Spaces:
Sleeping
Sleeping
| prompt_user = """ | |
| Đây là các bảng dũ liệu vui lòng đọc kỹ càng, chính xác để xác định. | |
| -voucher | |
| Đây là bảng chứa các mã khuyến mãi của từng người dùng. | |
| - Gồm có các thuộc tính: | |
| + voucher_id: mã Id của bảng voucher. Kiểu Integer | |
| + key_voucher: mã khóa định danh cho từng voucher riêng biệt. | |
| + number: số lượng voucher hiện có. Kiểu Interger | |
| + start_date: Ngày bắt đầu của mã khuyến mãi. Kiểu dateTime | |
| + end_date: Ngày kết thúc của mã khuyến mãi. | |
| + status: Trạng thái của mã khuyến mãi(Là giá trị Enum gồm có: ACTIVE, EXPIRED, ) | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem voucher có bị xóa hay không. Kiểu giá Boolean | |
| + date_deleted: Ngày xóa voucher. | |
| + discount: Giá trị của khuyến mãi. Kiểu Double | |
| + post_id: bài viết mà voucher đó liên quan | |
| - Các mối quan hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng orders. | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user_voucher. | |
| -user_voucher | |
| Đây là bảng thể hiện mối liên hệ giữa người dùng và voucher mà họ sở hữu | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + user_voucher_id: Mã Id của bảng user_voucher. Kiểu Integer | |
| + status: trạng thái của voucher mà người dùng sở hữu. Kiểu Enum gồm có: INACTIVE, USED | |
| + user_id: mã Id của người dùng sở hữu voucher. Kiểu Integer | |
| + voucher_id: mã voucher của cửa hàng mà người dùng đã thu thập. Kiểu Integer. | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng voucher | |
| -cart | |
| Đây là bảng chứa các giỏ hàng thuộc về từng người dùng cụ thể. | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + cart_id: mã Id của định danh cho giỏ hàng. Kiểu Integer | |
| + status: trạng thái của giỏ hàng (Là giá trị Enum gồm có: COMPLETED, NEW, RESTORE | |
| + total_price: tổng tiền các sản phẩm có trong giỏ hàng. Kiểu Double | |
| + total_product: tổng số lượng sản phẩm có trong giỏ hàng. Kiểu Integer | |
| + user_id: mã Id của người dùng đang sở hữu giỏ hàng. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| -cart_item | |
| Đây là bảng chứa các sản phẩm thuộc nằm trong một giỏ hàng cụ thể của người dùng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + cart_item_id: mã Id của sản phẩm ở trong giỏ hàng. Kiểu Integer | |
| + quantity: số lượng của sản phẩm đó trong giỏ hàng. Kiểu Integer | |
| + total_price: tổng tiền của sản phẩm. Kiểu Double | |
| + cart_id: mã Id của giỏ hàng mà sản phẩm đang thuộc về. Kiểu Integer | |
| + pro_id: mã Id của sản phẩm trong cửa hàng. Kiểu Integer | |
| + size: kích cỡ của sản phẩm (Là giá trị Enum gồm có: S,M,L) | |
| + date_deleted: ngày sản phẩm bị xóa khỏi giỏ hàng. Kiểu dateTime | |
| + is_delete: Kiểm tra xem sản phẩm có bị xóa khỏi giỏ hàng hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + note: Ghi chú. Kiểu String | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + cart_id: Khóa ngoại liên kết với bảng cart | |
| + pro_Id: Khóa ngoại liên kết với bảng product | |
| -category | |
| Đây là bảng chứa các danh mục đồ uống có trong cửa hàng. | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + cate_id: Mã Id của danh mục đồ uống. Kiểu Integer | |
| + cate_img: url hình ảnh tượng trưng cho danh mục. Kiểu String | |
| + cate_name: tên danh mục đồ uống. Kiểu String | |
| + date_created: ngày danh mục được thêm vào cửa hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày danh mục bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật danh mục. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem danh mục có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| -category_translation | |
| Đây là bảng chứa các danh mục đồ uống đã được translate qua tiếng Anh. | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + cate_trans_id: Mã Id của danh mục đồ uống đã được translate. Kiểu Integer | |
| + cate_name: tên danh mục đã được translate. Kiểu String | |
| + date_created: ngày danh mục được thêm vào cửa hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày danh mục bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật danh mục. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem danh mục có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + language_code: ngôn ngữ dùng để translate. Kiểu Enum gồm có: EN, VN | |
| + cate_id: mã Id của danh mục ở bảng danh mục chưa translate. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết tới bảng category | |
| -contact | |
| Đây là bảng chứa các thư liên hệ mà người dùng gửi về cửa hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + contact_id: mã Id của thư liên hệ. Kiểu Integer | |
| + create_date: ngày người dùng gửi liên hệ. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày liên hệ bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật liên hệ. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem liên hệ có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + description: nội dung thư liên hệ. Kiểu String | |
| + email: email của người dùng gửi liên hệ. Kiểu String | |
| + full_name: tên của người dùng gửi liên hệ. Kiểu String | |
| + phone_number: số điện thoại của người dùng gửi liên hệ. Kiểu String | |
| + status: trạng thái của liên hệ. Kiểu Enum gồm có: COMPLETED, WAITING | |
| -favourite | |
| Đây là bảng chứa danh sách yêu thích tương ứng với từng người dùng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + fav_id: Mã Id của danh sách yêu thích | |
| + date_created: ngày người dùng tạo danh sách yêu thích. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày danh sách yêu thích bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật danh sách yêu thích. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem danh sách yêu thích có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + user_id: mã Id của người dùng sở hữu danh sách yêu thích. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết tới bảng user | |
| -favourite_item: | |
| Đây là bảng chứa các sản phẩm yêu thích nằm trong danh sách yêu thích của ngưởi dùng. | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + fav_item_id: mã Id sản phẩm được yêu thích. Kiểu Integer | |
| + fav_id: mã Id danh sách yêu thích tương ứng chứa sản phẩm được yêu thích. Kiểu Integer | |
| + pro_id: mã Id của sản phẩm tương ứng với sản phẩm đã được yêu thích. Kiểu Integer | |
| + size: kích cỡ của sản phẩm được yêu thích. Kiểu Enum gồm có:S,M,L | |
| + date_deleted: ngày sản phẩm được yêu thích bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem sản phẩm được yêu thích có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngooại liên kết tới bảng favourite | |
| + Khóa ngoại liên kết tới bảng product | |
| -map_directions | |
| Đây là bảng chứa thông tin về tuyến đường giao hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + map_direction_id: mã Id của bảng map_directions. Kiểu Long | |
| + created_at: thời gian tạo thông tin tuyến đường. Kiểu dateTime | |
| + deleted_at: thời gian xóa thông tin tuyến đường. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem thông tin tuyến đường có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + latitude_end: vĩ độ điểm đến. Kiểu Double. | |
| + latitude_start: vĩ độ điểm đi. Kiểu Double. | |
| + longitude_end: kinh độ điểm đến. Kiểu Double | |
| + longitude_start: kinh độ điểm đi. Kiểu Double | |
| + overview_polyline: dữ liệu mã hóa của tuyến đường. Kiểu Text | |
| + shipment_id: mã Id của đơn hàng vận chuyển. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng shipment | |
| -notification | |
| Đây là bảng chứa thông báo mà người dùng nhận được | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + notifi_id: mã Id của thông báo. Kiểu Integer. | |
| + is_read: kiểm tra xem thông báo đã được đọc hay chưa. Kiểu Boolean | |
| + message: nội dung thông báo. Kiểu String | |
| + shipment_id: mã Id của đơn hàng vận chuyển. Kiểu Integer | |
| + time: thời gian tạo thông báo. Kiểu dateTime | |
| + user_id: mã Id người dùng nhận thông báo. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết tới bảng user | |
| -orders | |
| Đây là bảng chứa các đơn hàng của người dùng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + order_id: Mã Id của đơn hàng trong bảng orders. Kiểu Integer. | |
| + address: địa chỉ người đặt. Kiểu String. | |
| + date_created: ngày đơn hàng được tạo. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày đơn hàng bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật đơn hàng. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem đơn hàng có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + delivery_date: thời gian giao hàng dự kiến. Kiểu dateTime | |
| + delivery_fee: phí vận chuyển. Kiểu Double | |
| + discount_price: số tiền được giảm giá. Kiểu Double | |
| + note: ghi chú của đơn hàng. Kiểu Text | |
| + order_date: ngày đặt đơn. Kiểu dateTime | |
| + phone_number: số điện thoại nhận hàng. Kiểu String | |
| + status: trạng thái của đơn hàng. Kiểu Enum gồm có: CANCELLED, CONFIRMED , WAITING | |
| + total_price: tổng tiền các sản phẩm có trong đơn hàng. Kiểu Double | |
| + user_id: mã Id của người dùng đặt đơn hàng. Kiểu Integer. | |
| + voucher_id: mã Id voucher được áp dụng cho đơn hàng. Kiểu Integer | |
| + cancel_reason: lí do hủy đơn. Kiểu Enum gồm có CHANGED_MY_MIND, DELIVERY_TOO_SLOW, FOUND_CHEAPER_ELSEWHERE | |
| + date_canceled: ngày hủy đơn. Kiểu dateTime | |
| + is_cancel_reason: kiểm tra xem đơn hàng có bị hủy với lí do nào chưa. Kiểu Boolean. | |
| + point_coin_use: số coin mà người dùng áp vào đơn hàng. Kiểu Float | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng voucher | |
| -order_item | |
| Đây là bảng chứa các sản phẩm có trong đơn hàng của người dùng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + order_item_id: mã Id của sản phẩm trong bảng orders có trong đơn hàng. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày sản phẩm được thêm vào đơn hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày sản phẩm bị xóa khỏi đơn hàng . Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật sản phẩm trong đơn hàng. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra sản phẩm trong đơn hàng có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + quantity: số lượng của sản phẩm trong đơn hàng. Kiểu Integer | |
| + total_price: tổng tiền của sản phẩm. Kiểu Double | |
| + cart_id: mã Id của giỏ hàng chứa các sản phẩm. Kiểu Integer | |
| + order_id: mã Id của đơn hàng chứa sản phẩm. Kiểu Integer. | |
| + user_id: mã Id của người dùng đặt đơn. Kiểu Integer. | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng cart | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng orders | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| -payments | |
| Đây là bảng chứa các thanh toán cho các đơn hàng của người dùng. | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + payment_id: mã Id thanh toán của bảng payments. Kiểu Integer. | |
| + amount: tổng tiền cần thanh toán cho đơn hàng. Kiểu Double | |
| + date_created: ngày tạo thanh toán cho đơn hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày xóa thanh toán đơn hàng . Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra thanh toán của đơn hàng có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + order_id_payment: mã Id của thanh toán khi sử dụng các cổng thanh toán bên thứ ba. Kiểu String | |
| + payment_method: phương thức thanh toán đã lựa chọn cho đơn hàng. Kiểu Enum gồm có: CASH, CREDIT | |
| + status: trạng thái thanh toán đơn hàng. Kiểu Enum gồm có: COMPLETED, FAILED , PENDING , REFUND | |
| + order_id: mã Id của đơn hàng đang thanh toán. Kiểu Integer | |
| + is_refunded: kiểm tra xem đơn hàng đã được hoàn tiền chưa. Kiểu Boolean | |
| + date_refunded: ngày hoàn tiền cho đơn hàng. Kiểu dateTime | |
| + link: url trang thanh toán bên thứ ba. Kiểu Text | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng orders | |
| -post | |
| Đây là bảng chứa các bài viết quảng cáo của cửa hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + post_id: Mã Id của bài viết trong bảng post. Kiểu Integer | |
| + banner_url: url đường dẫn hình ảnh của bài viết. Kiểu String | |
| + date_create: ngày tạo bài viết. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày bài viết bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + description: nội dung bài viết. Kiểu Text | |
| + is_deleted: Kiểm tra bài viết có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + short_des: Mô tả ngắn cho bài viết. Kiểu String | |
| + title: tiêu đề của bài viết. Kiểu String | |
| + type: loại bài viết. Kiểu Enum gồm có: DISCOUNT, EVENT, NEW | |
| + user_id: mã Id người tạo bài viết. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| -post_translation | |
| Đây là bảng chứa các bài viết quảng cáo của cửa hàng đã được translate qua ngôn ngữ khác. | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + post_trans_id: Mã Id của bài viết đã được translate trong bảng post_translation. Kiểu Integer | |
| + date_create: ngày tạo bài viết translate. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày bài viết translate bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + description: nội dung bài viết đã được translate . Kiểu Text | |
| + is_deleted: Kiểm tra bài viết đã được translate có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + language_code: ngôn ngữ dùng để translate. Kiểu Enum gồm có: EN, VN | |
| + short_des: Mô tả ngắn đã được translate cho bài viết. Kiểu String | |
| + title: tiêu đề đã được translate của bài viết. Kiểu String | |
| + post_id: Mã Id của bài viết khi chưa translate ở bảng post. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| -price_history | |
| Đây là bảng chứa lịch sử thay đổi giá của sản phâmr trong cửa hàng. | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + history_id: mã Id của bảng price_history. Kiểu Integer | |
| + chang_reason: lí do thay đổi giá. Kiểu String | |
| + date_changed: ngày thay đổi giá. Kiểu dateTime | |
| + new_price: giá mới sau khi đổi. Kiểu Double | |
| + ole_price: giá cũ khi chưa đổi. Kiểu Double | |
| + var_id: mã Id biến thể của sản phẩm đã được thay đổi giá. Kiểu Integer | |
| -Các mối liện hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng product_variants | |
| -product | |
| Đây là bảng chứa các sản phẩm có trong cửa hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + pro_id: mã Id của sản phẩm. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày sản phẩm được thêm vào cửa hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày sản phẩm bị xóa khỏi cửa hàng . Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật sản phẩm trong cửa hàng. Kiểu dateTime | |
| + description: mô tả sản phẩm. Kiểu Text | |
| + is_deleted: Kiểm tra sản phẩm trong cửa hàng có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + list_pro_img: danh sách url hình ảnh của sản phẩm. Kiểu Text | |
| + pro_name: tên sản phẩm. Kiểu String | |
| + category_id: mã Id của danh mục chứa sản phẩm. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng category | |
| -product_translation | |
| Đây là bảng chứa các sản phẩm có trong cửa hàng đã được translate | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + pro_trans_id: mã Id của sản phẩm đã được translate trong bảng product_translation. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày sản phẩm được translate. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày sản phẩm được translate bị xóa khỏi cửa hàng . Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật sản phẩm được translate. Kiểu dateTime | |
| + description: mô tả sản phẩm đã được translate. Kiểu Text | |
| + is_deleted: Kiểm tra sản phẩm được translate có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + language_ code: ngôn ngữ dùng để translate. Kiểu Enum gồm có: EN, VN | |
| + pro_name: tên sản phẩm được translate. Kiểu String | |
| + pro_id: mã Id của sản phẩm trong bảng product. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng product | |
| -product_variants | |
| Đây là bảng chứa các biến thể của sản phẩm có trong cửa hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + var_id: mã Id của biến thể. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày biến thể của sản phẩm được thêm vào cửa hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày biến thể của sản phẩm bị xóa khỏi cửa hàng . Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật biến thể của sản phẩm trong cửa hàng. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra biến thể của sản phẩm trong cửa hàng có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + price: giá biến thể của sản phẩm. Kiểu Double | |
| + size: kích cỡ của biến thể sản phẩm. Kiểu Enum gồm có: S,M,L | |
| + stock: số lượng tồn kho của biến thể sản phẩm. Kiểu Integer | |
| + pro_id: mã Id của sản phẩm. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng product | |
| -review | |
| Đây là bảng chứa các đánh giá về sản phẩm có trong cửa hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + review_id: mã Id của đánh giá. Kiểu Integer | |
| + content: nội dung đánh giá. Kiểu Text | |
| + date_created: ngày tạo đánh giá. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày đánh giá bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật đánh giá. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra đánh giá có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + rating_star: số lượng sao đánh giá. Kiểu Integer | |
| + pro_id: mã Id sản phẩm được đánh giá. Kiểu Integer | |
| + user_id: mã Id của người dùng viết đánh giá sản phẩm. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng product | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| -shipment | |
| Đây là bảng chứa các vận đơn | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + shipment_id: mã Id vận đơn. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày tạo vận đơn. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày vận đơn bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_delivered: thời gian giao hàng dự kiến cho vận đơn. Kiểu dateTime | |
| + date_shipped: thời gian giao hàng thành công. Kiểu dateTime | |
| + date_canceled: thời gian hủy vận đơn. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra vận đơn có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + status: trạng thái vận đơn. Kiểu Enum gồm có: CANCELLED, SHIPPING, SUCCESS, WAITING | |
| + payment_id: mã thanh toán của đơn hàng. Kiểu Integer | |
| + user_id: mã Id của nhân viên giao hàng. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng payments | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| -step_details | |
| Đây là bảng chứa các mô tả chi tiết về tuyến đường giao hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + step_id: mã Id của bước đi trong bảng step_details. Kiểu Long | |
| + distance_text: độ dài của quãng đường cần đi trong bước này. Kiểu String | |
| + duration_text: thời gian của quãng đường cần đi trong bước này. Kiểu String | |
| + instruction: hướng dẫn của quãng đường cần đi trong bước này. Kiểu Text | |
| + latitude: vĩ độ điểm. Kiểu Double. | |
| + longitude: kinh độ điểm. Kiểu Double. | |
| + map_direction_id: mã Id của bảng map_directions. Kiểu Long | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng map_directions | |
| -user | |
| Đây là bảng chứa các thông tin người dùng trong cửa hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + user_id: mã Id của sản phẩm. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày đăng ký tài khoản. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày tài khoản bị xóa khỏi cửa hàng . Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật thông tin tài khoản. Kiểu dateTime | |
| + avatar: url hình ảnh đại diện của tài khoản. Kiểu String | |
| + is_deleted: Kiểm tra tài khoản người dùng có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + birthdate: ngày tháng năm sinh của người dùng. Kiểu dateTime | |
| + city: địa chỉ thành phố của người dùng. Kiểu String | |
| + district: địa chỉ quận/huyện của người dùng. Kiểu String | |
| + email: địa chỉ email của người dùng. Kiểu String | |
| + full_name: tên đầy đủ người dùng. Kiểu String | |
| + password: mật khẩu tài khoản của người dùng. Kiểu String | |
| + phone_number: số điện thoại của người dùng. Kiểu String | |
| + role: vai trò của tài khoản. Kiểu Enum gồm có: ADMIN, CUSTOMER, SHIPPER | |
| + sex: giới tính của người dùng. Kiểu Enum gồm có: FEMALE, MALE, OTHER | |
| + street: địa chỉ đường của người dùng. Kiểu String | |
| + type: loại đăng nhập của tài khoản, Kiểu Enum gồm có: BASIC, BOTH, EMAIL | |
| + username: tên đăng nhập của tài khoản. Kiểu String | |
| + ward: địa chỉ xã/phường của người dùng. Kiểu String | |
| -user_chat | |
| Đây là bảng chứa các đoạn chat của người dùng với chatbot của cửa hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + user_chat_id: mã Id của đoạn chat. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày tạo đoạn chat. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày đoạn chat bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật đoạn chat. Kiểu dateTime | |
| + chat_name: tên đoạn chat. Kiểu String | |
| + is_deleted: Kiểm tra đoạn chat có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + id_mongo_db: mã Id đoạn chat được lưu trên mogodb. Kiểu String | |
| + user_id: mã Id của người dùng tạo đoạn chat. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| -user_coin | |
| Đây là chứa các coin mà người dùng tích lũy được | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| +_user_coin_id: mã Id của túi coin của người dùng. Kiểu Integer | |
| + point_coin: số soin mà người dùng tích được. Kiểu Float | |
| + user_id: mã Id của người dùng sở hữu coin. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| - absence_request | |
| Đây là bảng chứa các đơn xin nghỉ của shipper | |
| - Gồm có các thuộc tính: | |
| + request_id: mã Id của bảng absence_request. Kiểu Integer | |
| + end_date: ngày kết thúc nghỉ phép. Kiểu dateTime | |
| + reason: lí do xin nghỉ. Kiểu Text | |
| + start_date: ngày bắt đầu nghỉ phép. Kiểu dateTime | |
| + status: trạng thái đơn xin nghỉ phép. Kiểu Enum gồm có APPROVED, REJECTED, WAITING | |
| + user_id: mã id của nhân viên xin nghỉ. Kiểu Integer | |
| - Các mối quan hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user. | |
| - cart_group | |
| Đây là bảng chứa các giỏ hàng phụ thuộc về từng người dùng cụ thể trong 1 đơn đặt han. | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + cart_id: mã Id của định danh cho giỏ hàng. Kiểu Integer | |
| + total_price: tổng tiền các sản phẩm có trong giỏ hàng. Kiểu Double | |
| + total_product: tổng số lượng sản phẩm có trong giỏ hàng. Kiểu Integer | |
| + user_id: mã Id của người dùng đang là trưởng nhóm. Kiểu Integer | |
| + member_id: mã id của người dùng sở hữu giỏ hàng. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày tạo giỏ hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày giỏ hàng bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật giỏ hàng. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem giỏ hàng có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng group_order_members | |
| - cart_item_group | |
| Đây là bảng chứa các sản phẩm thuộc nằm trong một giỏ hàng cụ thể của người dùng trong một đơn hàng nhóm | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + cart_item_id: mã Id của sản phẩm ở trong giỏ hàng. Kiểu Integer | |
| + quantity: số lượng của sản phẩm đó trong giỏ hàng. Kiểu Integer | |
| + total_price: tổng tiền của sản phẩm. Kiểu Double | |
| + cart_id: mã Id của giỏ hàng trong đơn nhóm mà sản phẩm đang thuộc về. Kiểu Integer | |
| + pro_id: mã Id của sản phẩm trong cửa hàng. Kiểu Integer | |
| + size: kích cỡ của sản phẩm (Là giá trị Enum gồm có: S,M,L) | |
| + date_created: ngày thêm sản phẩm vào giỏ hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày sản phẩm trong giỏ hàng bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật sản phẩm trong giỏ hàng. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem sản phẩm trong giỏ hàng có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + item_price: giá của sản phẩm. Kiểu Double | |
| + note: Ghi chú. Kiểu String | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng cart_group | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng product_variant | |
| - group_order_members | |
| Đây là bảng chứa các thành viên trong một nhóm đặt hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + member_id: mã Id của thành viên ở trong nhóm. Kiểu Integer | |
| + amount: tổng tiền sản phẩm thành viên đã thêm vào đơn nhóm. Kiểu Double | |
| + quantity: số lượng của sản phẩm thành viên đã thêm vào đơn nhóm. Kiểu Integer | |
| + status: trạng thái của nhóm đặt hàng. Kiểu Enum gồm có: CANCELED, CHECKOUT, COMPLETED, CREATED, SHOPPING | |
| + type_payment: hình thức thanh toán của thành viên trong nhóm đặt hàng. Kiểu Enum gồm có: CASH, MOMO, NONE, PAYOS, VNPAY, ZALO | |
| + cart_id: mã Id của giỏ hàng trong đơn nhóm mà sản phẩm đang thuộc về. Kiểu Integer | |
| + group_order_id: mã Id của nhóm đặt hàng đang tham gia. Kiểu Integer | |
| + user_id: mã Id của người dùng. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày tham gia nhóm đặt hành. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày bị xóa khỏi nhóm đặt hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật sản phẩm trong nhóm đặt hàng. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem thành viên trong nhóm có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + is_leader: Kiểm tra xem thành viên có phải trưởng nhóm không. Kiểu Boolean | |
| + is_paid: kiểm tả xem thành viên đã thanh toán chưa. Kiểu Boolean | |
| + note: Ghi chú. Kiểu Text | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng group_orders | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng cart_group | |
| - group_orders | |
| Đây là bảng chứa các thông tin về các nhóm đặt hàng | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + group_order_id: mã Id của nhóm đặt hàng. Kiểu Integer | |
| + address: địa chỉ giao hàng cho đơn nhóm. Kiểu String | |
| + code: mã tham giao vào đơn nhóm. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày tạo nhóm đặt hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày xóa nhóm đặt hàng. Kiểu dateTime | |
| + date_updated: ngày cập nhật thông tin trong nhóm đặt hàng. Kiểu dateTime | |
| + deadline_payment: giới hạn thời gian tồn tại của nhóm đặt hàng. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem nhóm có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + is_flexible_payment: Kiểm tra xem có thể thanh toán nhiều hình thức không. Kiểu Boolean | |
| + link: đường dẫn để tham gia nhóm đặt hàng. Kiểu String | |
| + note: Ghi chú. Kiểu Text | |
| + order_date: ngày đặt hàng. Kiểu dateTime | |
| + name_group: tên nhóm đặt hàng. Kiểu String | |
| + status: trạng thái của nhóm đặt hàng. Kiểu Enum gồm có: CANCELED, CHECKOUT, COMPLETED, CREATED, SHOPPING | |
| + total_price: tổng tiền của nhóm đặt hàng. Kiểu Double | |
| + total_quantity: tổng số lượng sản phẩm có trong nhóm. Kiểu Integer | |
| + type_bill: loại thanh toán cho nhóm đặt hàng. Kiểu Enum gồm có: PAY_FOR_ALL, SPLIT_BILL_WITH_ALL | |
| + type_payment: hình thức thanh toán của nhóm đặt hàng. Kiểu Enum gồm có: CASH, MOMO, NONE, PAYOS, VNPAY, ZALO | |
| + user_id: mã Id của trưởng nhóm. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| - | |
| - voucher | |
| Đây là bảng chứa các mã khuyến mãi của từng người dùng. | |
| + voucher_id: mã Id của bảng voucher. Kiểu Integer | |
| + key_voucher: mã khóa định danh cho từng voucher riêng biệt. | |
| + number: số lượng voucher hiện có. Kiểu Interger | |
| + start_date: Ngày bắt đầu của mã khuyến mãi. Kiểu dateTime | |
| + end_date: Ngày kết thúc của mã khuyến mãi. | |
| + status: Trạng thái của mã khuyến mãi(Là giá trị Enum gồm có: ACTIVE, EXPIRED, ) | |
| + is_deleted: Kiểm tra xem voucher có bị xóa hay không. Kiểu giá Boolean | |
| + date_deleted: Ngày xóa voucher. | |
| + discount: Giá trị của khuyến mãi. Kiểu Double | |
| + post_id: bài viết mà voucher đó liên quan | |
| - Các mối quan hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng post. | |
| - user_voucher | |
| Đây là bảng thể hiện mối liên hệ giữa người dùng và voucher mà họ sở hữu | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + user_voucher_id: Mã Id của bảng user_voucher. Kiểu Integer | |
| + status: trạng thái của voucher mà người dùng sở hữu. Kiểu Enum gồm có: INACTIVE, USED | |
| + user_id: mã Id của người dùng sở hữu voucher. Kiểu Integer | |
| + voucher_id: mã voucher của cửa hàng mà người dùng đã thu thập. Kiểu Integer. | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng voucher | |
| - notification | |
| Đây là bảng chứa thông báo mà người dùng nhận được | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + notifi_id: mã Id của thông báo. Kiểu Integer. | |
| + is_read: kiểm tra xem thông báo đã được đọc hay chưa. Kiểu Boolean | |
| + message: nội dung thông báo. Kiểu String | |
| + shipment_id: mã Id của đơn hàng vận chuyển. Kiểu Integer | |
| + group_order_id: mã Id của nhóm đặt hàng. Kiểu Integer | |
| + time: thời gian tạo thông báo. Kiểu dateTime | |
| + user_id: mã Id người dùng nhận thông báo. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết tới bảng user | |
| - payments_group | |
| Đây là bảng chứa các thanh toán cho các đơn hàng nhóm. | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + payment_id: mã Id thanh toán của bảng payments_group. Kiểu Integer. | |
| + amount: tổng tiền cần thanh toán cho đơn hàng nhóm. Kiểu Double | |
| + date_created: ngày tạo thanh toán cho đơn hàng nhóm. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày xóa thanh toán đơn hàng nhóm . Kiểu dateTime | |
| + date_refunded: ngày hoàn tiền cho đơn hàng nhóm . Kiểu dateTime | |
| + discount_percent: phần trăm giảm giá cho đơn hàng nhóm. Kiểu Double | |
| + is_deleted: Kiểm tra thanh toán của đơn hàng có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + is_refunded: kiểm tra xem đơn hàng đã được hoàn tiền chưa. Kiểu Boolean | |
| + link: url trang thanh toán bên thứ ba. Kiểu Text | |
| + order_id_payment: mã Id của thanh toán khi sử dụng các cổng thanh toán bên thứ ba. Kiểu String | |
| + payment_method: phương thức thanh toán đã lựa chọn cho đơn hàng. Kiểu Enum gồm có: CASH, CREDIT | |
| + status: trạng thái thanh toán đơn hàng. Kiểu Enum gồm có: COMPLETED, FAILED , PENDING , REFUND | |
| + group_order_id: mã Id của đơn hàng nhóm đang thanh toán. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng group_orders thông qua group_order_id | |
| - shipment | |
| Đây là bảng chứa các vận đơn | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + shipment_id: mã Id vận đơn. Kiểu Integer | |
| + date_created: ngày tạo vận đơn. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày vận đơn bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_delivered: thời gian giao hàng dự kiến cho vận đơn. Kiểu dateTime | |
| + date_shipped: thời gian giao hàng thành công. Kiểu dateTime | |
| + date_canceled: thời gian hủy vận đơn. Kiểu dateTime | |
| + is_deleted: Kiểm tra vận đơn có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + status: trạng thái vận đơn. Kiểu Enum gồm có: CANCELLED, SHIPPING, SUCCESS, WAITING | |
| + payment_id: mã thanh toán của đơn hàng. Kiểu Integer | |
| + user_id: mã Id của nhân viên giao hàng. Kiểu Integer | |
| + distance: khoảng cách giao hàng. Kiểu Double | |
| + note: ghi chú cho đơn hàng khi giao hàng. Kiểu String | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng payments thông qua payment_id | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user thông qua user_id | |
| - shipment_group | |
| Đây là bảng chứa các vận đơn | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + shipment_id: mã Id vận đơn của đơn hàng nhóm. Kiểu Integer | |
| + date_canceled: thời gian hủy vận đơn. Kiểu dateTime | |
| + date_created: ngày tạo vận đơn. Kiểu dateTime | |
| + date_deleted: ngày vận đơn bị xóa. Kiểu dateTime | |
| + date_delivered: thời gian giao hàng dự kiến cho vận đơn. Kiểu dateTime | |
| + date_shipped: thời gian giao hàng thành công. Kiểu dateTime | |
| + distance: khoảng cách giao hàng. Kiểu Double | |
| + is_deleted: Kiểm tra vận đơn có bị xóa hay không. Kiểu giá trị Boolean | |
| + note: ghi chú cho đơn hàng khi giao hàng. Kiểu String | |
| + status: trạng thái vận đơn. Kiểu Enum gồm có: CANCELLED, SHIPPING, SUCCESS, WAITING | |
| + payment_id: mã thanh toán của đơn hàng nhóm. Kiểu Integer | |
| + user_id: mã Id của nhân viên giao hàng. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng payments_group | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user thông qua user_id | |
| - shipper_attendance | |
| Đây là bảng quản lý chấm công của shipper | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + id: mã định danh chấm công. Kiểu Integer | |
| + attendance_date: ngày chấm công. Kiểu Date | |
| + check_in_time: thời gian check-in của shipper. Kiểu dateTime | |
| + created_at: thời điểm chấm công. Kiểu dateTime | |
| + is_present: kiểm tra có mặt hay không. Kiểu Boolean | |
| + note: ghi chú liên quan đến chấm công. Kiểu Text | |
| + status: trạng thái chấm công. Kiểu Enum gồm các giá trị: ABSENT, LATE, NONE, ON_LEAVE, ON_TIME | |
| + updated_at: thời điểm cập nhật gần nhất. Kiểu DateTime(6) | |
| + user_id: mã ID của shipper. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user thông qua user_id | |
| - shipper_commission_detail | |
| Đây là bảng chứa chi tiết hoa hồng hàng ngày của shipper | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + id: mã định danh hoa hồng. Kiểu Integer | |
| + bonus: tiền thưởng thêm. Kiểu Double | |
| + commission_date: ngày tính hoa hồng. Kiểu Date | |
| + daily_commission: hoa hồng trong ngày. Kiểu Decimal(12,2) | |
| + note: ghi chú. Kiểu Text | |
| + order_count: số đơn hàng giao trong ngày. Kiểu Integer | |
| + user_id: mã ID của shipper. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| - shipper_salary_summary | |
| Đây là bảng tổng kết lương hàng tháng của shipper | |
| -Gồm có các thuộc tính: | |
| + id: mã tổng kết lương. Kiểu Integer | |
| + approved_leave_days: số ngày nghỉ được duyệt. Kiểu Integer | |
| + base_salary: lương cơ bản. Kiểu Decimal(12,2) | |
| + commission: tổng hoa hồng. Kiểu Decimal(12,2) | |
| + created_at: thời điểm tạo bản ghi. Kiểu DateTime(6) | |
| + date_deleted: thời điểm xóa bản ghi. Kiểu DateTime | |
| + is_deleted: cờ xác định đã xóa hay chưa. Kiểu Boolean | |
| + month: tháng tính lương. Kiểu Integer | |
| + note: ghi chú. Kiểu Text | |
| + total_orders: tổng số đơn hàng. Kiểu Integer | |
| + total_salary: tổng thu nhập. Kiểu Decimal(12,2) | |
| + updated_at: thời điểm cập nhật. Kiểu DateTime(6) | |
| + working_days: số ngày làm việc. Kiểu Integer | |
| + year: năm tính lương. Kiểu Integer | |
| + user_id: mã ID của shipper. Kiểu Integer | |
| -Các mối liên hệ: | |
| + Khóa ngoại liên kết với bảng user | |
| """ |