să
sao,sơnglŏng
sai,glũi
sai,glãi
sai,glăi
rửa,'nhao
như,thoi
cô,duch
cô,yang
cô,nduch
nhớ,blõk
nhớ,băt
nhỏ,ie
nhỏ,alâp
những,dôm
có,hăm
có,đẽi
nói,pơma
nó,sư
nó,hăp
nó,hi
ném,klŏm
cây,along
cây,tơm
cây,'long
cát,chuơh
nơi,hơnih
răng,sơnĕng
con,kon
con,bon
phải,trõ
phải,sĩ
phút,mơnĩt
cá,ka
cuối,hơtuch
quý,amêm
quét,sơpuih
quét,sơquih
quay,towih
riêng,kơdih
ra,lẽch
túi,kơdung
quả,plei
trái,plei
rất,tôch
răng,hơnẽnh
răng,sơnĕnh
nước,'dak
nước,đak
nữa,dỡng
nữa,bơih
nổi,'dông
nồi,gõ
năm,sơnăm
năm,pơ'dăm
núi,kông
nóng,tỗ
nóng,tŏ
cánh,pơnăr
cái,tŏ
cái,pôm
nếu,tâng
phải,'ma
biển,dơxĩ
đường,trong
đúng,trõ
đúng,trŏ
đông,lơ
biết,lơlĕ
biết,băt
hát,joh
hát,hơri
hát,hri
hát,hat
hơn,hloh
hơn,hlôh
hơn,hloi
gỗ,tỡr
gốc,tơm
hiểu,wao
hoa,pơkao
hoa,rang
đứng,dŏng
đứng,iung
đứng,trŏ
đứng,jung
ai,bu
đứng dậy,ayung
hoàn thành,klaih
xong,klaih
hoàn thành,keh
xong,keh
hoàn thành,pơkeh
số hai,'bar
đến,trôih
tới,trôih
đến,blep
tới,blep
đẹp,'lỡng
đẹp,'lâng
đặt tên,anăn
đu đủ,rơhŭng·tơneh
đợi,gô
chờ,gô
ấm(ấm áp),tơtô
nấu ăn,xĭn
thần nước,yangđak
nước trong,đakhlăng
nữa,dâng
lại nữa,dâng
thiếu nữ,hơdruch
hâm nóng,atỗ
nóng nực,bơhơ̆l
nóng tính,brol
cánh diều,klang
cái ly,chĕn
cái lỗ,trôm
cái trống,sơgỡr
phía sau,tơrõng
phát triển,pơjing
ngăn cách,pơgăn
các,pơ đĩ
ngăn,chẽng găn
phòng,chẽng găn
trở qua,bơglĕch
xuyên qua,blơ̆r
sượt qua,breh
phục vụ,bơwih
bằng phẳng,tơmăn
cà phê,kaphê
bơ(quả bơ),bơr
lắm,dêh
quá,dêh
quan tâm,kơcheng
ghê răng,atĭng
nhắc,'blĕk
nhớ,'blĕk
có thể,hơmõ
đây,âu
này,âu
cuối cùng,atuch
con trai,drŏ-nglo
chiều rộng,wâl
rộng rãi,rơhơi
thoáng,rơhơi
tiện,rơhơi
sai bảo,anha·wơh
sực nhớ,'
nhẹ nhàng,bơdia·bơgia·hơdar
nhẹ nhàng,tơdar
nhẹ nhàng,hơdar
con gái,drŏ-kăn
chủ,yăng
trưởng,yăng
lựa chọn,rơih
bi sung,pe_eh
sung túc,jơnap
vô sinh,bơlao
hăng say,blôk
mai sau,bêl
sau khi,torong
tinh,chăng
sáng,chăng
ánh sáng,ang
công viên,kơtrong
tình nhân,bơyô
nhiệt huyết,chơgăm
như,laik (like)
nhìn,bul·ngu
nhẹ nhàng,bơgia
nhẹ nhàng,bơdia
nhưng,mã lẽi
nhưng,mã lei
sách,hla bơar
chăm chỉ,adrim
chỉ có,pôm
hết sạch,'biah
sạch sẽ,rơgoh
sơn dương,keih
săn,chă lua
săn,chă hơnguang
mất (chết),biŏng·lôch
định cư,tơnâng
cũng được,bưh
lớn nhanh,'bơ'blut
cũng; đều,hơdoi
cũng,kũm
cùng,kũm
cùng,hơdai
như nhau,hơdai
chắc chắn,kơjăp
chậm chạp,bơk
chậm,ada
chậm,adar
tổng số,bơlang
sắp xếp,hơmet
chất độc,bơnhǔl
ỉa chảy,chroh
chạy,kơ dâu
cảm ơn,bơnê
cảm thấy,bôh
cảm giác,brẽng
cười duyên,'brach
ngô( bắp),hơbo
thượng nguồn,tu
ngắn,kơđeh
thấp,kơđeh
đời người,jơhnơr
chữa,hơmet
sửa chữa,hơmet
sớm(sáng sớm),hrôih
đi,rok
theo,rok
thay đổi,pơglơh
thay thế,tơplih
âm thanh,re·brŏng
chương,chăl
đoạn,chăl
chương trình,tơdrong
chưa tỉnh,bư
cầu nguyện,khõp
rượu cần,sik·sih
mức độ,kơnao
mục đích,atôch
nghỉ hưu,pơdơh
nghĩ,kơkẽng
suy nghĩ,kơkẽng
chưa,tam mă
thiếu,pơ ngât
thường xuyên,anheh
thư,'băng
êm,'băng
thư giãn,'bơ̆t
thô sơ,bơbrơ
chơi đùa,hơnul
cháu,mon
thật,tơ pã
bồi thường,pơhrũ
xẻo (thịt),́bal
chó síu,sĭu
mỗi,rim
mọi,rim
mồ hôi,bu-uh
dẹp mỏng,bat
cẩn thận,bơbrĕ
cẩn thận,bơblĕnh
cầu gỗ,bor
cầu vòng,bơdrĕng
cầu thang,kung
chín nũng,bĭr
đánh thức,bơdriu
thức dậy,ayung
đồn thổi,ang
thông tin,tơbăt
tim,plei nuih
một triệu,minhmên
trang điểm,bơguah·pơguăng
trách nhiệm,sơnong
khoanh tròn,gơwăl
trưởng,tơnũl
cầm đầu,tơnũl
trước,adrok
trước,adroi
cố gắng,adrin
mặt trời,'năr
mặt trời,năr
cỏ tranh,gia
cắn ăn,chĕch
cắn phá,chah
bổ,blah
chiến đấu,blah
chiến đấu,tơblah
màu trắng,kok
trần truồng,bơrơlun
trần truồng,brau
trả thù,chăl
trả lời,tơl
chia xa,sơlah
chia sẻ,song
chia sẻ,axong
mẫu,pơtơm
ví dụ,pơtơm
khoảng,hiong
mất,hiong
mảnh vườn,pơgar
mười,mĭnh jĭt
mưa đá,prĕl
mưa,jũm dăr
lườm mắt,bơhrĕng
cổ,hơlŏng
chi tiêu,pơhuach
cái chai,chai
tuần lễ,'blon·giĕng
ô,kơvăl
ô trống,kơvăl
trẻ con,hơioh
non,bơnǔng
trẻ,bơnǔng
cố,
cửa sổ,amõk
sương mù,tŭk
bĩu môi,'biêt·'biơt
mơ nông,bơnông
cái mũi,muh
khô cứng,'bơ'broih
tranh,rup
bức tranh,rup
phía tây,bơmơ̆t
tài sản,tơman
tìm,chă
kiếm,chă
bụi bặm,'bơ'bruih
màu đỏ,brê
màn,kơ mũng
mùng,kơ mũng
mượt mà,'bia
ham muốn,'bơch
máy móc,kơmãi
màu đen,găm
mô tả,pơtil
da thịt,akar
cổng,amăng
bụi,'mui teh
tất cả,tôm
tấn công,bơxuh
tấm,blah
cái,blah
lòng,jơhngỡm
tấm lòng,jơhngỡm
tại,kơtă
ở,kơtă
tại,kơ tã
cháy tốt,chai
ma lai,mơlai
gùi dày,hơkăt
non oi.mua,hăk
lý do,pơchĕ
con dao,săng
tập trung,hơkũm
tập trung,hơkõm
tập trung,akõm
làm bộ,bơgrư̆
tự ái,ayeh·bơgơ̆k
tự hào,anoh
từ,nâr
tiếng,nâr
từ chối,sơngăh
từ chối,bơjăn
lần,amăng
lượt,amăng
con lừa,mrua
đánh lừa,bơdăr
miễn phí,đẽch
may mắn,bơhol
mau,axram
nhanh,axram
mang,'băk
đeo,'băk
bắt chước,'boi·axǔ
vuông (lúa),biwong
bắt lỗi,bơjôch
bắt đầu,pơtơm
bẩy lên,'băng
vòng co,bơnei
vâng lời,yom
lãnh đạo,pơgâr
lãnh đạo,bơgân
lạnh ngắt,bơblĕk
lạnh buốt,bơbret
buốt (lạnh),bret
cộng lại,akŏp
phép lạ,bơxêh
dưới,ala
dưới,kơ'nơ̆m
dơ bẩn,bơgrĭ
dơ bẩn,bruh
xuôi dòng,aploh
cục vàng,mah
và,hăm
vẽ hình,char·chhơ̆
vấn đề,tơdrong
việc,tơdrong
vấn đề,amek
bạn bè,bôl
lột vỏ,lak
con vịt,bĩp
thẳng băng,'bruơh·bruơh
kẻ thù,ayăt
ghế,tang dõ
kỳ ghét,blĭ
làng,pơlei pơla
làm,pơm pãi
làm việc,bơ̆
lá lách,bla
lá trầu,bơlâu
mau(nhanh lên),kuăng
bông tai,chele
xin phép,hơpinh
căm xe,rơyŏng
xây dựng,pơjing
xin,hơpĩnh
xin phép,hơpĩnh
giàu có,pơdrong·pơdrõng
giàu,mơ drong
giàu có,pơdrõng
giàu có,pơdrong
kính trọng,yom
kéo,săng kep
lo lắng,hiơk
gian,tăl
lớp,tăl
linh hồn,bơhol
linh hồn,bơhngol
chanh leo,hleo
yêu cầu,athẽi
yên xe,an
xương sườn,bơnir
phía; bên,gah
bùi,bơngơi
béo,bơngơi
thưa,brang
ít,brang
giật mình,kơdrăt
giả vờ,pekelai
giúp vui,bơxỗ
không,hoh hoy
không có,kơđẽi
hay khóc,bơblêh
mạnh khỏe,pran
khắp nơi,jâp
quý giá,gĩt
giày,chơ khõ
ít,tơ̆ sĕt
âm thanh,brŏng
âm thanh,re
yêu tinh,wir
để ý,chăm
đàn ông,drŏ-nglo
bão,bu hǔt
bây giờ,ahrẽi
chén,bơnhan
bát,bơnhan
buôn bán,pơdrô·pơdro
dìu đi,bơgring
đam mê,hưch
buôn bán,bơdro
khuyến khích,bơxỗ
khuyến khích,athẽi
khó khăn,tơnat
làm khách,bơgrư̆
khách,tơ moi
điện,ũnh hơyuh
lái,git
điều khiển,git
điều độ,xĕn
giảng bài,tơlang
đàn bà,drŏ-kăn
buổi sáng,pơgê
hứa gả,bơchơ̆ng
hỗ trợ,tơgũm
hồ(tự nhiên),tơnâu
hồ,sỡ lung
khi nào,la-yơ
máy in,anal
hứa hẹn,pơkă
hứa hẹn,pơkã·pekak
quáng gà,bôm
đánh vần,biơ̆ng
đánh vần,byơ̆ng
đám cưới,pơkong
đá lửa,tơmotơněh
buổi chiều,kơxơ
hạt giống,hơdrech
hạnh phúc,rơnũk
hạn hán,phang
nam( hướng),bơba
học,pơ hơrăm
họ,lu sư
họ,kăn hi
gương,bơnĭl
kính,bơnĭl
buồn,sỡangon
nỗi buồn,sỡangon
buồn,sỡ ngon
gạch đường,chek
đường viền,kơteh
đùa giỡn,bơxuh
biển,'dak dơsĭ
biết(khả năng),gơh
biết đâu,băt
máng gỗ,bơng
họ hàng,kơtum
hàng rào,kơdrong
huýt sáo,bơhôch
hòa bình,rơngei
hình vuông,blon
đầu tiên,blũng
thần đất,yangteh
đạt,đẽi yua
đặt; cắm,bĕt
đầu,kâl
đầu tiên,blũng;hơdroil
bay bổng,bơ'dông
đội khăn,angơ̆m
để giống,bơ'joi
hương ước,khôi juăt
ở trên,tỡ kơpal
bắc cầu,pơ chrơp
cầu treo,hơ neh
một bãi nhỏ,buluch
một việc,mĩnh tơdrong
một ngày,mĩnh năr
một triệu,minh mên
một tỷ,minh ư̆k
nghề nghiệp,bỡ jang
ở ngoài,tỡ anguaih
ở ngoài,tơanguaih
ra ngoài,tơanguaih
mở rộng ra,bơhoh
nam châm,'long hiup
nam châm,mam hrip
tính ngay thẳng,bơbrơ
xin chào,kơkuh·goăng·xin chào
xin chào,xin chào
xung quanh,jum dăr
xung quanh,jũm dar
xung quanh,jũm dăr
vợ chồng,klo hơkăn
không xa,ưh ataih
ai ai,bu bu
những ai,đe bu
anh hùng,nuih kơtang
đẹp,alỡng ; 'lỡng
ăn mạc đẹp,bơhrôp
hai tầng,bar tăl
dễ hiểu,bônh hlôh
hiểu sâu,hlôh jrũ
đủ rồi,'bo 'bang
cây viết,along chih
luyện viết,pơjuăt chih
nguồn gốc,tơ angla
chặt,koh
đốn,kăl
hạ,koh
hòa bình,rơ ngei
hôm nay,năr õu
hơn nữa,athăm dơ̆ng
sướng hơn,hiôk hlôh
hay là,jah
hoặc là,jah
hàng hóa,tơmam drăm
hình ; vẽ,rup
về hưu,brõr pơdơh
vài,'bar pêng 'nu
ví dụ,pơtih gia
văn hóa,joh suang
văn hóa,wăn hõa
bệnh tật,jăn
khám bệnh,khăm lăng
thuốc chữa bệnh,pơgang
bệnh kinh phong,cheng
dịch bệnh,hơ buh
xã hội,teh đak
xấu(kẻ xấu,kơxễ
xấu(kẻ xấu,chữ
bọn xấu),kơxễ
bọn xấu),chữ
quần bò,hơnen top
ngồi xếp bằng,amlĭn
hơn; khá hơn;,'blo
hướng tây,mơ mât
hướng nam,anăp·gah bơbah
hướng đông,alĕch·gah hơlech
hè,phang ang
hạn hán,phang ang
ốm,akĕ
ốm,hơkĕ
gầy.,akĕ
gầy.,hơkĕ
gốc tiêu,tơm tiu
xe tăng,gre hơnar
tất cả,đi đăng
tất cả,đĩ đăng
tỏa sáng,hơ dah
tối nay,kơmăng
đêm nay,kơmăng
tạo thành,pơ jing
lòng,bơnôh
tấm lòng,bơnôh
góc nhà,mum hnam
xếp,awa
gấp lại,awa
gần gũi,tơ klep
bệnh nhân,bơngai
bệnh viện,hơnam pơgang
tổng kết,tũch lũch
tội phạm,bơngai ioch
tự hào,pơang
hãnh diện,pơang
ép uống (rượu),bơgŏ
một tuần,mĩnh giẽng
chúa cha,yang
che chở,pring wei
chia rẽ,tơ klah
đấu tranh,pơgăn
chia rẽ,pơgăn
tàu thủy,duk
tàu thủy,batô
tàu hỏa,gre treng
lúc,kơ plah
khi,kơ plah
khoa học,khoa hõk
học bổng,ala pơxrăm
hỏi,oei jet
đang hỏi,oei jet
huống hồ,tơ ma
hỗ trợ,tơ gũm
làm gì,pơm kiơ
tất cả,'dă 'dăng
bụi tre,tơm kram
thưởng; trả công,apah
trần truồng,bơluh bơlǔn
trần truồng,brau·bơluh bơlǔn·bơrơlun
loại mối trắng,bơlom
trẻ con,hơiẽ
trẻ em,hơiẽ
chim hạc,bot glong
chiều dài,kojung tor
chiều dài,kơjung tor
cho đến khi,atŏp
một giờ,mĩnh
giữ ở lại,bơkơ̆ng
ở giữa,tõk bõk
gà mái,iĕr hơkăn
còn trẻ,a druh
gà trống,iĕr tơmông
pha,bơlǔ·bơlǔ bơla
trộn,bơlǔ·bơlǔ bơla
viền áo,chang lay
trước,hơdroi
chiến trường,tơ blah
thôn trưởng,kơ dra·kơdră
trạm trưởng,chẽp kâl
tròn trịa,blui blui
người khác,đe nai
làng khác,pơlei đenai
vũ khí,tơmam tơblah
giếng khoan,đak kuer
khoan đã!,gô amơi
khoan lỗ,kuerbơ lôh
vùng,char
khu vực,char
khuấy đục nước,bơbǔk
khác nhau,pha ra
trả lại,pơ drâu·pơchao
để cho,wă kơ
cho nên,mã lẽi
chung sống,tơ oẽi
nói chung,pơma hơdoi
cá khô,ka kro
không có,kơ đẽi
giải quyết,sek tơlang
đã giảm,dã biỡ
vở,hla ar
giấy khen,hla ar
giới thiệu,roi tơ'bôh
giới thiệu,tơbôh
mô tả,tơbôh
một trăm,mĩnh hrẽng
trưa,năr dâng
buổi trưa,năr dâng
ý chê bai,'brau
ngon(món ăn ngon),nham
ngon(món ăn ngon),băt
truyền thống,khôi juăt
vải,che
trà chè,che
trách nhiệm,chiu pũ
trái dâu đất,bơkŏng
trái ớt,hơmrĕ·bahăng (pơhăng)
treo,tơ'băk
treo,chrông
một triệu,mĩnh trĩu(tơtuh)
trong đó,lăm anoh
khả năng,tôch kě
khỏe mạnh,grăng akõu
khóc ngất đi,ăr
khô kiệt,hrẽng kro
ít khi,pă gan
bão tố,kial hơbũt
bên trái,gah·gah 'ngiẽo
buổi trưa,năr dỡng
thức khuya,trăl măng
chuẩn bị,pre hơmet
xâu chuỗi,tôt hơdring
chào hỏi,kơkuh jet
bắp chân,plei pôih
ngón tay chân,anglâu
sợi,bǔi
tim đèn,bǔi
tiêu chuẩn,hơ găt
tiến bộ,anet anet
bay lượn (chim),axơ̆ng
máy bay,gre par
đầu tiên,ma pônh
đầy tràn,''bĕng blai
kính yêu,tih kơjung
giúp đỡ,tơgum
đùm bọc,tơgum
vừa,lăp
trung bình,lăp
bẹn (thân thể),bin
thể thao,pơjuăt hơkõu
tài liệu,sỡp hlabơar
luôn luôn,linh lang
kinh doanh,mơdro sa
kéo dan non,'hreh
kéo co,dui tơlẽi
ba mươi,pêng jĩt
lần ba,ma pênh
tiến bộ,brĕk brĕk
kiếm tiền,chă jêu
tiểu thuyết,roi hơmon
trang phục,pơ hrôp·pơhrôp
trang trí,pơ rõ
thời gian,chơ yơ
khó thở,ah ah
thịt chó,nhẽm kõ
chúa con,yang kon
làm đau lòng,bơ-ol
ghi nhớ,chih blõk
rất ghét,tôch hơreh
độn,adreh
độn,hơdreh
ghế,adreh
ghế,hơdreh
gia đình,hnam dơnõ
gia đình,ũnh hnam
kế hoạch,đẽi đon
chín(thức ăn,sĩn
đồ uống),sĩn
chín (nấu nướng),sĩn
chín,tơxĩn
số 9,tơxĩn
chín (trái cây),đum
chính quyền,chinh kuên
cửa chính,amăng tơm
đi thẳng,năm tơpăt
chăm sóc,apơ̆n
nuôi,apơ̆n
thường xuyên,hơnơ̆ng hơnong
thường xuyên,kơ plah
thường xuyên.,anheh anhang
thiếu thốn,kơbah bôch
đần độn,bơlơ̆ng hưt
đần độn,bơlơ̆ng khơ̆ng
đầu gối,kul tăng
làng khác,pơleiđe nai
đây là,anõu·õu
lóc thịt,bơlôih·hlah 'nhĕm
thường,juăt
truyền thống,juăt
thấy rõ,bôh nhen
hay thật,hơiă tơpă
lẽ thật,tơpăt tơpă
uốn thẳng,'bơ̆ tơpăt·'bơ̆t
làm theo,pơm kiỡ
sức khỏe,jơ hngỡm
thoải mái,kơdẫu đỡng
thua kém,chak kơchroih
thành công,keh kong
thành phố,kơ phỗ
một tháng,mĩnh khẽi
chưa,tam mã
đã,tam mã
vuốt tóc lên,blơ̆t
bu lông,wih tuěnh
lông chim,arăng gơxor·sŏk
chưa đầy,bơ̆ng bơ
bảo đảo,cheng nhrĕ
hòn đảo,bol đak
tơi xốp (đất),broi
chúng tôi,lu nhôn
căng tai,tôt đon
lo chạy trốn,bơdŏ·klĕnh
thông báo,roi tơbăt
báo cáo,pơma·roi tơbăt
bây giờ,ahrai
bây giờ,harei
bây giờ,dang ei
ít,'brah 'brah
ỏi,'brah 'brah
một ít,'biơ̆·tŏ sĕt
gạch(chân dưới câu,rek
từ),rek
phẩy( dấu phẩy),phẽch
cây dầu rái,arach
lái,hau
điều khiển(xe máy),hau
lãnh đạo,pơ gâr
mọc lên,tơđah
mầm cây,tơđah
thanh tra,apong blang
thanh niên( nam),tơdăm
kiên cố,tơjăp
chắc chắn,tơjăp
chắc (trái,akâu
hạt),akâu
máng súc vật,atong
súng ống,phaokơ tuang
ông nội,bok tơm
ông ngoại,bok hơdrai
ông này,bok õu
nói trôi chảy,bơbrang
sẵn sàng,chang hmang
sẵn sàng,chang hmăng
năm,pơđăm
số 5,pơđăm
dòng họ,adrung
dòng họ,hơdrung
hạ lưu sông,bơbah
vang,anhang
vọng lại,anhang
sức khỏe,tơ hngâm
tai,bluk thôi dom
chiếu sáng,pơ chrang
sáu,tơdrõu
số 6,tơdrõu
vỗ bờ (sóng),anglă
sinh sống,arih sa
dọn vệ sinh,bơguah
hi sinh,hũt akõu
sung sướng,hiôk chơt·hơnũk
nhà sàn,hnam kơjung
không chịu (nghe,kơchĩu
tin),kơchĩu
bếp lửa,tơnuh ũnh
xin lỗi,pă jỗ
lớp học,hõk lăm
lớp học,lăm hok
1- dòng giống,adrĕch
vô số,'buch 'bang
cây sống đời,chăt
sao hôm,blŏng xê̆
vì sao,thoi yơ
sao mai,wai ning
sao hôm,wong tar
chủ nhật,anăr giẽng
chủ yếu,mã tơpã
con gái,drõ kăn
thiếu nữ(con gái),adruh
người,bơnuih
con người,bơnuih
bàn tay,kepangti·tơpang ti
bày tỏ,wă tơbăt
đá lửa,tơmo tơněh
sức lực,hngâm
cái,bơ̆l
chiếc,bơ̆l
lớp,bơ̆l
bèo lục bình,'bleo
tỏa sáng,hơdah
chiếu sáng,hơdah
đào rộng thêm,'băi
trải rộng,lơk să
rừng rú,bri brah
cây rừng,along bri
thiếu niên(con trai),tơdăm
con trâu,kơ pô
con dơi,hơ miět
cuối cùng,tuch luch
to và dài,bơdông
dày đặc,cher 'ber
nhảy dây,plõng tơlẽi
; đau,jĩ
đi tiểu tiện,bơyơ̆ng
tôi đi học,inhnămhok
báo hiệu,krao tơbăt
sao mai,blŏng tả
quan trọng,git găl
quen thuộc,juăt jue
quá đáng,ăp ăp
vật quý,kăl gĩt
thương,kơeng
yêu quý,amêm
thương yêu,kơeng
cuối,jih
cuối cùng,jih
cà răng,kăt hơnenh
rất nhiều,đẽi lơ
quả đất,plei teh
quả( trái cây),plẽi
quả khế,plei khễ
quần áo,abẽn ao
thay (quần áo),bơlơh
tự do,hiôk hian
quần dài,hơnen tai
áo dài,ao kơjung
bên phải,gah 'ma
cuối cùng,atuch·tuch luch
cục,kơtuăt
hòn,kơtuăt
cuộn,kơtuăt
cà phê,cheh phe
rất,tôk
hết phần,tôk
còn,bơ
riêng phần,bơ
còn,bơh
riêng,bơh
phần,bơh
bằng phẳng,'biah·'biơh·'blĕr·cheng leng
má hóp,'bŏ bop
táy máy,'blonh 'blonh
máy móc,kơ mãi
mãi mãi,bưh bưh
lại muốn nữa,bơ̆l
ham muốn,'bưch
thích,'bưch
vậy mà,lẽi mã
nói riêng,pơma kơdih
hơn ,hlôi
cách,hlôi
cái ghế,tang dõ
cái đầu,kâl
phong tục,tơdrong juăt
nhớ mãi,'blĕk 'blĕk
nói mãi,bơi bơi·bơlah
hai đứa mình,ba
một mình,mĩnh bỡn
môi trường,rơgoh tơanguanh
má phính,'tơplǔp
phỏng vấn,jet pơma
vặn; trở qua,blĕch·tuĕnh
thủng,bǔt
xuyên qua,bǔt
phía trước,gah hơnăp
tiêm phòng,bet pơgăn
kém(chỉ về giờ,hơtũch
phút),hơtũch
chim xòe cánh,bơhiar
hòn núi,hngol kông
phán xét,tơ pang
pháp luât,pơkăp
luât pháp,pơkăp
phía sau,gah rong
phía sau,gah rõng
phía sau,đâng rõng
sau,tơrõng
dân dật (nữ),chĕl
cửa sổ,'măng 'mŏk
cửa kho,amăng pỡk
da hồng hào,'bruơ̆ng
mãi mãi,ling lang
sống mãi,arih hơdoi
cá sấu,bia hong
ngăn cách,pơ găn
tiêu điều,rah rai
viên đá,tơ mo
được,ahỡm
đúng vậy.,ahỡm
đúng lúc,bơlăng kơ
đúng vậy,trõ bơih
dọc đường,rõk trong
ước mơ,hơ pơi
môi; bép xép,'bĕp
nữ hộ sinh,bơjâu
vùng,dêh
nơi chốn,dêh
rãnh nước,thong đak
xoáy (nước),bơhuich·'băr
cái rẫy,tõ mir
chữ cái,plei nơ̆r
cái nhẫn,tơ khiěn
cái võng,neh nun
có thể,rõ lăng
bài học,bai
bài nhạc,bai
bàn chân,tơpang jơ̆ng
trồng cây,pơtăm along
nói chuyện,pơma đơnuh
mùi,'bu
bốc mùi,'bu
mũi òng,bơlễ têt
mũi lòng,bơleng het
cho biết,wă băt
biết(hiểu biết),lơ lẽ
ghép đôi,agrop
ghép đôi,hơgrop
một năm,mĩnh sơnăm
nơi ở,anih
chốn ở,anih
cây sao cát,hreng
cháu(của ông bà),sõu
nội,yă tơm
cô ấy,duch õu
cô giáo,duch bơtho
những người,lu bơngai
niềm vui,pơ chơt
em nhỏ,đe oh
từ nhỏ,đỡng 'lỡp
ban đêm,kơ măng
đóng ván,pơng tỡn
mười một,jĩt mônh
gây mất ngủ,bơgrong
cứng cõi,arăng arŏ
cứng ngắc,arăk tĭk
cứng đờ,arăng chơgơ̆ng
nói toạch ra,bơhoh
nói quá lời,bơhloh
cây điều,chăm phu
nhiều nơi,lơ hơnih
âm nhạc,re hơyuh
nhận xét,pơ ten
công nhận,jỗ drõng
công nhận,jô drơng
đón nhận,sơng iõk
quay lại nhìn,'blôk
nhìn trừng trừng,bơlơ̆n
thắt cổ,hrek hơlŏng·anhok
cổ vũ,jrěo ôr
long lanh (mắt),bơhiao·bơyao
trố mắt nhìn,bơgloh
mặc quần,hrâp hơpẽn
mặc áo,hrâp ao
mưa phùn,'bui 'bui
ngoại,yă hơdrai
mỉm cười,'buch 'buch
người yêu,bơngai hưch
trải,hơlỡk
ngược lại,hơlỡk
biển hồ,đak tơnueng
biểu hiện,sơ ngah
biểu tượng,sơ ngah
cũng,adoi
cũng,hơdoi
đều,adoi
đều,hơdoi
nhanh chóng,tơ tẽnh
nhanh lên,brĕ brĕ
khẩn trương,bơbrĕ
nhanh,bơbrĕ
sốt,bơlŏ
cơn sốt,bơlŏ
định cư,tơ nâng
cây cỏ tranh,gia
mặt trời,măt năr
nhóm bếp,pơjing ũnh
nhen nhóm,pơ gơp
nghe,tơmâng
giỏ,bǔng
cần xế,bǔng
ngã chúi mặt,bơlum
ngôn ngữ,nâr pơma
cấp thpt,lăm kơjung
cần thiết,gĩt găl
nghi lễ,kâm giẽng
suy nghĩ,char 'don·kơcheng
đi đây đó,bơbrŏk
đó đây,noh nai
nước ngọt,tơnglong đak
nguồn nước,tu đak
ngày hội,năr pơchơt
mềm,rơ muăn
xốp,rơ muăn
mọi người,rĩm anu
một số,mĩnh kơxỗ
săn bắn,chă hơnguang
uống nước,et đak
vai động vật,bơleh
bảng đen,kơbang găm
bảo vệ,wei lăng
bảo vệ,wẽi wêr
vườn nhà,pơgar hnam
bông gòn,kơ paih
chắn bùn,gak 'bu
bước (bước chân),yak
con vịt,ada
con vịt,hơra·ara·bip
vỏ cây,kơ'doh 'long
dân ca,hơri
hai mươi,'bar jĭt
vỡ(đổ vỡ,pơchah
vỡ vụn),pơchah
động vật,kon kiẽk
đâu,hơyơ
ở đâu,hơyơ
anh ấy,anhong anoh
kẻ sọc,pơgong
hoa văn,pơgong
hiện nay,dang ẽi
phạt đền,pơ hră
bắt vạ,pơ hră
anh ấy,sư
cô ấy,sư
hang động vật,adrăng
hang động vật,par
nhẵn,'bliơh 'bliah
láng bóng,'bliơh 'bliah
tẩu nhỏ bằng đồng,briu
trút ra,aluh·tuh
đổ ra,aluh·tuh
chỉ đủ,anhŏ
vừa đủ.,anhŏ
xong ,đang
hoàn tất,đang
thình lình xuất hiện,blĭl·blŏl·blǔl
cảm ơn nhiều,bơnê lơ
cấp thcs,lăm lăp ai
chòi lá sơ sài,anŭm
pháp luật,nâr pơkăp
luật pháp,nâr pơkăp
rục (thịt,bluch
trái cây),bluch
khi chê,anhăm
coi thường,anhăm
thấy rõ lồ lộ,bơbuăng·bơbuơ̆ng
lòng (bàn tay,bơlă
chân),bơlă
thiên chúa,'bok kei-dei·yang
em trai,oh drõ nglo
ghi tajc,chĕp lơm 'don
ghi nhớ,chĕp răk·chĕp ́don
kính yêu,amên tôch bơnê
thử xem,bal năng·bol năng
tài chính( tiền),tai chĩnh
dấu chấm phảy,chăm phĕch
em gái,oh drõ kăn
luân phiên,bơyong
thay đổi,bơyong
cấp tiểu học,lăm kơđeh
buồn nôn,'blut 'blut·'bơ'blut·bruk bruk
buồn nôn,bơlơn
buồn mửa,bơlơn
buồn nôn,bơdơr
buồn mữa,bơdơr
chặt thành khúc ngắn,chăl
mới lú kim (lúa),brĕk
xắt từng lát mỏng,blat
mỗi quan hệ,tơjễ lỡm
lao động,choh jang
sản xuất,choh jang
giống nòi,hơdrẽch
dòng họ,hơdrẽch
bệnh lở loét lưỡi,bơkuh
lại,adrâp
lại,hơdrâp
lần nữa.,adrâp
lần nữa.,hơdrâp
thon dần lại,adruĕch
thon dần lại,hơdruĕch
chạm trỗ,bơ̆ jơ̆ rang
dạy,bo tho
tuyên truyền,bo tho
hướng dẫn,bo tho
bày ra,bơdă
bày hàng,bơdă
hát dân ca,anhông·nâr hơri·nârhơri
cắt đôi,bơgăp
cắp lứa,bơgăp
cướp giật,akok
cướp giật,brỡt
giật,akok
giật,brỡt
cướp giật,bơbrơ̆t
giật mạnh,bơbrơ̆t
lời thề,nâr pơkă hơkơt
kiểm tra dân số,bơlang
kiệt sức,păkẽ
không còn sức,păkẽ
là cho kêu la,bơhmoi
tiếng ái kêu đau.,oăi·ăi
trang trại,anih pơm jang
ý thức,đon kơ chẽng
sóng (nước,akol
sóng (nước,hơkol
biển),akol
biển),hơkol
biểu hiện,bluk thôi dom
trải ra,bơhiar
căng ra,bơhiar
gợi lại chuyện cũ,'bŏk
đang ,oei
ngồi,oei
ở,oei
cỏ,nhiẽt ; ' ngiẽt
trái nghĩa với bri,cham
rung chuyển,tơ drõ
cử động,tơ drõ
bay tứ tán,byưi byai
khoan lỗ,kuer lôh
loại dơi lớn,bơng bơh·kơpŭng
đi chậm,adar
đi chậm,bỗk adar
chết lúc mang thai,axom
bảo vệ rừng,wei bri
văn minh,gơh rơgẽi
văn hóa,gơh rơgẽi
cố gắng,ling kơ cheng
tiếp tục cố gắng,khõm
nhà trẻ,hnam rong alâp
thức giấc,hơnâr
thức dậy,hơnâr
thức ăn,bơlun
đồ ăn,bơlun
chỉ sự ít ỏi,
cho đến khi,atŏp·atơ̆p ma
lớp học,hõk lăm·lăm hok
lớp trưởng; thôn trưởng,tơnũl
dùng mưu để lừa,bơglĕch
lừa đảo,hơlenh pơ dăr
chỉ tóc gợn sóng,bơling
không chịu nổi,pã kẽ
đủ thứ,tôm tẽch
đầy đủ,tôm tẽch
ca nhạc,re hơyuh
ca hát,re hơyuh
miếng vải thổ cẩm,khăn
nạy lên,chakơ̆
bẩy lên,chakơ̆
mục tiêu,adan·kơnhăm
bia bắn,adan·kơnhăm
nhận vào,cher
nhét vào,cher
con dã nhân,'bŏng 'bŏch
đầy gần tràn (nước),bơ̆m
dây thép gai,ra
đi tập tễnh,cheng nhrĕ
rất phấn khởi,hal dêh
chủ nhà,kơchă hnam·kơdră hnam
bàn tán to nhỏ,bơlăm
bệnh đau quai bị,bŏ
con ma nước,apăl yang
tôi khỏe,ĩnh grăng akõu
sức khỏe,hngỡm·tơ hngâm
tiếng ơ gọi nhau,ăi
vui vẻ,xỗ chơt
vui vẻ,xỗ xôn
trệt một bên,apăr pêt
bệnh bướu cổ,bŏng ko
mặc quần váy,hơ băn
chỉ cô gái đẹp,bơngơt
có được không,hăm gơh
giấy,baar ; xem hlabar
giật mình thức giấc,'blơ̆·blư̆
trăng rằm,bơnhil
trăng tròn,bơnhil
cố ý,bơhnŏng
cố tình,bơhnŏng
con ác là,ak chăk
màu muối tiêu,akhôl
màu muối tiêu,bôk·bôk
chiều dài,kojung tor·kơjung tor
bao tử,pung
dạ dày,pung
dạ dày,bung
bảo tử,bung
bẩn thịu; xấu,amễ amach
hướng thượng nguồn,gah tu
việc này,tơdrong õu·mă õu
sau này,anỗ anăp·ning mônh
nói nhẹ,bơ'blơ̆ng
diu dàng,bơ'blơ̆ng
đóng góp,tơgũm tơgop·tơgũm tơgop
đám cưới,iõk klo hơkăn
đấu kiếm,bơxuh
đấu dao,bơxuh
rèn (dao rựa ),cher·hơjơ̆m
miệng xin tay lấy,bơbrat
một loại cây rừng,brui
con trai,kon drõ nglo
con trai,drŏ-nglo·kon drõ nglo
sống cùng,oẽi hơdoi
ở chung,oẽi hơdoi
cho đến khi,atơ̆p ma
bưng đến trước mặt,bơdŏ
trường tiểu học,lăm kơđeh
trưởng thành,pơjing
tạo thành,pơjing
thả rơi,'blă
buông ra,'blă
rất hân hạnh,ană dêh
quả teng nông,kơdret prit
mưa dầm,ami hngach·mi hugach
râm râm (mưa),'brih 'brih
họ hàng,kơtam kơ tõng
lây bệnh; bắt chước,'bat
làm bộ,bơnhan
làm khách,bơnhan
mót vú mạnh,'bloch 'bloch
hết rồi,'brau
mất rồi,'brau
cọc,bơnơng·jơngơ̆l
mồi,bơdrăn
chiến tranh,tơ blah
cất giữ,arăk
để dành,arăk
ước mơ,hơpơi
mong muốn,hơpơi
mong ước,hơpơi
dài,tai
nói qua cho biết,bơdia·bơgia
qua khỏi,năm hloh
đi qua,năm hloh
rõ ràng,chak·rơđah
rành mạch,chak·rơđah
tiếng nói,'bơ̆r
lời nói,'bơ̆r
nói xấu,bơlach
nói hành,bơlach
nói khích bác,aglăk
nói khích bác,hơglăk
nhắc nhớ; nhớ lại,'blŏk
bàn ghế,kơbang tang dõ
thảo luận,bơdăp
bàn thảo,bơdăp
dùng cho câu hỏi,hăm
gian dối,bơlơ̆m
trốn việc,'bluich·klĕnh kơ jang
mảnh,acheh
phân chia công việc,bơyong
chim nhồi trối,bo
rơm,bo
đúng mực,'biep
phải phép,'biep
cái vó bắt cá,anhă
cuốn sách,sơp hla bơar
xe máy,gre bơbit·gre bơbĩt
mấp máy,'bep 'bap
xe khách,gre tih·xe tih
tôi đi học,inhnăm hok
tiến bộ,anet anet·brĕk brĕk
vì sao,kơ kơlih
tại sao,kơ kơlih
hồ,tum
tấn công,blǔng
xông vào,blǔng
tài trợ,pơ dõng
cứu trợ,pơ dõng
mũi tên,brom
viên đạn,brom
không được,kơgơh
không biết(khả năng),kơgơh
làm thành một đôi,bơgap
ở đâu,tơyo
nơi nào,tơyo
tôi đi học,inh nămhok
hỏi thăm,a pinh jet
huống chi,bơha
huống hồ,bơha
phình to,bor
háng,ap ĭn
bụng ỏng,bơranh
bụng to,bơranh
chuyển từng đoạn một,bơyôn
nói đùa,bơ'blơy·bơnhel
nói chơi,bơ'blơy·bơnhel
hỉ mũi,adrih
hỉ mũi,hơdrih
chiêm bao; nằm mơ,apo
tôi 27 tuổi,nói chuyện
đồ đạc,tơmũk tơmam
tài sản,tơmũk tơmam
giơ cao,anhơl
giương cao,anhơl
một loại cú mèo,bơdrong
mình,bân
chúng mình,bân
ta,bân
màu sắc,đak kơ ang
rằn ri nhiều màu,'bronh
vùng đất bằng phẳng,cheleng
cao to,tih kơjung
vĩ đại,tih kơjung
mùa bội thu,lơ hloh
một nắm tay,mĩnh kơđôp
một cánh tay,mĩnh hơgăt
phía sau,đâng rong
đằng sau,đâng rong
lọ nồi,'bơmeng gŏ·bơmĕnh
nổi sùng,'blut
nổi giận,'blut
tài trợ,pơdõng
cứu trợ,pơdõng
để mở,bơbuăng
ốm da bọc xương,bơkroch
kéo da non,chăt lom
các loại thuốc độc,bơnge
các em,lu hoi oh
xưa nữa,đỡng sỡ boih
đỏ tươi,bơhăng
đỏ thắm,bơhăng
không đủ,pă đei tôm
hai tụi nó,bre hăp
may thành ống,sĩt trôp
cẩn thận,brĕ
tử tế,brĕ
một sải tay,mĩnh plaih
từ mới,nỡr anao
tiếng mới,nỡr anao
mức độ,atơ̆l
trình độ,atơ̆l
nam châm,'long hiup·mam hrip
chúa thánh thần,yang ai
thô sơ (dây khố),bơbra
tình yêu thương,mêm kơeng
yêu thương,amêm kơ eng
anh nhớ em,'nhongrơnguâ oh
để giống,a'moch
phối giống,a'moch
hoa tai; hài hước,hơle
tròn; hoàn toàn,apôm·bơluĕnh
tròn; hoàn toàn,chhuênh
súng ống,phao kơ tuang
hoa văn trên ghè,bơlit
phim tình cảm,phim amêm băl
căn cứ cách mạng,hơnih tơnơm
để mở,bơbuơ̆ng
chơi bóng chuyền,pa bõng lõng
vào lúc,'bă
khi,'
ngay lúc,'bă
có xa không?,hăm ataih ưh?
tuột xuống,'blôih 'blôih
trượt xuống,'blôih 'blôih
tụt xuống,'bloih 'bloih
trươt xuống,'bloih 'bloih
anh tên gì?,anhong anăn bu?
đá bóng,kơdah bõnglong·kơdak bõng lõng
đánh bóng chuyền,pah bõng lõng
toi,bô
rù,bô
dịch,bô
mãi mãi,buh buh
đời đời,buh buh
đổi; thay đổi; trao đổi,aplih
vạc cây làm dấu đường,blak
đeo vào ngón tay,'bot
chân,'bot
chỉ ánh lửa leo lét,bơblŏng
đọt may non ăn được,abŏt
đẩy củi vào bếp,achǔt
đẩy củi vào bếp,chǔt
thân thể,akâu
tên,akâu
chơi bóng đá,đăk bõng lõng
xưng hô thiếu lịch sự,broh
đổi ý bất thường,blĕk blŏk
muôn đời,bơling bơlai
mãi mãi,bơling bơlai
chỉ đầu tóc xõa,bơng tơbơng
năm học mới,sơnăm hõk anao
thủ đô,hơnih tơnơm
nơi ở,hơnih tơnơm
nơi trốn,hơnih tơnơm
biết vâng lời,băt yom nỡr
còn khó khăn,õei pơmat tat
dạy,bơtho
dạy bảo,bơtho
hướng dẫn,bơtho
nhớ lại. nghĩ lại,blõk lãi
dòng dõi; đoạn cây dài,ayoi
xuôi theo dòng nước,abah abah
mồ hôi,bơ uh
mồ hôi,hŭl hang
chim non mới nở,bar tôn
càng ngày càng,roi năr roi
chỉ ngọn lửa nhỏ,blel blel
anh đã đi,anhong hloi năm
vết bầm tím; máu bầm,blơ̆m
hái cà phê,phẽ cheh phê
cái xăm kéo cá,adrâu
cái xăm kéo cá,hơdrâu
phân ra,yơ klab
chia ra,yơ klab
cây ăn quả,along sa blẽi
phao câu (phao câu gà),'buch
dùng cho câu trả lời,đẽi
câu(hỏi,trong nâr ; nỡr
trả lời),trong nâr ; nỡr
anh nhớ em,'nhong rơnguâ oh
luôn luôn mãi mãi,linh lang
đời người,anglŏ anglĕch
thế kỷ,anglŏ anglĕch
tủm tỉm cười,'bich 'buch·'bri 'bruch
du canh du cư,tơpih anihoei
nào(chỉ vị trí,a yơ
địa điểm),a yơ
buồng chuối,adon
buồng chuối,hơdong
bông lúa,adon
bông lúa,hơdong
dụng cụ tách hat (bông),bơtă
bing bông,hòn to hòn nhỏ
bảo,akhan
bảo,khan
nói (xem khan),akhan
nói (xem khan),khan
mệt thật,ai ney
khổ thật.,ai ney
túa ra tứ phía,bơbru bơbra
mép(chỉ ở áo quần,jih
trang phục),jih
thế mà,mă lei
thế nhưng,mă lei
nghèo mà muốn làm sang,bơgrư̆
khổ cực,anat anot
khó khăn,anat anot
nhựa cây đã khô cứng,chai
loại kiếm của người lào,'buâ
họ,đe sư
chúng,đe sư
họ và tên,anan mat·anăn măt
họ hàng,kơ tum kơ tong
làm hàng rào danh dự,bơgring
ca rô,bring brông
răng ri,bring brông
trạm y tế,hnam pơgang tơring
dai dẳng,bơlah bơlah
trường ký,bơlah bơlah
áo com lê,ao kõm plê
áo sơ mi,ao sơ mi
loại ghè có miệng rộng,abai
hồ,sơlũng
ao,sơlũng
rất,bơgră·tôch ai·tôch bơneh
hết sức,bơgră·tôch ai·tôch bơneh
ngưởi không kín miệng,bơlŏng hoch
há miệng đớp mồi (cá),'bơp
chỉ vật thoang dài,'blong 'blong
tham quan du lịch,juang tơmam
hôi hám (cơ thể người),bơ-ih
bó sát cơ thể,top hơkâu
cơ thể,akõu jăn
bản thân,akõu jăn
ở ,oẽi
nhắc lại lỗi lầm cũ,bơjôch
chỉ nước mạch chảy ra,'bơ'blui·bơ'blǔk
một ôm,achô
một ôm,hơchô
một bó,achô
một bó,hơchô
lên mặt nước thở (cá),'blui
hòn to,bing bong
hòn nhỏ,bing bong
anh nhớ em,'nhongblok kơ oh
va nhẹ đầu vào,achǔ
va nhẹ đầu vào,hơchǔ
có gần không,hăm jễ ưh?
rẽ sang ( phương hướng),kuẽch
đuốc làm bằng nan tre,apoih
gói (cơm,atop
xôi bằng lá),atop
từ từ đi,'brŏi 'brŏi
anh yêu em,'nhong hưch oh
ánh sáng yếu lóe ra,'blet
ăn trưa,sõng sa nãr dâng
mấy giờ rồi,dôm bơih
giết đè bằng móng tay,cheh
yêu,băt
thương,băt
mến,băt
chuộng,băt
chỉ đám đông giải tán,bra
rẽ bên trái,kuẽch gah 'ngiẽo
bẫy sập để bắt cá,chăn
chỉ sự vui mừng.,ah ha
huých vai nhau,bơbeng
xô đẩy,bơbeng
loại đàn dây,brok·brŏ
máy hát,brok·brŏ
xòe (bàn tay),blar
lật sách,blar
rất thành công,đĩ keh kong
cái vành bánh xe,cheng leng
nhân đức,ai jăng
đạo đức.,ai jăng
xem(nhìn) ti vi,lăng ti wi
phương tiện,hau gre
xe cộ,hau gre
xe công nông,gre kõng nõng
tiếng gọi bạn trai cưng,bông
đánh bạc,bẽng bong·pơm bẽng bõng
chắc chắn được,ala kơ gơh
trăng (dây bằng kim loại),'băch
chỉ người lớn trần truồng,bơluch
khi nào,lai yơ
bao giờ,lai yơ
tăng thu nhập,tok đei iok
công việc,jang
việc làm,jang
đỡ đau; đỡ hơn,dã biỡ
nghiêng về một bên,grê minhpah
cây không đơm kết trái,bơlao
truyền thống,kiỡ kơ kra sỡ
quyên góp; giúp đỡ,tơgum tơgop
cây trầm hường,brang
(cây gió),brang
thích,bơnhah
say mê,bơnhah
sâu ( sâu ,jrũ
cạn),jrũ
cạnh,tơtil
bên cạnh,tơtil
gắp thức ăn,yep tơ băng
chỉ tàn lửa văng ra,bơbrĕk
chăm chỉ học hành,chơgăm hõk
chỉ mực nước xấp xỉ,amlĕng
sắp chết,wă jê̆ lôch·'bap 'bap
giúp đỡ lẫn nhau,tơgũm dihbăl
rẽ bên phải,kuẽch gah 'ma
ở đậu nhà người ta,bơdŏ
thiếu nữ ,hơdruh
món ăn,hơdruh
không đủ sức,pã kẽ
không nổi,pã kẽ
chỉ nổi trên mặt nước,bơ'dông
nổi tiếng,ang bang
danh tiếng,ang bang
quê hương; đất nước,teh đak
mù mịt,măng mu
tăm tối,măng mu
môi trường,lăm plenh teh
thiên nhiên,lăm plenh teh
tung bay,byưi byưi·klơ̆m pơ đông
làm ăn được,jang sa gơh
chúc dữ,atơ̆m·hiap pơtê̆
nguyền rủa,atơ̆m·hiap pơtê̆
hòm bia chứng ước,bong tơdra
hương ước,tơdrong khôi juăt
quy ước,tơdrong khôi juăt
ống hở hai đầu,bơlŏng hoh
gặp đâu xin đó,bơlŏng hoh
em nhớ anh,rơ ngoạ kơanhongưh
lần hai,mă ba
lần thứ hai,mă ba
tiếng động cá trong hang,'bơbrǔk 'bơbrăk
phong tục tập quán,tơ drong juăt
tuổi tráng niên từ 25-35 tuổi,bơdrah
cầu thang lên xuống,kung tõk jur
chơi cầu lông,pơm ngôi sõk iẽr
nghiêng về một bên,grê minh pah
lễ lên nhà mới,tõk hnam anao
chơi cà kheo,pơm ngôi alonh sơng
cấp trung học cs,lăm lăp ai
vịn theo một vật để đi.,apoch
1- lười biến; 2- chán ngán,alah
mấp máy môi; sắp chết,́bap ́bap
mùa đông (dùng trong từ ghép),bơlơih
phóng đãng,chĕl lăl
dâm dật (nữ),chĕl lăl
phát triển kinh tế,tơdrong pơjing bỡjang
ống tre dùng để bắt cá,brŏng
mái,bơbǔng
đỉnh,bơbǔng
tách ra; tách rời; tránh xa,anhĕch
tập trung,akõm·hơkõm·hơkũm
tập trung,hơkõm·jơnũm·jơnũm ; akũm ; hơkũm
không sao đâu,huẽi đẽi kiơ ôh
sạch (lúa,aliĕng
sạch (lúa,hơliĕng
đậu đã rê),aliĕng
đậu đã rê),hơliĕng
cai trị,bơgơ̆r
lãnh đạo,bơgơ̆r
chỉ huy,bơgơ̆r
lửa chấy phựt lên,blǔk
cháy bùng,blǔk
ngay lập tức,adrĕl
ngay lập tức,hơdrĕl
ngay khi,adrĕl
ngay khi,hơdrĕl
khó thở,bơhơ̆t·chơkăl dăng hơlŏng
nghẹt thở,bơhơ̆t·chơkăl dăng hơlŏng
cùng nhau,bơbĕ·hơdai
cùng nhau,hơdai wang
cùng nhau,hơdai băl
cùng một lúc,adrĭng
cùng một lúc,hơdrĭng
một lượt,adrĭng
một lượt,hơdrĭng
giai cấp công nhân,khul jang kơmãi
yêu quý nhất,amêm tôch
dễ bị lôi cuốn,'bôk
dễ tin,'bôk
lỗ nhỏ chừa ở vách,arang reh
lớp trung học phổ thông,lăm kơjung
thời kỳ,chăl·jơhnơr
thời đại,chăl·jơhnơr
ăn khít với nhau; thẳng tắp,'biĕr
rẽ cỏ để vạch lối đi,blă
cố gắng làm nhưng không được,'bel
dùng sau con số chỉ người(bơngai),nu
ngọn lửa to bùng lên,blêl blêl
tôi không khỏe,ĩnh ưh grăng akõu
mẫu hệ,kiỡ kơ pang drõ kăn
chỉ tật hay nháp mắt,'blơ̆t 'blơ̆t
nói hành,blei
nói xấu sau lưng,blei
xám xám,bôk bôk
màu muối tiêu,bôk bôk
áo thun dài tay,ao kõm plê
nắp nồi bằng lá hay vải,bơnơng
ông,'bok
người,'blê 'bla
vật vô số kể,'blê 'bla
cùng một lúc,adrỡm
cùng một lúc,hơdrỡm
vừa lúc,adrỡm
vừa lúc,hơdrỡm
một nhỏ (rau cỏ),achĕp
một nhỏ (rau cỏ),hơchĕp
sắp lặn (mặt trời,bơblep
trăng,bơblep
rằn ri,bring brŏng
vằn (vật nhỏ),bring brŏng
có miệng rộng như cái phễu,́bai
hút nước vào miệng để uống,bop
chỉ ánh sáng lập lòe,'blet 'blet
nói pha lẫn thứ tiếng khác,amrah
"tiếng ""răng răc"" cây gãy",'brǔk 'brăk
chỉ dãy nhà to hẹp,bruơng bơbơ̆t
người(đứng sau số đếm thứ tự),anu
bốn đời,ach
ông tổ bốn đời,ach
chỉ cây thẳng nằm chắn ngang,bơbrơ
thẳng băng,bơbrăng
dây căng thật thẳng,bơbrăng
chỉ nhiều hàng thẳng tắp,brĕch brach
người địa phương,kon kông·đe kon kông
một số thông tin,mĩnh kơxô wăbăt
òng ọc,blŏk blŏk
múi,blôm
quan sát xung quanh,chă dăr lăng
quá đáng,bơloi
thêm thắt,bơloi
anh nhớ em,'nhong blok kơ oh
cái bảng ,kơ bang
cái bàn,kơ bang
bao nhiêu(dùng cho câu hỏi),dôm yơ
góp phần,bơgap
đóng góp,bơgap
theo sát gót không lìa,'brĭl 'brĭl
bầu lớn căt ngắn đựng gạo,bơng
sửa máng nước ngọt,ming klang đak
nguồn nước giọt,tu đak tơng lang
trôi chảy,brai brai
lưu loát (nói),brai brai
bu lông bị tuột gai,wih luih
kể chuyện,bơră
tiết lộ,bơră
chỉ ánh sáng lớn chiếu tỏa,bơblôt
chỉ ánh sáng nhổ chiếu tỏa,bơblot
đùa giỡn,bơxôh
tấn công,bơxôh
tốt,ake
tốt,hơke
cứng (nói về gỗ),ake
cứng (nói về gỗ),hơke
không biết(về mặt nhận thức),kơlẽ
không biết(về mặt nhận thức),kơlơ
chỉ bụng to,blo chom
mông teo,blo chom
chỉ bụng ỏng (trẻ em),bleng blong
tôi 30 tuôi,ĩnh pêng jĩt sơnnăm
điểm tâm,apơn klak
ăn lót lòng,apơn klak
ờm. tiếng ờm khi tăng hắng.,ahỡm
thương mại dịch vụ,tơdrong pơdrô tơmam
ly dị,achăng
ly dị,tơlê·hrĕch achăng
bỏ nhau,achăng
bỏ nhau,tơlê·hrĕch achăng
em tên là gì,oh anăn bu?
còn thiếu,ưh kơ mah
thiếu thốn,ưh kơ mah
con gái chưa có chồng,adruh
con gái chưa có chồng,hơdruh
thực tập,biư̆k
tập tành (con vật),biư̆k
môi trường,lăm plênh teh·rơgoh tơ anguaih
đời nào,bêl yơ
chẳng khi nào,bêl yơ
vừa đủ (thường đi với kơ),amoh
cưới,iõk klo hơkăn
con cái,akăn
nam nữ,adruh tơdăm
thanh niên,adruh tơdăm
cảm ơn anh,bơ nê kơ anhong
ay ai,tiếng reo mừng
ay ai,ngạc nhiên
đầu tiên; đầu mùa; đầu nguồn,anel
cửa sông,bah
cửa suối; nhánh sông,bah
bạn đến từ đâu ?,e đâng yơ
xã tôi đẹp lắm,tơring ĩnh alâng dêh
anh làm ở đâu?,anhõng pơm oẽi kiơ?
trò chơi giống như cầu lông,bang bay
trong mỗi đất nước,lâm rĩm the đak
chỉ ngọn lửa cháy bập bùng,blông blông
loại kê địa phương (xem tơ'bâu),akŏi
loại kê địa phương (xem tơ'bâu),tơ'bâu
son sẻ,bơlơu
cây không sinh hoa kết trái,bơlơu
vạc vỏ cây để làm dấu đường,́bak
gom lại,akŏm
hội họp,akŏm
khoảng trồng dưới đồng dông nhà.,chĕng chĕp
nhảy xuống đất rồi chạy ngay,chah phǔng
công chức nhà nước,jang tơdrong tek đak
loại gỗ mềm thường làm đế gùi,cher
con đầu lòng; trái bói,amol
lần đầu,amol
lễ đóng cửa kho,giẽng tăng amăng pơh
nói hành,bơlei
nói xấu (trong từ ghép),bơlei
cái bẫy,akap
cái bẫy,hơkap
bẫy,akap
bẫy,hơkap
vui lắm; mừng lắm,chơt dêh; ană dêh
cây nẹp hai bên mái tranh,chang keng
miếu thờ (người chết vì tai nạn),bơnơ̆l
chậm chạp,ada adeh
thông thả,ada adeh
từ từ,adar adar·anet anet·dar deh
chậm chậm,adar adar·anet anet·dar deh
chậm rãi,adar adeh
em người nhỏ hơn,oh bơngai iẽ hloh
trong lao động sản xuất,lăm choh jang
họ hàng,kơ tum kơ tong·kơtam kơ tõng
chỉ mực nước bắt đầu dâng lên,chĕch
nhìn thấy từ xa; không rõ ràng,bang
nhân vật hoáng đường sống trong rừng,bơhôch
tháo,bloch
gọi em đi học,krao oh năm hõk
"tiếng ""leng keng"" của lục lạc",bơgring bơgrang
bộ phận sinh duc nam (trẻ em),beu
nhá nhám tối,brang brưh
tờ mờ sáng,brang brưh
mẹ tôi tên lan,mẽ ĩnh anăn lan
bạn tên là gì?,e ơ năn kyơ?
hàng rào kiên cố để bảo vệ,bơnơ̆t
chỉ năm ngủ trần,bơbra
không chăn chiếu,bơbra
chỉ mục nước bắt đầu dâng lên,chă
tiếng trái cây rơi xuống cái bịch,bǔk
chỉ nhiều vết nổi trên da,'bruh 'brah
"tiếng ""bịch"" của vật rơi xuống đất.",bê̆
tuốt da hay móng chân heo,bloch
;,bloch
vũng đầm lầy (trâu heo đầm mình),bơnung
loại ghè rất nhỏ để cúng thần,bô̆i·bơlum
áo thun tay dài,ao dơdui ti tai
chữa bệnh; điều trị,mig hơmet tơdrong
chồi mọc lại sau khi đã chặt,'bur
chỉ ánh sáng (nhỏ) nhấp nháy,'blet nhĕp
rắn lục (dùng trong từ ghép),'bih bôm·bơlŏng
1- ơn phúc; 2- may mắn,ai
phước.,ai
dùng cho câu nói không xác định,pơm
chỉ nhiều tiếng khóc la inh ỏi,bơgrông
sai trái ( không đúng),ưh kơ trõ
bạn có khỏe không,ih hăm liem akâu
bộ lạc sống ở miền đông kontum,bơnơ̆m
đi lang thang,bơbrŏk
đi không mục đích,bơbrŏk
gọn gàng,agah agong·rơgoh
gọn gàng,kăp iou
sạch sẽ,agah agong·rơgoh
sạch sẽ,kăp iou
ăn sạch,sa rơgoh; et rơgoh
uống sạch,sa rơgoh; et rơgoh
em nhớ anh,rơ ngoạ kơ anhong ưh
đánh bạc,'bĕng 'bŏng
cờ bạc,'bĕng 'bŏng
giày thể thao,chơ khõ đă bõng lõng
cứng ngắc,arăk tĭng
kéo lôi không nổi.,arăk tĭng
anh bao nhiêu tuổi,anhong dôm sơnăm ?
lễ uống rượu mừng xong mùa gặt,bơlêh
giết bằng cách đè dưới móng tay,chĕch
tiếng cây gãy răng rắc,'brĭk 'brăk 'brǔk
thình lình nôi trên mặt nước,blôl blôl
tách ra,anhaih
rời ra; * tránh xa,anhaih
học đòi,'bơ'but
bắt chước thiếu suy nghĩ,'bơ'but
không có gì đâu,huẽi đẽi kiơ ôh
không biết chắc chăn,bơbăt·ưh băt hơđăl
giữ gìn,pơ vẽi·wei răk; wei wêr·wei wêr
6 giờ 15 phút,tơdrõu jĩt đăm
cho; được (nhấn mạnh ở cuối câu),ăn
một loại chim (dùng trong từ kép),brung
bộ phận sinh dục nữ (trẻ em),'bêl
anh ở với ai?,anhong oẽi hăm bu?
chỗ đặt đom,amoh
đó để bắt cá,amoh
anh yêu em,anhong wă oh·anhõng wă oh
1- thân chuối; 2 khúc cây,adret
1- thân chuối; 2 khúc cây,hơdret
giũ bớt phần dơ của lá tranh,chah
chỉ vật nhỏ bay tản mát,brǔng brăng
thanh liêm,'biah 'blop
lễ độ,'biah 'blop
thay phiên,tơplih băl
thay phiên,bơlơh·bơlơh
tôi chưa có vợ,ĩnh tam đei hơkăn
làng tôi đẹp lắm,pơlẽi ĩnh alâng dêh
giữ gìn,pơvẽi ; wẽi; wei: wêi·woẽi răk
cái hũ,bỗi
cái tĩn (đựng mắm muối),bỗi
ngắt lời,bơbloh
xem vào chuyện người khác,bơbloh
cục xương lòi ra ở cổ,blach
trái o,blach
cái bát vỡ hết rồi.,pơnhan pơchah đĩ bơih
chỉ tiếng cây sắp gãy kêu răng rắc,'brĕk'brĕk
chỉ nhiều ánh sáng lớn lóe lên,'blit 'blat
nói chung các ché bằng sành sứ,cheh pơnhan
họ tên chị là gì?,anăn măt mai bu?
họ xây vách nhà,đe sư man tơnăr hnam
làm gấp rút; kiếm thêm (đồ ăn),awat ơn
thần số mệnh (thần duới quyền yă gơnŏk)n,bôt
cô ấy đang dạy học,duch õu oẽi bơtho
một loại ghè chế tạo tại bình định,aweh
trong trắng,a 'jă
trong trắng,hơ 'jă·hơlai
trinh nguyên,a 'jă
trinh nguyên,hơ 'jă·hơlai
anh thích màu gì?,anhong ameh đak kơang kiơ?
chẳng có thứ gì,'bơ'brui
nghèo rớt mông tơi,'bơ'brui
tập trung một chỗ,'bu'bǔl·'bǔl 'bǔl·pơ pôi minh 'bôt
được,bloh
một loại củ có vị cay và thơm,amrĕ
nhá nhem tối,brang brih·bring brih
tờ mờ sáng,brang brih·bring brih
học đòi bắt chước thiếu suy nghĩ,'but 'but
chỉ cá nhỏ lên mặt nước thở,'bloi 'bloi
đừng nghe giặc xúi giục,nẽ mâng ayăt pơchũt
bông hoa; ánh sáng; tàn lửa bốc lên,arang
làm quen,'beh
kết thân với nhau; thuần hóa,'beh
chỉ trâu kéo cày đi thẳng luống,'bơ'broy
e về chăn bò,oh brôk achăng sem tơrong
nhân vật hoang đường sống trong rừng;,'bok bul
nhà anh ở đâu,hnam anhong oei hơ yơ
chúng tôi đào giếng nước,nhôn sir đak sơlũng
anh có khỏe không,anhong hăm grăng akõu ưh?
hiện giờ,anang
hiện tại,anang
bây giờ,anang
nhiều vô số kể (con vật lớn),'bơbrĕk 'bơbrak
loại cà đắng nhỏ bằng đầu ngón út.,bai
kế hoạch hóa gia đình,chă kon đẽi đon
anh ấy làm gì,anhong õu bỡ jang kiơ?
anh ấy làm việc gì?,anhong jang tơdrong kiơ?
bắp hạt nhỏ màu hung đỏ (6 tháng),breo
tôi thích màu đỏ,ĩnh ameh đak kơang brê
chị bao nhiêu tuổi rồi,mai dôm sơnăm bơih
giết con vật để cúng tế cho người,bơrơ̆m
áo cộc tay,ao ti djăl·ao dơdui ti kơney
miếng vải may quần áo,che sĩt hơbăn ao
rằn ri nhiều màu,'brenh 'bronh
màu carô nhỏ,'brenh 'bronh
mẹ tôi làm ruộng,mẽ ĩnh jang mir na
đẽo; giẫy cỏ; phơi quần áo; vắt vai.,amrah
con vật giống người không có đầu gối,bơnơ̆ng
hứa sẽ cúng thần nếu được toại nguyện,bưn
địa điểm du lịch,amih thông ngôi
vui chơi,amih thông ngôi
dùng trong câu nói cho công việc nặng,jang
tiếng khóc oa oa mới sinh,ah wa
tiếng ô chỉ không dám,anai ei
hạ minh,anai ei
phức tạp; cây nhiều thớ không đều nhau.,alăk
không có cây lớn chỉ có thảo mộc,'blach
1- lồng chim,adrǔng
1- lồng chim,tơdrǔng
lồng gà; 2- gói,adrǔng
lồng gà; 2- gói,tơdrǔng
"""chip chip"" tiếng chip chip gà con",chep chep
thề hứa cúng thần nếu được toại nguyện,'buăn
gọi là chút đỉnh cho có lễ phép,bơgia
gọi là,bơdia
chút đỉnh cho có lễ phép,bơdia
phát quang trừ muỗi,chong pơ anguaih pơlôch hơngenh
bằng phẳng mênh mông,'blach lơlia 'blia lơ liau
9h kém 15 phút,tơsĩn hơtũch jĩt đăm
cái nẹp làm bằng hai thanh tre,chen ner
tôi sợ việc đánh nhau,ĩnh hli tơdrong tơblah
tôi không nghe,inh kơtơng·inh ưh kơ tơng
cây cà hoang,blơ̆n
trái có lông ăn được,blơ̆n
về cẩn thận,brõk alâng ; wih mãi lâng
sát chồng,ăng
anh có vợ chưa?,anhong tam đẽi hơ kăn ?
vợ tôi tên là lan,hơ kăn ĩnh anăn lan
ráng đỏ lúc xế chiều hay sáng sớm,ang moi
anh làm việc ở đâu,anhong jang tơ yơ?
cuộc sống,cahal chal chal erih chal herih chalarihchal harih
dân tộc brau sống giáp ranh kontum - lào,brau
có phải,hăm sĩ (bana kontum)·hăm trõ ( bana gl)
chuột chành (loại cào cào lớn màu xanh),blông chông
loại bọ có nước đái làm phỏng da,chăm be
9 giờ kém 15 phút,tơsĩn hơtũch jĩt đăm(mơmĩt)
cây sổ,blo
có trái chua ăn được (cây rừng),blo
loại thăn lằn có đường gai trên lưng,bŏr koy
cơ thể họ cao lớn,akõu jăn sư kơjung tih
họ học trường nào ra,sư hõk trưng hơyơ lẽch?
tập tục văn hóa ( phong tục),gah tơdrong juăt
chữa bệnh bằng phép cách đếm tới số bảy,bơlơih
bạn ăn trưa ở đâu,bôl sa năr dâng tơyơ?
con vật hoang đường (chân không có đầu gối),bơnơng
làn tóc đẹp gợn sóng của phụ nữ,bêm byơi
1- cái chày giã gạo. 2- trụ rào,adrơi
1- cái chày giã gạo. 2- trụ rào,hơdrơy
mày đang làm cái gì vậy,e pơm kyơ noh
tôi chở mẹ đi chở,ĩnh chơ mẽnămtơ kơ chỡ
cồn cát,'bôt
mô đất nhô lên ở giữa sông,'bôt
tự ti,anhŏ
mặc cảm; không dám; không xứng đáng,anhŏ
gia đình tôi có 5 người,ũnh hnamĩnhđẽi pơđăm anu
hạ xuống; hạ giá; uống rượu đón dâu,a'nhur
rể.,a'nhur
gia đình tôi có 5 người,ũnh hnam ĩnhđẽipơđăm anu
e rất thích văn nghệ,oh tôch ameh joh suang
tiếng dùng ở thể sai khiến : nào,bĕ
hãy,bĕ
anh ngủ lúc mấy giờ?,anhõng tep kơplah dôm jơ?
cây bần,bơ-ar
cây đước (loại cây để làm giấy),bơ-ar
có nhiều hộ thiếu đói,đẽi lơ ũnh hnam pơngot
em đang làm gì đó,em đang làm gì đó
chỉ tiếng cười rộn rã của cô gái,cheng leng
càng hay,chang hmang
chỉ nhiều con bọ nhỏ bò trên mình,'bơ'beh 'bơ'brĕk
tiếng lóng chỉ đám đông lũ lượt tới,bơbĭn bơbăn
cột tạc hình người quanh hàng rào nhà mồ,biư̆
(xem xem nghĩa của cụm từ 'bok bul),'bok hôch
lễ hội hát,hơri pơchơt
lễ hội hát,sa et
ăn uống,hơri pơchơt
ăn uống,sa et
chồi non mọc lại ở gốc cây mới chặt,'bu
nảy mầm,chăt
một loại mối nhỏ màu đen hoặc màu trắng,bôch
chỉ đàn ong hay ruồi nhặng bay vù vù,bơbrǔng
phải,ĩ
phải,ĩnh jĩ kâl dêh
tôi đau đầu lắm,ĩ
tôi đau đầu lắm,ĩnh jĩ kâl dêh
ba tôi làm công nhân,bã ĩnh jang kông nhẫn
người bahnar tin vào thần,bơngai bahnar lui kơ yang
bố tôi làm công nhân,bã ĩnh jang kông nhân
úi chà. tiếng úi chà khi ăn trái chua.,aih
cô ấy có xinh không?,duch õu hăm alâng ưh?
chỉ người lặn làm nước sủi tăm lên,bơblǔk bơblăk
chỉ vật lớn trồi lên hụp xuống,blôl nhỗp·blǔl nhǔp
em về chăn gia súc,oh brõk achăng sem tơrong
làng anh có đẹp không,pơlẽi 'nhong hăm alâng ưh?
sống du canh du cư,arih sa ưh tơ nâng
tôi thích nghe a hát,ĩnh ameh mâng anhong hơri
làm dấu chỗ mình phát rẫy sau này,acham
làm dấu chỗ mình phát rẫy sau này,hơcham
nhà anh ở làng nào,hnam ĩnh oei pơlei hơyơ?
tôi chở mẹ đi chở,ĩnh chơmẽnăm tơ kơ chỡ
chỉ nhiều ánh lửa leo lét từ xa,blŏng blĕch
thông phần,bơjôk
san sẻ với gia đình người chết,bơjôk
chỉ tài ăn nói rành rọt,bơ'blơh bơ'blơh
lưu lót,bơ'blơh bơ'blơh
một loại lồ ô; rong dưới sông,âde
hồ ao,âde
con có mắt bet móng hồng,'bek
lưỡi đỏ,'bek
thanh nhỏ cột ở đuôi diều,ben
để giữ thăng bằng.,ben
họ mặc trang phục như thế nào?,đesưhrũk pơhrôp thoi yơ
kẽ ở ngón tay,abak
chân (người hay vật). x. hơbak,abak
chỉ lúa,bơbroch
buổi sáng rảnh bạn làm gì,pơgê wăn bôl pơm kiơ?
buổi sáng tôi thích đi bộ,pơgê ĩnh meh năm jâng
chỉ nhiều người hay vật tập trung một chỗ,'bơ'bǔl 'bơ'băl
chỉ nước da trắng nõn nà của cô gái,'blăng tơhioy
đánh vô cớ cho bớt giận (giận cá chém thớt),bơhil
thú vật (dùng trong từ ghép); xác chết,atu
hồn ma,atu
chỉ hàm răng đều,'breo
xinh xắn lộ ra khi cười,'breo
tôi đang gặp chuyện khó khăn,inhoei jrâm tơdrong tơnap tap
tôi chở mẹ đi chở,ĩnhchơ mẽ năm tơ kơ chỡ
nhà tôi ở gần đây,hnam ĩnh oẽi tơ jễ õu
đi nhanh mưa đến rồi,năm mă hrẽnh ami truh bơih
họ mặc trang phục như thế nào?,đe sư hrũk pơhrôpthoiyơ
ánh sáng hồng (lúc rạng đông hay hoàng hôn),'brǔng 'brăng
tôi quen đi bộ buổi sáng,ĩnh juăt brõk jâng bơgê
bệnh nổi mày đay do bị mắc hơi người khác,anăp
tôi thích đi bộ buổi sáng,ĩnh ameh năm jâng pơgê
đem vật từ chỗ thấp lên chỗ cao; tiếp rước,atŏk
á,aaih
giữ gìn truyền thống tốt đẹp,woẽi răk khôi juăt lâng
năm nay tôi 30 tuổi,sơnăm õu ĩnh pêng jĩt sơnăm
họ mặc trang phục như thế nào?,đe sưhrũkpơhrôp thoi yơ
từ từ dâng cao (nước) hay đổ xuống (vật),'biư̆ 'biư̆
họ cư trú ở địa bàn nào?,đe sư oei tơyơ?
mặt trời tỏa sáng khắp nơi,măt năr hơdah jâp jă
gia đình tôi có 5 người,ũnh hnamĩnh đẽi pơđăm anu
tôi có một dây nịt,ĩnh đẽi mĩnh pôm tơlẽi tân
chị đã có chồng chưa?,mai tam đẽi ũnh om ưh
một loại lồ ô,ade
một loại lồ ô,rơde
chạy suốt dọc theo(từ này dùng trong trang phục),pơ ayoi
hàng cây bắt ngang trên trính dưới để lót sàn,bơroch
tôi thích chơi cầu lông,ĩnh ameh pơm ngôi sõk iẽk
hồng thích chơi đá bóng,hõng ameh kơ dah bõng long
chỉ ngày mới bắt đầu làm một công việc,atol hla
năm nay chị bao nhiêu tuổi?,sơnăm õu mai dôm sơnăm
nơi tham quan du lịch,amih thông ngôi
chăn thả bò,achăng rơmo
chăn thả bò,kơpô lăm pơgar hnam
trâu trong vườn nhà,achăng rơmo
trâu trong vườn nhà,kơpô lăm pơgar hnam
gọn gàng; vướng víu; khó khăn (ở thể phủ định),bot
ngày cuối tuần a làm gì?,'năr giẽng anhõng pơm kiơ?
chăc... chăng; có lẽ (tiếng đệm đặt cuối câu hỏi),'bay
buổi trưa tôi thích ngủ nghỉ,nar dâng ĩnh meh tep
em gái nhỏ đeo hoa tai,đê oh trõkăn đoh hơle
năm nay anh bao nhiêu tuổi,sơnăm õu anhong dôm sơnăm
chỉ hai người,bơbrĕl
hay hai con vật kề bên nhau,bơbrĕl
loai cây có thân tráng,chai
dùng trái để gội đầu,chai
anh có gia đình chưa?,anhong tam đei ũnh hnam ?
bắp thịt ở cánh gà,bôn
hay chân trước của loài vật,bôn
một năm có 12 tháng,mĩnh sơnăm đẽi mĩnh bar khẽi
bạn ăn sáng lúc mấy giờ,bôl sa pơgê kơplah dôm jơ?
đừng ước mơ việc không có,nẽ hơpơi tơdrong ưh kơ đẽi
cây dứa rừng,bơnan
lá dùng đan chiếu hau đuôi mũi tên,bơnan
tôi chở mẹ đi chợ,ĩnh chơ mẽ năm tơ kơ chơ
gần thôi,jễ đẽch
gần thôi,hlôi mĩnh tõ mir
cách một cái rẫy,jễ đẽch
cách một cái rẫy,hlôi mĩnh tõ mir
chị đang đổ lúa vào cối,mai oẽi tuh ba lăm tơpăl
cuộc sống,cahal chal chal erih chal herih chal arih chal harih
thanh gỗ dẹp đặt sau lưng phụ nữ để dệt vải,'băn
tôi không đi chơi làng khác,ĩnh ưh năm ngôi pơlẽi nai
bức tranh này vẽ nhà rông,rup õu bieh um hnam rông
nuốt không trôi (do buồn hay không có thức ăn),'blŏ 'blŏ
dân làng càng ngày càng hiểu biết,kon pơlẽi roinărroi hlôh wao
"tiếng ""ầm ầm"" thác đổ hay tiếng súng đại bác",bĭng bǔng
năm liệt chết từ từ (người),bơn
cây đứng chết từ từ,bơn
tiếng cảm thán chỉ sự vui mừng hay tức giận,bah hah
nhắm mắt rồi mở ra nhìn với vẻ ngỡ ngàng,'blĭt 'blĭt
tấm tranh gấp đôi,bla
lợp trên nóc nhà để khỏi dột,bla
tôi nhớ bố mẹ nhiều,inh băt kơ me bă inh lơ
chỉ hai người nói chuyện to nhỏ thân mật,brĕk brŏk·brŏk brŏk
tiếng cảm thán chỉ sự thất vọng (trời ơi,bơbĕ
chết rồi)),bơbĕ
chỉ miệng nói mà không làm,'bơp 'bơp
chỉ tây năm ngón,'bơp 'bơp
nhà sàn được làm bằng gì?,hnam kơ jung pơm ki ơ?
tôi thích xem tivi buổi trưa,ĩnh ameh lăng tivi nãr dâng
anh quen mặc áo tay dài,anhong juăt hrũk ao ti tai
đừng lo lắng tôi vẫn khỏe,nẽ hiơk ĩnh hơmâng grăng akõu
bác đang cần chày trong tay,mih oẽi chẽp hơdrẽi lăm ti
chỉ người hay vật nhỏ trồi lên hụp xuống,blol nhŏp·blŏl nhŏp
dân làng càng ngày càng hiểu biết,konpơlẽiroi năr roi hlôh wao
tôi không đi chơi làng khác,inh ưh năm ngôi pơlei nai
bầu cắt bớt để đựng mồi câu cá hay đựng gạo,atô
1- nuốt chửng. 2- lừa đảo của cải người khác,akơ̆t
1- nuốt chửng. 2- lừa đảo của cải người khác,hơkơ̆t
ai ai cũng nói như vậy,bu bu duh khan thoi noh
xương đòn (xương nối từ ức tới vai),adra kiĕk
xương đòn (xương nối từ ức tới vai),pơdra kiăk
nhà anh nuôi con vật gì?,hnam anhõng rong kon yã kiơ?
vì sao đất tây nguyên màu đỏ,thoi yơtehtây nguyên gôh brê
gia đình anh có mấy người,ũnh hnam anhong đẽi dôm anu?
bờ cắt,bơnơ̆t
bờ đê,bơnơ̆t
đường tối đi một mình sợ,trong kơmăng năm mĩnh anu hli
đất bỏ hoang lâu năm cây con đã mọc lên,bri xăr
mỗi đứa trẻ có áo mới,rim anu đe ohđexi ao hle
gia đình tôi có 5 người,ũnh hnam ĩnh đẽi pơđăm anu
những ai thích sống từng làng,đe bu arih sa kơ dih pơlei
hội thánh tin lành việt nam,khŭl lui tơdrong 'nao 'lơ̆ng việt nam
nhà tôi cạnh (tiếp giáp) nhà họ,hnam ĩnh tơtil hnam đe sư
anh có thích ăn thịt nướng không?,anhõng hămamehsa anhem buh ưh ?
họ mặc trang phục như thế nào?,đe sư hrũk pơhrôp thoi yơ
làng anh nhỏ nhưng đẹp lắm,pơlei anhong ĩe mã lẽi alâng dêh
có 2 cái gùi nhỏ gần em,đẽi bar tõ rẽu jễ oh
nhà cô ấy ở kon tầng,hnam duch õu oẽi tơ kon tơng
cô ấy đang cầm chày giã lúa,duch oẽi chẽp hơdrei peh ba
vạt đất (đất chia ra thành vạt nhỏ để bò dễ cày),biak
anh có thích ăn thịt nướng không?,anhõnghămameh sa anhem buh ưh ?
sáng nay anh có chạy bộ ?,pơgê õu anhõng hăm kơdâu jâng
"tiếng xoạt khi xé vải hay tiếng ột ột khi sôi bụng,",bruơk
cái chòi,apăm pơk
các em gái đeo hoa tai,đe oh drã kăn đoh hơ le
bức tranh này vẽ hình gì ?,rup õu bieh um ki ơ?
vì sao đất tây nguyên màu đỏ,thoi yơ teh tây nguyên gôhbrê
không phải lo gì nữa,ưh pã đẽi hiơk pơngât kiơ dâng boeih
loại dây rừng luôn luôn quấn theo chiều kim đồng hồ.,'băr 'ngieu
vì sao đường lầy lội bẩn thỉu,kơ lih trong hlut amễ amach
anh có thích ăn thịt nướng không?,anhõng hăm amehsaanhem buh ưh ?
thế họ có tin ma không?,lẽi đe sư hăm lui atõu ưh?
anh có thích ăn thịt nướng không?,anhõng hăm ameh sa anhem buhưh?
chỉ đất bằng không có cây lớn,'blach lơliau
chỉ có thảo mộc,'blach lơliau
một loại chồn lớn,brǔl
khi blông tông jri kêu báo hiệu trời mưa (xưa),blông tông jri
tôi thích xem chương trình trên vtv3,ĩnh ameh tơdrong phim lâm vtv3
mời bạn về nhà tôi chơi,tơ kơi bôl brôk hnam ĩnh ngôi
họ đã cắt(gặt) lúa xong(hoàn thành) chưa?,sư tam kăt ba keh ?
anh có thích thịt nướng không,anhong hăm ameh sa anhem buh ưh?
dân làng càng ngày càng hiểu biết,kon pơlẽi roi năr roihlôh wao
miếng vai có hoa văn may vào phía sau váy phụ nữ,bơnal
đứa trẻ nhỏ nặn đất để chơi,đe hơiẽ man teh pơm ngôi
điềm báo (thấy hay nghe trước cái chết của ai đó),bring bri·bơdreh
anh trai tôi làm thầy giáo,anhong drõ nglo ĩnh pỡ thâi bơtho
anh ấy ăn trưa tại rẫy,anhong sa nãr dâng kơ tã tơ mir
anh có phải là người bahnar ko,anhong hăm trõ jĩ kon bahnar ?
chỉ di chuyển đông như kiến,bơbuch bơbach
đoàn người nhiều như kiến bò,bơbuch bơbach
xa lắm,ataih dêh năm jâng hiong mĩnh nar
đi bộ khoảng 1 ngày,ataih dêh năm jâng hiong mĩnh nar
anh thích chơi môn thể thao gì?,anhong ameh ngôi pơjuăt hơkõu kiơ ?
chỉ lúa,bơbrôch
gạo chảy ra và liên tục từ gùi hay bao rách,bơbrôch
phần chính yếu,akăl
phần chính yếu,hơkăl
dây,'blech
những đứa trẻ lấy (nặn) đất chơi,đe hơ ĩe man teh pơm ngôi
to bàng một ngón tay (đơn vị đo bằng bề rộng ngón tay),bơ̆t
rượu lấy từ thân cây dừa rừng (ngày xưa); rượu đế (ngày nay),alăk
một loại cây dùng lá giã nhỏ đắp vào chỗ răn độc cắn,bơxem
phải dùng nước bẩn ở khe,yua đak amễ amach đak thong(hơ bong)đak krong
suối.,yua đak amễ amach đak thong(hơ bong)đak krong
khuyến khích con ngủ phải nằm mùng,athẽi kon pơlẽi tep đẽi kơmũng
anh có biết đi xe máy không?,anhong hăm gơh hau gre bơbit ưh?
họ sống chủ yếu bằng gì?,đe sư arih sa mã tơpã păng kiơ?
buổi chiều tôi thích chơi bóng chuyền,kơ xỡ ĩnh meh pah bong lõng
bạn thường ngủ dậy lúc mấy giờ,bôl juăt tep ayung kơplah dôm
tôi làm việc tại mang yang,inh yang tơdrong tơ a pũng mang yang
trong gia đình tôi có 4 người,lăm ũnh hnam ĩnh đẽi puăn anu
người địa phương thích ăn lá mì,đe kon kông ameh sa hla blang
ma quở (khi má nhắc đến tên ai,bâu
thì người đó bị ốm),bâu
họ có ngôn ngữ riêng không?,đe sư hăm đei nâr pơma kơdih ưh?
làng kon kơ tu có xa không,pơlẽi kon kơ tu hăm ataih ưh?
ba mẹ tôi đi làm ở rẫy,mẽ ĩnh năm jang tơ mir
anh em hãy hỗ trợ(giúp đỡ) lẫn nhau,anhõng oh athẽi tơgum dih bâl
em ơi,ai
cưng ơi (tiếng gọi nhau của vợ chồng hay tình nhân),ai
dân làng càng ngày càng hiểu biết,kon pơlẽi roi năr roi hlôh wao
vì sao đất tây nguyên màu đỏ,thoi yơ teh tây nguyên gôh brê
(từ trong từ ghép) ống lồ ô,but
tre hay nứa dùng làm âm nhạc,but
bước qua làng họ tôi thấy việc tốt,yak hloh tơ pơlẽi đeĩnhlăng tơdrong alâng
rung chuyển,kon bahnar hăm oei đei krao anăn kiơ plâng ưh ?
cử động,kon bahnar hăm oei đei krao anăn kiơ plâng ưh ?
mong muốn lớp ta thành công trong mọi việc,hơpơilămbân keh kông lâm rim tơdrong
lâu rồi tôi không gặp hai bác,đunh bơih ĩnh ưh tơbâp bar anu mih
bước qua làng họ tôi thấy việc tốt,yak hloh tơpơlẽiđe ĩnh lăng tơdrong alâng
xung quanh làng có đường tông(xi măng),jũm dăr pơlẽi đẽi trong si măng
sáng nay a đi bộ có thoải mái không?,pơgê õu anhong jâng đei kơdẫuưh?
việc vệ sinh phòng dịch như thế nào?,tơdrong rơgoh
việc vệ sinh phòng dịch như thế nào?,pơgăn jăn thoi yơ
cô ấy đang cầm cái nia trong tay,duch õei chẽp kơ đum lăm ti
tôi đã có vợ và 2 con,ĩnh sang đẽi hơkăn păng bar anu kon
đi trước một động từ để làm nổi bật ý nghĩa động từ đó,chă
mái nhà làm bằng ngói,bơbũng hnam bỡ păng gõch·bũng hnam bỡ păng ngõch
nhà cháng,
miếu thờ (để tưởng niệm người chết mà xác không có đó),
anh có chơi thể thao không ?,anhõng hăm gơh ngôi pơjuăt hơkõu ưh ?
anh ấy sống ăn ở cùng bố mẹ,anhõng arih sa hơdoi hăm mẽ
anh ấy đã hy sinh vì chiến tranh,anhong anoh sang hũt akõu yua tơblah
anh có thích ăn thịt nướng không?,anhõng hăm ameh sa anhem buh ưh ?
chỉ gà trống khi đá nhau thường kéo đối thủ về nhà mình,chang kri
mướn,ala
sáng nay a đi bộ có thoải mái không?,pơgê õu anhong jâng đei kơdẫu ưh?
tôi làm bộ đội ở bệnh viện 211,ĩnh bỡ đôi tơ hnam pơgang 211
nhà tôi nghèo khổ,ĩnh hnam pơmat tat
nhà tôi nghèo khổ,ưh đẽi tơmuk tơman
không có tài sản,ĩnh hnam pơmat tat
không có đồ đạc,ưh đẽi tơmuk tơman
thiếu các điều kiện phục vụ sản xuất,ưh kơ mah dôm tơmam pơwih jang sa
bạn về chơi với gia đình tôi không,bôl brõk ngôi păng ũnh hnam ĩnh ưh?
cây có hạt làm thuốc ói mửa của người dân tộc ala kông hoăc tôlô,awa
tôi thường đi ngủ lúc 10 giờ tối,ĩnh juăt năm tep kơplah jĩt kơmăng
người bahnar có những bài hát dân ca nào ?,bơngai bahnarđẽidôm bai hơri kiơ ?
giữ ranh,bơ̆ng kơ̆l
thuốc lá giã thành bột trộn vôi để ngâm; cần uống rượu ngắn và thẳng,băm
cô ấy có chồng và 1 đứa con,duch õu đẽi klo păng mĩnh anu kon
anh đã chữa bệnh ở đâu chưa?,anhong tam mig hơmet tơdrong hơ yơ bơih?
bước qua làng họ tôi thấy việc tốt,yak hloh tơ pơlẽi đe ĩnh lăng tơdrongalâng
tua,brui
dân làng không đi làm rẫy mùa(tháng) mưa,kon pơlẽi ưh năm jang mir khẽi ami
những người trong hình(ảnh) đang đánh cồng chiêng,đe anoh lâm rup oẽi tôh chĩng chêng
người bahnar có những bài hát dân ca nào ?,bơngai bahnar đẽi dôm baihơrikiơ ?
đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,teh õu pơtăm alongưhpơjing pôm tơmo
đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,teh õu pơtăm along ưhpơjingpôm tơmo
đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,teh õu pơtămalongưh pơjing pôm tơmo
người bahnar có những bài hát dân ca nào ?,bơngai bahnar đẽidômbai hơri kiơ ?
áo mẹ không có đường kẻ sọc( hoa văn) nào,ao mẽ ưh kơđẽi trong pơgong(dônh) hơyơ
học tập làm theo tấm gương,tơdrong rơgẽi jơhngâm đon hô chi minh
đạo đức hồ chí minh,tơdrong rơgẽi jơhngâm đon hô chi minh
mùa gặt lúa tất cả dân làng ra đồng,bơyan kăt ba tôm konpơlẽinăm tơ mir na
đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,tehõu pơtăm along ưh pơjing pôm tơmo
triều thiên,agăl
triều thiên,hơgăl
mũ của vua. * agăl jơlal mão gai; * agăl rang: vòng hoa.,agăl
mũ của vua. * agăl jơlal mão gai; * agăl rang: vòng hoa.,hơgăl
xưa kia dân làng ăn ở như thế nao?,sỡ ki kon pơlẽi sa
xưa kia dân làng ăn ở như thế nao?,et thoi yơ?
giày ba tôi không chắc chắn,chơ khõ ĩnh ưh kơjăp·chơ khõ ĩnh ưh kơjăp
họ tin vào linh hồn là người đã mất,đe sư lui bơhngol bơngai sang lôch
đi xe khách mất 15 phút đến nơi,năm gre tih hiong jĩt đăm mơnĩt truh hơnih
mùa gặt lúa tất cả dân làng ra đồng,bơyan kăt batômkon pơlẽi năm tơ mir na
đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,teh õu pơtăm along ưh pơjing pômtơmo
người sinh sống lâu trong một gia đình trước khi được nhận làm con hay cháu,bông
người thì,bơ'nah
mong muốn lớp ta thành công trong mọi việc,hơpơi lăm bân keh kông lâm rim tơdrong
nhà rông người dân bahnar dùng để tập trung,hnam rông kon bahnar yuơ wă hơ kõm
tôi thích chơi đá bóng vào buổi chiều,ĩnh ameh ngôi đã bõng lõng mât kơ xơ
hai mép quần có sợi chỉ màu đỏ,bar jih ben đẽi brai đak kơ ang brê
người bahnar có những bài hát dân ca nào ?,bơngaibahnar đẽi dôm bai hơri kiơ ?
thành phố pleiku gần,kơ phỗ pleiku jễ
thành phố pleiku gần,năm jâng pêng jĩt mơnĩt
đi bộ 30 phút,kơ phỗ pleiku jễ
đi bộ 30 phút,năm jâng pêng jĩt mơnĩt
bước qua làng họ tôi thấy việc tốt,yak hloh tơ pơlẽi đe ĩnh lăng tơdrong alâng
dây hà thủ ô,char au
dùng làm thuốc chữa vết thương hay trị bệnh sốt rét,char au
anh thích xem thời sự,anhõng ameh lăng tơdrong teh đak
anh thích xem thời sự,phim păng đã bõng lõng
phim và đá bóng,anhõng ameh lăng tơdrong teh đak
phim và đá bóng,phim păng đã bõng lõng
cả 3 người đều mặc quần áo truyền thống,đĩ pêng anu hơnâng hrũk hơbăn ao khôi juăt
có nhiều gia đình đang thiếu cơm ăn,đẽi lơ ĩnh hnam oẽi thiu mơh sa
có nhiều gia đình đang thiếu cơm ăn,ao hrũk
áo mặc,đẽi lơ ĩnh hnam oẽi thiu mơh sa
áo mặc,ao hrũk
tôi là người làng mang,ĩnh bơngai kon pơlẽi mang yang
tôi là người làng mang,adrẽch kon bahnar
dân tộc bahnar,ĩnh bơngai kon pơlẽi mang yang
dân tộc bahnar,adrẽch kon bahnar
đi xe máy mất 20 phút đến nơi,năm gre bĩt hiong bar jĩt mơnĩt truh hơnih
tên riêng của một người buôn bán,bloy
dùng mưu kế để chiếm đoạt của cải người khác,bloy
trẻ con có được tiêm phòng đầy đủ không,kon hơi oh đẽi gơh bet pơgăn tôm ưh?
cô ấy là giáo viên ở trường thcs,duch õu duch bơtho lăm hnam trưng lăp ai
người bahnar có những bài hát dân ca nào ?,bơngai bahnar đẽi dôm bai hơri kiơ ?
đất này trồng cây không phát triển toàn đá sỏi,teh õu pơtăm along ưh pơjing pôm tơmo
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnhgômai tơ jễ trong
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh păng maigônăm ngôi
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnhgômai tơ jễ trong
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh păng maigônăm ngôi
lấy tay đập nước cho kêu,chah pǔng ha hơ̆i
vừa tắm vừa vỗ nước để đùa giỡi,chah pǔng ha hơ̆i
mùa gặt lúa tất cả dân làng ra đồng,bơyankăt ba tôm kon pơlẽi năm tơ mir na
một loại chim vẹt; loại chim làm bằng gỗ để trang hoàng đặt ở đỉnh cây nêu.,blek
1- bên ngoài - lĕch tơ agah: ra ngoài. 2- sạch cỏ; 3 - ngoài trời.,agah
1- bên ngoài - lĕch tơ agah: ra ngoài. 2- sạch cỏ; 3 - ngoài trời.,hơgah
trong làng anh có những phong tục tập quán gì?,lâm pơlẽi 'nhong đẽi dôm tơrong juăt kiơ ?
buổi chiều bạn bắt đầu đi làm lúc mấy giờ,tơ kơxỡ bôl pơtơm năm jang kơplah dôm jơ?
họ đi làm hái cà phê khoán cho chúng ta,đe sư năm jang phẽ chêh phe hơgăt bân
trong làng những người con bahna làm nhà như thế nào?,lăm pơlei đe bahnar pơm hnam thoi yơ?
nhà tôi ở thành phố pleiku tỉnh gia lai,hnam ĩnh tơ kơ phỗ pleiku
nhà tôi ở thành phố pleiku tỉnh gia lai,char gia lai
dây tròng đau bằng mây quấn quanh cổ trâu cột vào cây neo gơ̆ để giết ăn mừng,bră
mùa gặt lúa tất cả dân làng ra đồng,bơyan kăt ba tôm kon pơlẽi năm tơ mir na
ngày nay dân làng nuôi gia súc như thế nào?,nãr 'nõu kon pơlẽi rong sem tơrong thoi yơ?
đám cưới có rước dâu như người kinh không?,iõk klo hơkăn hăm đei drõ kăn brok nhen yuăn
tôi thích xem chương trình thời sự và phim vtv6,ĩnh ameh lăng tơdrong teh đak păng phĩm vtv6
1- trút hơi khi chết; 2- khó thở; 3- xốc trên để làm nhẹ bớt gánh nặng.,adrỡ
1- trút hơi khi chết; 2- khó thở; 3- xốc trên để làm nhẹ bớt gánh nặng.,hơdrỡ
tiếng đệm thêm khi nói của một nhân vật trong câu chuyện thần thoại,
từ nào cúng thêm bơ,bơ
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh gô mai tơjễtrong
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh păng mai gô năm ngôi
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh gô mai tơjễtrong
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh păng mai gô năm ngôi
cha mẹ hứa hôn cho con cái ngya lúc còn nhỏ bằng một vật bảo chứng (tục lệ xưa),bơchơ̆ng
chiều nay mẹ tôi đi xe lớn(khách) đi khám bệnh,kơxỗ õu mẽ ĩnh hau gre tih năm khăm lăng
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh gô mai tơ jễ trong
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnhpăngmai gô năm ngôi
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh gô mai tơ jễ trong
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnhpăngmai gô năm ngôi
bạn có thích chơi thể thao không,bôl hăm meh ngôi pơjuăt hơkõu ưh·bôl hăm meh ngôi pơjuăt hơkõu ưh?
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnhgô mai tơ jễ trong
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnhpăng mai gô năm ngôi
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnhgô mai tơ jễ trong
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnhpăng mai gô năm ngôi
dụng cụ phát ra âm thanh chạy bằng nước để đuổi chim,adraih
dụng cụ phát ra âm thanh chạy bằng nước để đuổi chim,adroih
hay thú vật đặt ở rẫy.,adraih
hay thú vật đặt ở rẫy.,adroih
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh păng mai gônămngôi
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh păng mai gônămngôi
làm dấu thánh giá: nhân danh cha và con và thánh thần. amen,inh krao măt yangbă-yang kon- yang ai. amen
sau này sẽ trở thành người có ích cho xã hội,anỗ anăp gô jing bơngai đẽi yua lăm teh đak
nhà này tôi kiếm từng ( đồng) tiền làm nhà,hnam õu ĩnh chă kơdih jên bỡ hnam·tơkơi mih et đak
loại dây có trái tròn bằng ngon tay cái,chăn lă
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh păng mai gô nămngôi
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh păng mai gô nămngôi
làm dấu thánh giá: nhân danh cha và con và thánh thần. amen,inh krao măt yang bă-yangkon- yang ai. amen
tôi đợi chị ở gần đường,ĩnh gô mai tơ jễtrong
tôi và chị sẽ đi chơi,ĩnh gô mai tơ jễtrong
trò chơi tre em,blil blol
bạn có sao không?,e hăm hoei ưh? ( bahnar ở kon thụp )·e hăm hoei ưh? (bahnar ở kon thụp )
thuốc độc lấy từ nhựa dây mrei (tẩm thuốc độc vào mũi tên để bắn thứ dữ hay kẻ thù),agăm
thuốc độc lấy từ nhựa dây mrei (tẩm thuốc độc vào mũi tên để bắn thứ dữ hay kẻ thù),pơgăm
làm dấu thánh giá: nhân danh cha và con và thánh thần. amen,inh krao măt yang bă-yang kon- yang ai. amen
tên ngọn núi cặp vợ chồng người bana ẩn náu khi có lụt lội (theo truyền thuyết người jơlơ̆ng),bơrok
tên ngọn núi cặp vợ chồng người bana ẩn náu khi có lụt lội (theo truyền thuyết người jơlơ̆ng),kông bơrok
xưa kia người dân làng có nuôi gia súc như thế nào?,sỡki kon pơlẽi đẽi tơdrong rong sem tơrong thoi yơ?
mồ hóng,bơdrăng
tôi thường đi làm lúc 6 giờ 30 phút,ĩnh juăt năm jang kơplah tơdõu pêng jĩt ( 6 mĩnh puăt)
p.nah ko dih văn lơng hna ăn vă ăn stk ck lại,p.nah ko dih văn lơng hna ăn vă ăn stk ck lại
cao -thấp; đói- no; lơn-nhỏ; đẹp- xấu; mơi-cũ; xuống-lên; đúng-sai; sạch- bẩn,kơjung-kơdeh; pơngot-phĩ; tih-iẽ; alâng-k ơnễ; anao- so; jur-tõk; trõ-glãi; rơgoh- amễ amach
cái cuốc để xới đất và cây gậy chọc lỗ khi trỉa hạt giống.,anhik choh teh păng along jỡmũl >bet trôm teh hơdrẽch.
tôi đi làm về lúc 5 giờ 15 phút,ĩnh năm jang brõk kơplah 5 jĩt đăm ( pơđăm jĩt đăm )
1- (dùng trong từ ghép)ngón tay,adrăng
1- (dùng trong từ ghép)ngón tay,hơdrăng
chân; 2- cán (rìu...); 3- que nhựa dính để bắt chim; 4- diều hâu bắt rắn,adrăng
chân; 2- cán (rìu...); 3- que nhựa dính để bắt chim; 4- diều hâu bắt rắn,hơdrăng
quẹt lửa thô sơ của người bana,'blek
dùng hai phiến đá đặc biệt đạp vào nhau gây tia lửa đốt cháy bùi nhùi,'blek
khối u có nhựa rỉ ra ở một vài loại cây,hreng brông
người ta lấy một vài mạnh của khối u để chữa bệnh,hreng brông
mùa đông người ta thường bẫy chim bằng cây nhựa dính,bơdrăng
dân làng càng ngày càng hiểu sâu về việc kế hoạch hóa gđ,kon pơlẽi rôi rãr roi hlôh jrũ tơdrong chã kon đei đon
bị thần giáng họa,adrĕ
bị thần giáng họa,hơdrĕ
phù thủy lên đồng trong tình trạng ngất đi,bơyôn
vợ tôi làm giáo viên ở trường tiểu học nguyễn trãi ,hơ kăn ĩnh pơm duch bơtho lâm hnam trưng th nguyễn trãi tơ pleiku
tp pleiku,hơ kăn ĩnh pơm duch bơtho lâm hnam trưng th nguyễn trãi tơ pleiku
icnh hơpơi gơh năm lăng lơ hơnih alâng liẽm lăm teh đak wiet nam bân,tôi mong muốn được đi thăm nhiều nơi đẹp ở đất nước vn mình
gia lai xa hơn kon tum 50 km,gia lai hlôi ataih kon tum đăm jĩt kỡ xỗ
gia lai xa hơn kon tum 50 km,hau gre bơ bit hiong minh jo
đi xe máy khoảng 1 giờ,gia lai hlôi ataih kon tum đăm jĩt kỡ xỗ
đi xe máy khoảng 1 giờ,hau gre bơ bit hiong minh jo
người phụ nữ góa phụ không được tìm người đàn ông khác khi chưa hết lễ bỏ mạ,bơngai hơkăn hơdro ưh gơh chã klo nai kơplah tam brữ hũt pơxat
hình cầu vòng cụt,bơda
ngày xưa người bana tin những người chết dữ (chết bất đắc kỳ tử) thường hiện hồn dưới hình thức cầu vòng cụt gọi là bơda,bơda
loại dây rừng được xem là có thần,bưk
anh hùng núp vẫn là biểu tưởng của tinh thần đoàn kết 1 lòng đánh giặc giữ làng giữ nước,nuih kơ tang bok nũp oẽi hơnâng rơh tơnơm mĩnh đon
anh hùng núp vẫn là biểu tưởng của tinh thần đoàn kết 1 lòng đánh giặc giữ làng giữ nước,mĩnh klơm klah tơ blah wẽi lăng kon pơlẽi wẽi teh đak
tên tuổi của bác sống mãi trong lòng mỗi người dân việt nam nói chung và nhân dân các dân tộc tây nguyên nói riêng.,anăn măt mih arih hơdoi linh lang lăm jơhngỡm rim kon bơngai adrẽch wiêt nam pơma hơdoi păng kon pơlẽi rĩm adrẽch tơ tay nguyen pơma kơdih.
bác hồ là người thẫy vĩ đại của cm vn,mih hô jĩ bơngai thâi bơtho tih kơjung lâm kach mang wiêt nam
bác hồ là người thẫy vĩ đại của cm vn,bơngai pơgâr amêm tôch bơnê lâm kul jang kơ mãi păng đĩ đăng adrẽch teh đak wiêt nam.
vị lãnh tụ kính yêu của giai cấp công nhân và của cả dân tộc vn.,mih hô jĩ bơngai thâi bơtho tih kơjung lâm kach mang wiêt nam
vị lãnh tụ kính yêu của giai cấp công nhân và của cả dân tộc vn.,bơngai pơgâr amêm tôch bơnê lâm kul jang kơ mãi păng đĩ đăng adrẽch teh đak wiêt nam.
anh hùng núp nay ko còn nữa,nuih kơ tang bok nũp dang ẽi pã đẽi bơih
anh hùng núp nay ko còn nữa,mã lẽi an ăn sơnăm anhõng oẽi chẽp ba linh lang hơdai lăm nâr hơri
ngưng tên tuổi anh vẫn gắn mãi voeis bản trường ca đất nước đứng lên của đồng bào tây nguyên,nuih kơ tang bok nũp dang ẽi pã đẽi bơih
ngưng tên tuổi anh vẫn gắn mãi voeis bản trường ca đất nước đứng lên của đồng bào tây nguyên,mã lẽi an ăn sơnăm anhõng oẽi chẽp ba linh lang hơdai lăm nâr hơri
xưa kia người bahnar có truyền thống phát rừng làm nương rẫy,sỡ ki kon bahnar đẽi tơdrong khôi juăt muih bri jang mir na
khi,ah
chúng ta,ba
chúng ta (2 người),ba
không,bĭ
rồi,boih
cá lóc,bơ
dê,bơbe
sốt rét,bơlŏ
chúng ta,bơ̆n
chúng ta (nhiều người),bơ̆n
hai người,bre
lúa,'ba
nướng,'buh
quay,'buh
khoai,'bum
khoai lang,'bum ngô
đem,chĕp
mang,chĕp
trái thơm,chik
cuốc,choh
mua,chonh
nhưng,chŏng
chim chìa vôi,der
nhau,dih bal
mấy,dôm
chuyện,dơnuh
nữa,dơ̆ng
giúp,dŏng
giúp đỡ,dŏng
đuổi,druh
cũng,duh
người ta,'de
có,'dĕi
hết,'dĭ
tất cả,'dĭ-'dăng
mọi,'dĭ-'dăng
biết,'don
khỉ,'dŏk
đuổi,'druh
từ,'dơ̆ng
cháu,e
ấy,ĕi
----,gan
hột,găr
thóc,găr
biết,gơh
anh ấy,hi
chị ấy,hi
bắp,hơ'bo
lúa giống,hơdrĕch
giữa,hơnễ
ná,hră
có... không,hơ̆m
anh,ih
tôi,ĭnh
lưới,jal
gieo,jai
lắm,jat
ngoài,jih
con mang,jĭl
làm việc,jang
mọc,jing
chim nhồng,jong
gai,jơla
thắng,jơnĕi
thắng cuộc,jơnĕi
nặng,kal
cắt,kắt
kắt,kăt
cái gì,kiơ
rồi đó,klaih
rồi,klaih
sau đó,klaih
chồng,klo
con chó,kŏ
----,kơ
cặp,kơdŭng
mối,kơlap
chuột,kơne
đuôn,kơnu
tôm,kơsŏng
đẻ trứng,kơtăp
bồ câu,kơtơp
làng hoang,kơtu
nhảy xuống,kơtah
nhảy,kơtah
luôn luôn,ling lang
thích,lăp
cào cào,lep
trong,lơ̆m
đẹp,'lơ̆ng
ngon,'lơ̆ng
chú,ma
tên,măt
rẫy,mir
ruộng,mir
một,mĭnh
chị,mơmay
vào,mŭt
chúng tôi,nhôn
heo,nhŭng
lợn,nhŭng
đó,noh
mới,'nao
ngọt,'ngam
đem,'nhĕng
theo,'nhĕng
cuốc,'nhik
đứa,'nu
ở,oĕi
em,oh
chứ,ôh
ổi,ôi
nấu,pai
nằm,pan
bằng,păng
gạo,phe
no,phĭ
chim két,pôt
nòng nọc,'lŭn
cày,pơchoh
vườn,pơga
thuốc,pơgang
sáng,pơgê
chồn,pơja
tre,pơle
làng,pơlĕi
lập,pơm
đi làm,pơm
đê,pơnơ̆t
trồng,pơtăm
mùa,pơyan
mạnh,pran
chuối,prit
sẻ,rĕch
nuôi,rong
hay,rơgĕi
sửa soạn,rơnŏ
đã,săng
cho ăn,sĕm
vịt sim,sim
may,sĭt
ăn cơm,sŏng
trên kia,ti
trên đó,ti
trên,ti
kia,to
con,tŏ
ở,tơ
tại,tơ
tới,tơ
chuồng,tơdrang
chuyện,tơdrong
giúp,tơgŭm
giúp đỡ,tơgŭm
vội vàng,tơluh
hòn đá,tơmo
ba ba,tơpa
lắm,tơpă
ổ,tơpu
số chín,tơsĭn
vỗ,tơtuh
mướp,tơyăn
thả,trah
trong,trôm
hang,trôm
tới,truh
không,ưn
chuồng,war
rào,wăr
chăn,wĕi
đâu,yơ
ơi,ơ
đốt,soh
về thực phẩm,tơdrong sa
con ba ba ăn cá và tôm,tơpa sa ka păng ka bơ duh păng kơsŏng
chim chìa vôi cho con nó ăn mối và cào cào,sem der sĕm kon hăp sa kơlap păng lep
"con bò của anh tôi ăn cỏ, ăn lúa, ăn bắp","rơmo 'nhŏng ĭnh sa 'nhĕt, sa 'ba, sa hơ'bo"
chim sẻ ăn hột lúa và hột cỏ,rĕch sa găr 'ba păng găr 'nhĕt
"con heo của tôi ăn nhiều khoai lang, bắp và lúa","nhŭng ĭnh sa lơ 'bum ngô, hơ'bo, păng 'ba"
chim bồ câu ăn hột lúa và hột cỏ,kơtơp sa găr 'ba păng găr 'nhĕt
"chuột ăn nhiều thứ, nó ăn bắp, lúa, trái thơm, và khoai lang","kơne sa lơ tơdrong, hăp sa hơ'bo, 'ba, chik, duh păng 'bum ngô"
con đuôn ăn cây tre,kơnu sa pơle
con dê anh của AAA ăn cỏ và nhiều thứ lá,bơbe 'nhŏng AAA sa 'nhĕt păng lơ tơdrong hla
"cào cào ăn hột lúa, lá cỏ, và lá bắp","lep sa găr 'ba, duh păng hla 'nhĕt păng hla hơ'bo"
vịt và vịt sim ăn nhiều thứ,hơra păng sim sa lơ tơdrong
vịt ăn nhiều hơn vịt sim,hơra sa lơ hloh kơ sim
hai con nó ăn lá và cỏ,bre hăp sa hla păng 'nhĕt
"nó cũng ăn cào cào, ăn mối, ăn hột lúa và hột bắp","hăp duh sa lep, sa kơlap, sa găr 'ba păng găr hơ'bo"
trái cây,plĕi 'long
chim nhồng ăn trái cây,jong sa plĕi 'long
chim nhồng ăn nhiều trái hơn chim sẻ,jong sa plĕi lơ hloh kơ rĕch
con mang vào trong rẫy chúng ta,jĭl mŭt tơ mir bơ̆n
nó ăn lá khoai lang,hi sa hla 'bum ngô
cá ăn nòng nọc ở dưới nước,ka sa plŭn oĕi lơ̆m 'dak
chồn vào trong vườn của anh tôi,pơja mŭt tơ pơga 'nhŏng ĭnh
nó ăn trái thơm và khoai,hăp sa chik păng 'bum
chúng tôi ăn nòng nọc và thịt khỉ,nhôn sa plŭn păng 'dŏk
ăn nòng nọc không ngon,sa plŭn 'lơ̆ng
ăn thịt khỉ ngon lắm,sa 'dŏk 'lơ̆ng jat
"chúng tôi ăn nhiều thứ trứng: trứng vịt, trứng vịt sim, và nhiều trứng chim rừng","nhôn sa lơ tơdrong kơtăp: kơtăp hơra, kơtăp sim, duh păng lơ kơtăp sem bri"
chúng tôi cũng ăn nhiều chim rừng,nhôn duh sa lơ tơdrong sem bri
chúng tôi ăn trái cây nhiều,nhôn sa plĕi lơ
nói chuyện,tơdrong pơma dơnuh
cuộc hội thoại,tơdrong pơma dơnuh
anh đi đâu?,ih bỗk tơ yơ?
tôi trở về nhà,ĭnh wih tơ hnam
nhà anh ở đâu?,hnam ih tơ yơ?
nhà tôi ở trong làng kia,hnam ĭnh tơ pơlĕi to
anh có làm vườn không?,ih hơ̆m pơm pơga?
có làm chứ,pơm ôh
vườn anh ở đâu?,pơga ih tơ yơ?
vườn tôi ở ngoài kia,pơga ĭnh tơ to
anh trồng gì ngoài kia?,ih pơtăm kiơ tơ to?
tôi trồng khoai lang và trái thơm,ĭnh pơtăm 'bum ngô păng chik
vườn anh có rộng không?,pơga ih hơ̆m tih?
vườn tôi rộng lắm,pơga ĭnh tih jat
trong vườn của anh có cỏ nhiều không?,tơ pơga ih hơ̆m 'dĕi 'nhĕt lơ?
vườn tôi không có cỏ,pơga ĭnh ưh kơ 'dĕi 'nhĕt
tôi cắt cỏ hết rồi,ĭnh kăt 'nhĕt 'dĭ-'dăng
trong vườn anh có cỏ không?,tơ pơga ih hơ̆m 'dĕi 'nhĕt?
trong vườn tôi có cỏ nhiều lắm,tơ pơga ĭnh 'dĕi 'nhĕt lơ jat
cỏ trong vườn tôi nhiều hơn cỏ trong vườn của anh tôi,nhĕt tơ pơga ĭnh lơ hloh kơ 'nhĕt lơ̆m pơga 'nhŏng ĭnh
khoai lang và trái thơm có mọc tốt không?,bum ngô păng plĕi chik hơ̆m jing 'lơ̆ng?
lá khoai lang mọc tốt lắm tất cả,hla 'bum ngô jing 'lơ̆ng 'dĭ-'dăng
lá trái thơm không mọc tốt,hla chik ưh kơ jing 'lơ̆ng
anh có mấy đứa con?,ih 'dĕi dôm 'nu kon?
tôi có hai đứa con,ĭnh 'dĕi kon 'bar 'nu
tên hai đứa nó là gì?,măt bre hăp bu?
tên nó là AAA và BBB,măt bre hăp AAA păng BBB
anh có mấy đứa con?,kon ih dôm 'nu?
tôi cũng có hai đứa con,ĭnh duh 'dĕi 'bar 'nu kon
AAA và BBB ở đâu?,AAA păng BBB tơ yơ?
AAA ở trong vườn,AAA oĕi tơ pơga
nó có biết cắt cỏ không?,hăp hơ̆m gơh kăt 'nhĕt?
biết chứ,gơh oh
nó cắt cỏ giỏi lắm,AAA kăt 'nhĕt rơgĕi
con anh có biết cắt cỏ không?,kon ih hơ̆m gơh kăt 'nhĕt?
con tôi cũng biết cắt cỏ,kon ĭnh duh gơh kăt 'nhĕt rơgĕi
nó cắt cỏ nhiều hơn tôi,hăp kăt 'nhĕt lơ hloh kơ ĭnh
BBB ở đâu,BBB tơ yơ?
BBB ở trong làng,BBB oĕi tơ pơlĕi
nó chơi với gì?,hăp ngôi păng kiơ?
BBB không chơi,BBB ưh kơ ngôi
nó làm chuồng vịt sim,hăp pơm tơdrang sim
con tôi không biết làm chuồng vịt sim,kon inh ưh kơ gơh pơm tơdrang sim
nó biết làm chuồng heo,hăp gơh pơm war nhŭng
anh có nhiều vịt sim không?,sim ih hơ̆m lơ?
tôi có chín con vịt sim,ĭnh 'dĕi tơsĭn tŏ sim
trái ổi,plĕi ôi
làng của anh có cây không?,pơlĕi ih hơ̆m 'dĕi 'long?
có cây nhiều lắm,'dĕi 'long lơ jat
trong làng anh có cây gì?,lơ̆m pơlĕi ih 'dĕi 'long kiơ?
trong làng tôi có cây ổi,tơ pơlĕi ĭnh 'dĕi 'long ôi
anh ăn trái ổi có ngọt không?,ih sa plĕi ôi hơ̆m 'ngam?
trái ổi không được ngọt lắm nhưng ngon,plĕi ôi ưh kơ gan 'ngam chŏng 'lơ̆ng
"khi tôi ngồi chơi trong nhà, tôi ăn trái ổi","ah ĭnh ngôi tơ hnam, ĭnh sa ôi"
anh có trái thơm không?,ih hơ̆m 'dĕi plĕi chik?
có chứ,'dĕi ôh
trái thơm của anh có ngọt không,plĕi chik ih hơ̆m 'ngam?
ngọt chứ,'ngam ôh
cái ná,pơnah hră
AAA có cái ná không?,AAA hơ̆m 'dĕi hră?
nó có ná chứ,Hăp 'dĕi hră ôh
AAA có biết bắn ná không?,AAA hơ̆m gơh pơnah hră?
nó bắn ná giỏi lắm,hăp gơh pơnah hră rơgĕi jat
con tôi không biết bắn ná,kon ĭnh ưh kơ gơh pơnah hră
một trăm,mĭnh hrĕng
AAA bắn cái gì bằng ná?,AAA pơnah kiơ păng hră?
nó bắn chim rừng nhiều,hăp pơnah sem bri lơ
"khi nó thấy chim bay đến tổ, nó bắn","ah hăp 'bôh sem păr truh tơ tơpu, hăp pơnah"
AAA bắn chim rừng được mấy con?,AAA pơnah sem bri dôm tŏ?
nó bắn được một trăm con,hăp pơnah mĭnh hrĕng tŏ sem
con anh bắn ná giỏi lắm,kon ih pơnah hră rơgĕi jat
họ đem lúa giống đặt giữa rẫy,'de hăp 'nhĕng hơdrĕch tơ hơnễ mir
khi họ tới giữa rẫy họ thấy ba con chim sẻ bay tại rẫy,ah 'de hăp truh tơ hơnễ mir 'de hăp 'bôh pêng tŏ rĕch păr tơ mir
chim sẻ ăn mối tại rẫy,rĕch sa kơlap tơ mir
nó vỗ cánh,hăp tơtuh pơnăr hăp
họ gieo từ ngoài rẫy tới giữa rẫy,'de hăp jai dơ̆ng jih mir truh tơ hơnễ mir
trước khi,adroi
hả?,ah
tại,ah
thân,akŏu
khó,anat
xin,apĭnh
hỏi,apĭnh
hơn nữa,atăm
bảo,athai
lớn bằng,atŏ
cuối dòng,bah
giỏ lớn,bai
xem thử,băl
cá sấu,bia-hong
không,bĭ
____,blŭl
đi,bô̆k
____,bơbrŭng
sốt rét,bơlŏ
quá tệ,bơlŭk
làm,bơ̆
đắp đập,bơ̆t
gùi lớn,brong
cái giỏ,bŭng
lủng,bŭt
(số) hai,'bar
một ít,'biơ̆
thò,'bot
dễ,'bônh
miệng,'bơ̆r
đốt,'buh
đất nước,char
đòi,chăl
đem,chĕp
nhưng,chŏng
trở lại,chôt
cột,chô̆
kỳ,chrih
lạ,chrih
cát,chuah
làm nhanh,dah
như,dang
bây giờ,dang-ĕi
con,dăm
____,deh
đất nước,dêh
đỡ lên,dêk
cũng,dĭ
võng,dĭng-dŭng
thường thường,dơhia
ngày mai,dơning
từ,dơ̆ng
nằm phơi,drang
cây đa,drĕi
đi sớm,drôih
xong,'dang
cái gươm,'dao
có,'dĕi
như hồi nãy,'dêl
hết,'dĭ
tất cả,'dĭ-'dăng
trí,'don
lâu,'dunh
đỡ lên,'dưk
anh,e
mày,e
sống,erih
ấy,ĕi
bên,gah
về,gah
mệt,glêh
quăng,glơ̆m
chờ,gô-gaĭ
đi sấp,gơgŭnh
hả (họng),ha'
hả(cười),ha
trần truồng,hang-hông
hấp tấp,hăt-hot
hồi nãy,hĕi
buôn,hĕl-hol
ông ấy,hi
____,hĭ
liền,hloi
lủng,hlôh
kín,hlơp
ngủ mê,hlơ̆k
để dành,hmŏ
không muốn nữa,hmơt
ngáy,hngơr
đi,hnha
nhé,hŏ
hay là,hơdan
lúa giống,hơdrĕch
rút,hơ'dah
cá trê,hơkĕnh
chiếu,kơkok
nói dối,hơlĕnh
ngạnh cá,hơmơ̆ng
kể chuyện,hơ'mon
giữa,hơnê̆
kẹt,hơngơ̆p
chỗ,hơnih
xa,hơtaih
hơi,hơyuh
có …. Không,hơ̆m
trăm,hrĕng
hít,hrip
không sao,huai
khỏi,huai
____,huay
nhỏ,iĕ
lấy,iŏk
dậy,iung
sợ,iŭ
tôi,ĭnh
cái lưới,jal
đi,jăk
gần,jĕ
đau,jĭ
là,jĭ
con mang,jĭl
không được,jor
lòng,jơhngơm
gặp,jrơ̆m
con cá,ka
à,kah
nổi,kĕ
nói,khan
mền,khăn
đến (bây giờ),khĕ
dám,khĭn
mãi,khŏm
tốn,khôch
phừng,khơ̆ng
có lẽ,khu
loại,khul
tại,kiă
theo,kiă
đúng,kiăp
con ma,kiĕk
con chằng-hiu,kĭt ler
ruột,khak
con chó,kŏ
đào,kôch
đôi,kông
____,kơ
bao,kơ'bao
của mình,kơdih
chạy,kơdơ̆u
lưng,kơdŭ
con mối,kơlap
vì,kơlih
nhìn,kơ'le
ngó,kơ'le
con chuột,kơne
chút nữa,kơnh
nên,kơ'na
lân lần,kơ'neng
cái khố,kơpen
lúc,kơplah
chiều,kơsơ̆
lúc (ấy),kơtă
chim bồ câu,kơtơp
đầu,kơl
kêu,krao
già,kră
chờ xem,krăp
mất hôn,krê
cái gùi,krôh
dễ sợ,krưp
bao giờ,la-yơ
mà,lah
ra,lĕch
____,lê̆
luôn luôn,ling-lang
hơn,loi
ủa,lôh
biết,lơlĕ
trải,lơ̆k
đẹp,'lŏng
tốt,'lŏng
mà phải,mah
mà,mă
mặc kệ,măk
tối,măng
ngồi yên,met-mot
mẹ,mĕ
cái rẫy,mir
tức,mĭl
một,mĭnh
lặn,môch
mọt,mônh
huống chi,mơha
những,mu
để,'măn
đặt,'măn
bắt chước,moi
làm trước,'mơĭ
coi,năng
chán,ngơnh
mai mốt,ning-mônh
thử,nol
hả?,nơh
lời,nơ̆r
gài,'năk
ngày,'năr
đem theo,'nhĕng
cái cuốc,'nhik
anh,'nhŏng
____,oaih
ở,oĕi
ồ,ô
ơi,ô
ồ,ôh
dấu,ôn
này,ơ̆u
đây,ơ̆u
rổ,pam
đậu,pang
không,pă
với,păng
(số) ba,pêng
no,phĭ
suốt,plăt
chính nó,po
chính tôi,po
mở,poh
(một) cái,pôm
bể,pơchah
nghỉ,pơdơi
bụng,pơdŭk
làm cho hết,pơ'dĭ
làm,pơjing
làng,pơlĕi
chim oành-oạch,pơlĕo
thử,pơlong
cái đập,pơnơ̆t
kể,pơră
giải nghĩa,pơtĭl
tin,put
___,pŭng
càng,rai
kể,ră
thức dậy,rĭu
ruồi,roi
____,rŏ
nuôi,rŏng
đằng sau,rŏng
mệt,rơgah
giỏi,rơgĕi
Rơh,Rơh
____,rơheng
con bò,rơmo
sửa soạn,rơnŏ
có chuyện,sar-bar
xong,săng
con chim,sem
ăn cơm,sŏng
hớn hở,sô̆-sôn
vui vẻ,sô̆-sôn
cái gùi,sơkă
không nghĩ lại,sơnêp
buôn,sơ'ngon
hồi trước,sơ̆
ngày xưa,sơ̆-ki
cháu,sơ̆u
sớm,srôih
ở dưới,sŭng
cây giáo,tak
dộng,tăp
____,thĕng
to,lih
lớn bằng,tŏ
cái,tŏ
con,tŏ
lên,lŏk
hết,tôch
nắng,tô̆
đập,tơbŭ
cành cây,tơ'ba
thức ăn,tơ'băng
nghĩ,tơchĕng
cử động,tơdrŏ-tơdrơ̆m
làm mãi,tơhri
vội vàng,tơkan
đồ,tơmam
con thỏ,tơpai
thật,tơpă
cuối cùng,tơpo atuch
vỗ,tơpuh
nếu,tỡng
ngấm,trăm
đúng,trŏ
tùy,tuơ
bỏ,tŭk
lửa,ŭnh
muốn,wă
rảnh,wăn
giở,yaih
____,yao
cái (gì),yă
hôm qua,yơ̆ng-bri
hả,ah
thân,akơ̆u
áo,ao
hơn nữa,alăm
cá sấu,bia-bong
quá tệ,'bơlŭk
đấp đập,bơ̆t
ai,bui
cái giỏ,bŭng
ông,'hok
tim,chă
đời,chăl
kỳ,chrilh
lạ,chrilh
thường,dơhia
kiếm,'dao
ấy,ĕt
hả họng,hai
hả! (cười),ha
buôn,hĕi-hol
bán,hĕi-hol
ông ấy,hĭ
cái nhà,hnam
hay là,hơdah
kẹt,hơngỡp
có…không,hơ̆m
nhỏ,Iĕ
lấy,Iŏk
đi,jăk
nỗi,kĕ
dám,kbĭn
tại,kiă̆
theo,kiă
đúng,kiăp
ruột,klah
làng Kon Gũng,Kon Gũng
lần lần,kơ'neng
lúc ấy,kơtă
già,kră
chờ xem,krăp
mất hồn,krê
mà,làh
Lào,Lao
đẹp,'jơ̆ng
tốt,'jơ̆ng
bắt chước,'mơi
xem thử,năng
bài học,bai pơrăm
số,mă
số,kơxô̆
tập đọc,pơrăm pơre
tập viết,pơrăm chih
đánh vần,chơ chơ̆p
té,pơ̆k
té,tơkơ̆l
ngã,pơ̆k
ngã,tơkơ̆l
nô nệ,phĭ-xrăp
má,mĕ
to,tih
bự,tih
la,amoi
kêu,amoi
la,krao
la to,hmrach
la lớn,hmrach
bé,iĕ
bé,iĕn
nhỏ,iĕn
dạ,hâm
dạ,ya
dạ to,hiâ
dạ lớn,hiâ
dạ to,ơi
dạ lớn,ơi
đò,plŭng
đi về,wih
đi ra,lech-tŭk
đi vô,mŭt
đi vào,mŭt
ở xa,dĕI ataih
xe đạp,xe-jrot
đi xe đạp,tŏk xe-jrot
có,deĭ
dù,hla-du
ô,hla-du
che,kơdơ̆p
che,tu
che dù,tu hla-du
chợ,kơchơ
đi chợ,bơ̆k kơchơ
ghé gỗ,plung plong
khỉ,dŏk
chỉ,tơbôh
chỉ,hlâu
ly,kơchŏk
ly,kơly
cà phê,kaphe
quả,pleĭ
trái,pleĭ
bí ngô,tôl
đỏ,'dum
bìa thư,kơdung-thơ
xé,tơhek
trò,hok-tro
học sinh,hok-tro
ô tô,xe-hơyuh
xe hơi,xe-hơyuh
đi ô tô,bôk xe-hơyuh
quả mít,pleĭ mich
chín,'dum
vẽ,chih-um
chim sẻ,xem-pơleo
lùn,kơ̆deh
thấp,kơ̆deh
cao,kơjung
lá mít,hla-mich
um tùm,lơ-lang
bút mực,'long chih 'deck mâk
bút chì,long-chih-chi
hót,ơxi
om sòm,tơông -tơang
sợ,iŭ-kơ
con cọp,kla
tóc,xơ̆k
con cá to,ka-tih
hôn,chŭm
con tôm,kơxŏng
cái hộp,kơhơp
con ốc,kơ'dĕ
ôm,krơp
bế,pĭn
ru ngủ,ôm
ru ngủ,tep
quả ớt,pơhăng
đơn từ,pơm-hlabar
cơn gió,kial
cơm,por
lớp học,lăm pơxrăm
bát,pơnhan
chén,pơnhan
bát cơm,pơnhan por
bàn ghế,kơ bang tong dơ̆
tan học,dĭ pơxrăm
về nhà,vih tơham
quả cam,krơi
xà gạc,tơgă
con mắt,măt
ăn cơm,xong-por
ăn cá,xa-ka
cằm,kang
bắp,hơbo
ăn bắp,xa-hơbo
quần cụt,the 'dum
tốt,hơben-kơ'deh
ấm,gŏ
bình,gŏ
ấm đất,gŏ lơ̆n
mập,bek
chị,mơmaĭ
chậm chạp,adar-adeh
con vẹt,xem-det
em bé,hơioh
dép da,kơyep akar
đi dép,trô̆ kơyep
con rết,kơ-ep
con rít,kơ-ep
con nhện,tung pêng
nhà bếp,hram-pai-pôr
bò,rôi
trên,kơpơ̆ng tơ kơnhư̆
mía,kơtao
gùi,hơka
con rùa,tơba
con cừu,kon-chiĕn
con ngựa,tok-ơxeh
con voi,rôih
hoa,arang
bông,arang
trời tối,kơ măng
áo đen,ao-găm
câu,ơxai
câu cá,ơxai-ka
thầy giáo,thây-bơtho
con heo,nhŭng
kêu la,hmoi
xách,chĕp
con ếch,kĭt
hình ảnh,um
quả chanh,pleĭ-krơi-ĭu
đếm,jô̆
bụng,klah
bụng,pơduk
lưng,kơdu
lưng,rŏng
dài,tih
con ong,xat
ông,bok
về làng,vih tơpơleĭ
thăm,hơpong
răng,xơnĕnh
vâng lời,ngua
viết thư,chih-thơ
bao diêm,kuek
tiếp khách,hơpong tơmoi
dự tiệc,năm et-xa
huýt,hlôm
ướt áo,hơjuh ao
cá ươn,ka-phùng
con chuột,kơ ne
con chuồn chuồn,xring-xrông
nhuộm áo,tâm-ao
chiếc guốc,kơ guôk
uất ức,mĭk
tuần lễ,blon
con bướm,măt-meng
ướp cá,tah-boh-ha
thước kẻ,kơ thưk
lục soát,chà-năng
toán cộng,akŏp
làm toán,bơ̆ toăng
chạy,kơdâu
thoăn thoắt,hmenh
lẹ làng,hmenh
mau lẹ,hmenh
tóc xoắn,xơk-bĕnh
khoét,kuer
lỗ,bơlôk
tờ giấy,hlabar
yên ngựa,an-ơxeh
ngồi,deĭ
nguệch ngoạc,wĕ-wong
chim oanh,xem-doeng
cành cây,xơ drai
miệng,'bơr
mồm,'bơr
uống nước,et 'dak
nguồn,tu
trường học,hnam pơxrăm
sạch sẽ,xơ gaih
đẹp đẽ,gnăng
đẹp đẽ,lơ̆ng rŏ
đẹp đẽ,prăl
hoanh phí,pơhoach
con hoẵng,hơ drơng
thì giờ,jơ năr
ống điếu,tăng
khuây khỏa,rơngơp
hút,hơt
hút,hrip
khuỷu tay,kung keng
đêm khuya,kơnang-kơmơ̆t
con ruồi,roi
cười,nă
con hươu,jil
rượu cần,xih-ge
ngồi bên cạnh,dei tơgĕ
chén rượu,ge-xih
củ khoai,bum
xoay tròn,dơ wil
ngoằn ngoèo,wĕ-wŏng
ốm yếu,ơkĕ-akong
đường đi,trong bô̆k
dẫn tới,tơnhăk-truh
một,minh
ha,bar
bốn,puơ̆n
năm,pơdăm
sáu,tơdrâu
tám,tơngam
chín,tơxĭn
mười,minh-jĭt