source
stringlengths 8
693
| target
stringlengths 8
849
|
|---|---|
อิตาลีได้เอาชนะโปรตุเกสด้วยคะแนน31ต่อ5 ในกลุ่มc ของการแข่งขันรักบี้เวิลด์คัพปี2007 ที่สนามปาร์กเดแพร็งส์ ที่กรุงปารีส ประเทศฝรั่งเศส
|
Ý đã đánh bại Bồ Đào Nha với tỉ số 31-5 ở Bảng C Giải vô địch Rugby thế giới 2007 tại Parc des Princes, Pari, Pháp.
|
Andrea Masi ได้เปิดฉากทำคะแนนในนาทีที่สี่ ด้วยการทำคะแนนจากฝั่งอิตาลี
|
Andrea Maisi đã mở tỉ số cho Ý ở phút thứ tư với một quả try.
|
ทั้งที่เป็นฝ่ายคุมเกมส์ในครึ่งแรกของการแข่งขัน แต่ก่อนถึงเวลาพักครึ่งอิตาลีก็ไม่สามารถทำคะแนนได้อีกเลย แต่David Bortolussi ได้ทำคะแนนนำให้กับทีมด้วยการยิงลูกโทษสามลูก
|
Chiếm thế áp đảo trong hầu hết hiệp đầu nhưng Ý đã không thể ghi thêm try nào trước khi nghỉ giữa giờ, tuy nhiên David Bortolussi đã sút ba quả phạt đền kéo dài thế dẫn đầu của họ.
|
โปรตุเกสไม่ละความพยยาม และDavid Penalvaได้ทำคะแนนด้วยลูกไทรในนาทีที่33 ซึ่งเป็นเพียงคะแนนเดียวของพวกเขาในการแข่งขันครั้งนี้
|
Bồ Đào Nha chưa bao giờ từ bỏ và David Penalva đã ghi một try ở phút thứ 33, điểm duy nhất của họ trong trận đấu.
|
ในครึ่งแรกอิตาลีขึ้นนำด้วยคะแนน16 ต่อ5 แต่ถูกประกบโดยโปรตุเกสแทบทั้งครึ่งหลัง
|
Ý đã dẫn 16-5 ở hiệp đầu nhưng ngang sức với Bồ Đào Nha ở hầu hết thời gian của hiệp hai.
|
แต่อย่างไรก็ตาม Bortolussiได้ทำคะแนนด้วยการลูกโทษลูกที่สี่ของเขาในการแข่งขันนี้ ตามด้วยการทำคะแนนอีกหลายลูกของMauro Bergamasco และจากการทำคณะอีกครั้งของ Andrea Masi ซึ่งเป็นการนำชัยชนะให้แก่อิตาลี
|
Tuy nhiên Bortolussi đã ghi cú phạt đền lần thứ tư của trận đấu, tiếp đó là những quả try của Mauro Bergammasco và quả try thứ hai của Andrea Masi chốt lại chiến thắng cho Ý.
|
ขณะนี้อิตาลีอยู่อันดับที่สามของกลุ่มc ด้วยคะแนนแปดแต้ม ซึ่งจะต้องเผชิญการแข่งที่ยากลำบากกับสก็อตแลนด์ที่อยู่ในอับดับที่สอง ในวันที่29 กันยายน
|
Hiện tại đứng ở vị trí thứ Ba trong Bảng C với tám điểm, Ý phải đối mặt với một trận đấu gay go trước Scốt-len đang ở vị trí thứ Hai vào ngày 29 tháng Chín.
|
นิวซีแลนด์เป็นผู้นำกลุ่มด้วยคะแนนที่มีมากกว่าสก็อตแลนด์สิบคะแนน
|
Niu-Di-Lân dẫn đầu bảng với mười điểm, hơn Scốt-Len ở hiệu số bàn thắng.
|
โปรตุเกสอยู่อันดับสุดท้ายของกลุ่มโดยยังไม่มีคะแนน ซึ่งตามหลังโรมาเนียมีคะแนนอยู่หนึ่งแต้ม
|
Bồ Đào Nha ở cuối bảng với không điểm, đứng sau Romania với một điểm.
|
ข้อมูลส่วนตัวส่วนหนึ่งของนักเรียนขับรถชาวอังกฤษ3ล้านคนที่ได้สมัครสอบ'ภาคทฤษฎี'เป็นส่วนประกอบของใบขับขี่ของพวกเขาได้สูญหายไปในรัฐไอโอวา USA
|
Một phần thông tin cá nhân của 3 triệu học viên Anh đăng kí tham dự phần "Sát hạch Lý thuyết" để lấy bằng lái xe đã bị mất ở Iowa, Hoa Kỳ.
|
ข้อมูลได้หายไปจากฮาร์ดดิสค์ไดร์ฟของบริษัทเพียร์สัน ไดร์ฟวิ่ง แอสเซสเม้นท์จำกัด อันเป็นบริษัทเอกชนที่รับจ้างให้กับสำนักงานมาตรฐานการขับขี่รถยนต์แห่งสหราชอาณาจักร
|
Dữ liệu bị mất trong một ổ cứng sở hữu bởi công ty TNHH Pearson Driving Assessments, đối tác tư nhân của cục tiêu chuẩn lái xe Anh.
|
รายละเอียดถูกเปิดเผยโดยเลขาธิการกระทรวงคมนาคมของUK นางRuth Kelly ในสภาสามัญชน เมื่อเวลา17:30 UTC
|
Thông tin chi tiết được cung cấp bởi Bộ trưởng Giao thông Anh, Ruth Kelly, tại Hạ nghị viện ngày hôm qua lúc 17:30 theo Giờ Phối hợp Quốc tế.
|
นับเป็นการสูญหายของข้อมูลครั้งใหญ่ครั้งแรกในUK ตั้งแต่ข้อมูลของประชาชน25 ล้านคนสูญหายโดยHMของสรรพากรเมื่อเดือนตุลาคม
|
Đây là vụ mất dữ liệu lớn đầu tiên tại Anh kể từ khi Cục Thuế làm mất dữ liệu của 25 triệu người vào tháng Mười.
|
ในคำรายงานของเธอต่อสมาชิกสภาผู้แทนราษฏร Ruth Kelly ลี่ได้ยืนยันว่า ไม่มีข้อมูลด้านธนาคารในข้อมูลที่หายไป และรวมถึงข้อมูลวันเดือนปีเกิดของแต่ละบุคคลด้วย
|
Trong tuyên bố với MPs, Ruth Kelly đã khẳng định rằng trong dữ liệu bị mất không có thông tin ngân hàng cũng như ngày sinh của các cá nhân.
|
เธอได้เน้นย้ำว่า ได้ดำเนินมาตรการความปลอดภัยแล้ว อีกทั้งข้อมูลที่ถูกเก็บไปนั้นไม่ได้อยู่ในรูปแบบที่ "สามารถนำไปใช้หรือ สามารถเข้าถึงได้อย่างง่ายดาย" ด้วยวิธีมาตรฐาน
|
Bà nhấn mạnh rằng các biện pháp an ninh đã được tiến hành, và các thông tin không được lưu dưới dạng có thể "sẵn sàng sử dụng hoặc truy cập" bằng các phương pháp thông thường.
|
บุคคลสำคัญทางการเมืองในUK ยังคงกังวลอยู่ โดยเฉพาะเกี่ยวกับ การสูญหายของข้อมูล และความสามารถของรัฐบาลที่จะรวบรวมและรักษาข้อมูลได้อย่างปลอดภัย
|
Các đảng phái chính trị tại Anh tiếp tục tỏ ra lo ngại về vụ việc mất dữ liệu cụ thể này và cả khả năng của Chính phủ trong việc thu thập và bảo vệ thông tin một cách an toàn.
|
นางSusan Kramer ผู้แทนของพรรคเสรีประชาธิปไตยได้กล่าวว่า "ความพยายามแน่วแน่ที่จะรวบรวมข้อมูล เพื่อให้ได้ข้อมูลเพิ่มมากขึ้น เพื่อรู้เรื่องราวของพวกคุณมากขึ้น เพื่อการโยงข้อมูลให้หากันมากขึ้น, ทั้งหมดนี้สำหรับฉันแล้วเป็นเรื่องที่ไม่อาจเข้าใจได้"
|
Susan Kramer, đại diện cho Đảng Dân chủ Tự do tuyên bố "Liên tục mưu toan thu thập thông tin nhiều hơn nữa, liên kết chúng với nhau nhiều hơn nữa, tìm hiểu về bạn nhiều hơn nữa, tất cả những điều này là một nghi vấn rất lớn đối với tôi."
|
คำวิจารณ์เป็นเป้าหมายให้ความพยายามของรัฐบาลออสเตรเลียต่อเหตุการณ์เรือเจี้ยนเส็งในวุฒิสภาออสเตรเลีย เมื่อวันที่28และ29 มีนาคมในการจัดการเรือผีสิงซึ่งก็คือเรือบรรทุกน้ำมันเจียงเส็งที่ถูกพบว่าถูกทิ้งโดยมีการเปิดไฟในอ่าวคาร์เพนทาเรีย
|
Tại cuộc họp của Thượng viện Úc ngày 28 và 29 tháng Ba, nhiều chỉ trích đã nhắm tới những nỗ lực của Chính phủ trong vụ việc xử lý con tàu ma, tàu chở dầu Jian Seng, được tìm thấy bị bỏ hoang và không có ánh đèn ở vịnh Carpentaria.
|
วุฒิสมาชิกJoe Ludwig(สังกัดพรรคแรงงาน, รัฐควีนส์แลนด์)ได้ซักถามรัฐมนตรีกระทรวงยุติธรรมและวุฒิสมาชิกฝ่ายศุลกากรChris Ellison ในรายการควิสชั่น ไทม์ว่าเขายืนยันคำกล่าวอ้างของเขาเมื่อวานนี้ที่ว่า การค้นพบเรือเจียนเส็งเป็นแสดงให้เห็นว่ารัฐบาลออสเตรเลียได้เข้า"ตรวจตราทางอากาศและทางทะเลเพื่อสกัดเรือในสภาวะการณ์เช่นนี้ ซึ่งภารกิจดังกล่าวได้สำเร็จแล้ว" รวมทั้งซักถามว่า เหตุใดรัฐบาลจึงใช้เวลาถึงสองสัปดาห์ในการสกัดเรือลำดังกล่าวหลังจากที่เข้ามาในเขตน่านน้ำออสเตรเลียแล้ว
|
Thượng nghị sĩ Joe Ludwig (Đảng Lao động, bang Queensland) đã hỏi Bộ trưởng Tư pháp và Hải quan thượng nghị sĩ Chris Ellison trong thời gian chất vấn liệu ông còn bảo vệ quan điểm của mình ngày hôm qua khi cho rằng sự phát hiện ra tàu Jian Seng chứng tỏ rằng chính phủ Úc đã thực hiện "giám sát trên không và trên biển để ngăn chặn tàu trong những trường hợp như thế này, và điều đó đã được thực hiện", và hỏi lý do Chính phủ phải mất hai tuần để chặn con tàu sau khi nó đi vào vùng biển Úc.
|
วุฒิสมาชิกEllison ตอบว่า พบเรือลำนี้ครั้งแรกเมื่อวันที่8 มีนาคม "เรือลำดังกล่าวไม่ได้ทำอะไรผิดกฏหมาย" และได้ววิจารณ์คำอ้างของฝ่ายค้านที่ว่าเรือได้ลอยอยู่17 วัน และกล่าวด้วยว่า"เรือลำดังกล่าวไม่ได้มีสภาพเหมือนเรือที่ลอยอยู่ตลอด17 วัน"
|
Thượng nghị sĩ Ellison trả lời rằng khi con tàu được nhìn thấy lần đầu vào ngày 8 tháng Ba "nó đã không có hành động gì bất hợp pháp", và chỉ trích tuyên bố của phe đối lập rằng con tàu đã trôi dạt mười bảy ngày, khi cho rằng "con tàu không phải đã trôi dạt trong toàn bộ 17 ngày."
|
วุฒิสมาชิกLudwig ได้กล่าวต่อว่าไม่ใช่ว่าเรือศุลกากรที่พบเรือลำนั้น แต่คือ "เรือบรรทุกออสเตรเลียที่แล่นผ่านมา" แต่นายEllisonได้แย้งว่า วุฒิสมาชิกLudwig"คิดว่าเรือสินค้าไม่ได้มีหน้าที่ในการเฝ้าระวังแก่ออสเตรเลียอย่างแน่นอน" และEllisonจะ"พึ่งการรายงานถึงสายด่วนของเราและออกไปตรวจสอบเรือ"
|
Ngài Ludwig tiếp tục lưu ý rằng không phải Hải quan phát hiện con tàu mà là một "xà lan của Úc đi ngang qua", nhưng ngài Ellison đã bảo vệ quan điểm của mình, nói rằng ngài Ludwig "cho rằng các tàu thương mại hoàn toàn không có vai trò trong việc cảnh báo cho Úc" và rằng bản thân ngài "tin cậy vào các báo cáo gửi đến đường dây nóng của chúng tôi sau đó đi thanh tra các tàu."
|
จากนั้นวุฒิสมาชิกKerry O'Brien (พรรคแรงงาน, รัฐทัสมาเนีย) ได้วิจารณ์การดำเนินการป้องกันชายฝั่งของรัฐบาล และเน้นย้ำภัยอันตรายของการเพิกเฉยเรือลำดังกล่าวถึงสิบเจ็ดวัน โดยกล่าวว่า "การวางท่าทีที่ผ่านมาและอาจจะยังวางท่าทีเช่นนั้นต่อความเรื่องด้านสิ่งแวดล้อมและด้านตรวจตราที่ไม่รู้" และเรือเจียนเส็งได้"ถูกปฏิเสธให้เข้าท่าเรือเวย์ปา..ซึ่งอาจเป็นไปได้ว่ามีการบรรทุกบางอย่างอยู่อย่างแน่นอน"
|
Tiếp đó, Thượng nghị sĩ Kerry O'Brien (Đảng Lao động, bang Tasmania) chỉ trích việc thực hiện phòng thủ bờ biển của Chính phủ, và nhấn mạnh sự nguy hiểm khi bỏ qua con tàu trong mười bảy ngày, nói rằng "nó đã và có thể vẫn còn tạo ra các rủi ro không rõ ràng về môi trường và kiểm dịch" và rằng tàu Jian Seng "đã bị từ chối cập cảng Weipa. .Nó có thể đã vận chuyển bất cứ thứ gì."
|
วุฒิสมาชิกDavid Johnston(พรรคเสรีนิยม, รัฐเวสเทิร์น ออสเตรเลีย)ได้อภิปรายว่า ไม่มีเส้นทางเดินในบริเวณที่พบเรือเจียนเส็ง และการสละทรัพยากรเพื่อเรือที่ไม่เป็นอันตรายย่อมสร้างช่องว่างในการป้องกันชายฝั่ง จึงเป็นเหตุผลที่บ่งชี้ได้ว่าเรืออันตรายจะเล็ดรอดช่องโหว่ของการป้องกันทางชายฝั่งที่อื่น
|
Thượng nghị sĩ David Johnston (Đảng Tự do, bang Tây Úc) tiếp tục tranh luận rằng không có hành lang hàng hải nào hoạt động trong khu vực tìm thấy tàu Jian Seng, và các nguồn lực dành cho một con tàu vô hại sẽ tạo những lỗ hổng trong phòng thủ ven biển ở các địa điểm khác.
|
ฆาตกรรมอาจเกิดขึ้นเมื่อวันอาทิตย์ที่ 31 กรกฏาคม ตามคำแถลงของตำรวจท้องถิ่น และได้ระบุด้วยว่า ได้มีการสอบปากคำผู้ต้องสงสัยอย่างน้อย 10 รายแล้ว
|
Theo cảnh sát địa phương vụ giết người có lẽ diễn ra vào Chủ Nhật, ngày 31 tháng Bảy, trong đó cũng nhấn mạnh rằng có ít nhất mười kẻ tình nghi đã bị thẩm tra.
|
พบร่างของ Joana Dudushi ใกล้อพาร์ทเม้นท์ที่เธออาศัยอยู่กับลูกน้อยวัยหลายเดือน
|
Thi thể của Joana Dudushi đã được tìm thấy ở gần căn hộ nơi bà sống với con nhỏ vài tháng tuổi.
|
นักแข่งรถJimmie Johnson ผู้ชนะการแข่งรถNASCAR สปริ๊นท์ คัพ ได้ชนะการแข่งขันลำดับที่สองของฤดูมื่อวันอาทิตย์ ระหว่างการแข่งขัน ลีน๊อคซ์ อินดัสเทรียล ทูลส์ 301 ประจำปี2010 ที่สนามแข่งรถนิวแฮมพ์ไชร์ มอเตอร์ สปีดเวย์
|
Tại loạt giải đua của Hiệp hội đua Mỹ NASCAR, tay đua Jimmie Johnson đã chiến thắng cuộc đua liên tiếp lần hai trong mùa giải này vào ngày chủ nhật trong 2010 Lenox Industrial Tools 301 tại đường đua tốc độ cao New Hamspshire.
|
ซึ่งเป็นชัยชนะครั้งที่ห้าของเขา ในฤดูการแข่งปี 2010ของการการแข่งขันสต็อคคาร์อาชีพชั้นนำของสหรัฐอเมริกา ซึ่งเป็นผลให้เขาเสมอกับDenny Hamlin ในการเป็นนักแข่งที่ได้รับชัยชนะมากที่สุด
|
Đó là chiến thắng lần thứ năm của anh trong mùa giải xe hơi chuyên nghiệp hàng đầu của Mỹ năm 2010, đưa anh lên trình độ với Denny Hamlin cho hầu hết các chiến thắng.
|
ชัยชนะนี้ทำให้Johnyได้รับคะแนน 190แต้ม(รวมคะแนนโบนัสอีก 5 แต้ม) ทำให้เขาขยับใกล้กับผู้มีคะแนนนำสูงสุดอย่างKevin Harvick แต่ก็ยังคงห่างอยู่อีก105 แต้มจึงอยู่ในอันดับที่สอง
|
Chiến thắng đã mang lại cho Johson 190 điểm (bao gồm 5 điểm thưởng), đưa anh tiến gần hơn người dẫn điểm Kevin Harcick, nhưng anh vẫn kém người ở vị trí thứ hai 105 điểm.
|
ในตำแหน่งคะแนนของHarvick และJohnson ยังคงอยู่ในอันดับหนึ่งและสอง
|
Trong các bảng điểm, Harvick và Johnson duy trì ở vị trí thứ nhất và thứ hai.
|
เนื่องจากการประสบอุบัติเหตุกับJeff Burton ของKyle Busch ทำให้เขาคงรั้งอยู่ในตำแหน่งที่สามในขณะที่เพื่อนทีมร่วมทีมของเขา Hamlinอยู่ในอันดับสี่
|
Kyle Busch, bởi vì va chạm của anh với Jeff Burton duy trì ở vị trí thứ ba trong khi đồng đội của anh Hamlin ở vị trí thứ tư.
|
Gordon, Kurt Busch, Matt Kenseth และ Burtonเรียงตามตำแหน่งคะแนนในอันดับที่ห้าถึงอันที่แปด
|
Gordon, Kurt Busch, Matt Kensith, và Burton đứng ởcác vị trí tiếp theo trong nhóm tám người dẫn đầu. Gordon, Kurt Busch, Matt Kensith, và Burton đứng ởcác vị trí tiếp theo trong nhóm tám người dẫn đầu.
|
Stewart ขยับขึ้นหนึ่งตำแหน่งหลังจากเสร็จการแข่งครั้งที่สองและอยู่ในอันดับที่เก้า โดยที่Greg Biffleตกไปอยู่อันดับที่สิบ
|
Stewart tiến lên một bậc sau khi về thứ hai và ở vị trí thứ chín, khi Greg Biffle xuống thứ mười.
|
Mark Martin กับ Carl Edwardsปัดไปอยู่อันดับที่สิบเอ็ด และสิบสอง และตอนนี้กำลังพยายามไล่ตามอยู่
|
Mark Martin và Carl Edwards ở trong nhóm mười hai người đứng đầu, và hiện nay đang trong Cuộc rượt đuổi.
|
ได้เป็นที่ยืนยันแน่นอนแล้วว่าม้าแข่งพันธุ์ดีแปดตัวที่สนามแข่งแรนด์วิค ในเมืงซิดนีย์ได้ติดเชื้อไข้หวัดใหญ่ม้า
|
Đã có thông tin khẳng định rằng tám chú ngựa đua thuần chủng tại Trường đua Randwick ở Sydney đã bị nhiễm cúm ngựa.
|
สนามแข่งม้าแร็นด์วิคถูกปิดและคาดว่าจะยังคงปิดอยู่ต่อไปอีกถึง 2 เดือน
|
Randwich đã bị đóng cửa, và người ta cho rằng việc đóng cửa sẽ kéo dài trong hai tháng tới.
|
คาดว่าไข้หวัดใหญ่ร้ายแรงนี้จะกระทบต่อม้าส่วนใหญ่จำนวน 700 ตัวในคอกม้าที่ที่แรนด์วิค
|
Người ta cũng dự đoán rằng vi rút cúm sẽ lây cho phần lớn trong số 700 chú ngựa tại Randwick.
|
รัฐมนตรีอุตสาหกรรมพื้นฐานนองรัฐNSW กล่าวว่า จะกักบริเวณไว้ 30 วันหลังจากที่ได้พบสัญญาณสุดท้ายของไข้หวัด
|
Bộ trưởng Bộ công nghiệp bang New South Wales nói rằng các thiết bị cần phải được cách ly cho đến hết thời gian 30 ngày sau khi có dấu hiệu cuối cùng của bệnh cúm.
|
เหตุการณ์นี้คือการติดเชื้อครั้งแรกในม้าแข่ง ทั้งที่ได้มีการติดเชื้อในม้าสำหรับกิจกรรมสันทนาการอื่นๆ หลายสิบตัวทั่วรัฐNWS และรัฐควีนส์แลนด์
|
Các trường hợp này là những ca ngựa đua nhiễm cúm đầu tiên, mặc dù trước đó có nhiều ngựa cho mục đích giải trí bị nhiễm cúm ở New South Wales và Queensland.
|
ไข้หวัดนี้มีโอกาสติดเชื้อโดยทางสัมผัสได้สูงมาก แต่ไม่สามารถแพร่สามนุษย์
|
Bệnh cúm này rất dễ lây nhiễm nhưng không thể lây nhiễm sang người.
|
การปิดแข่งม้าของประเทศ ทำให้ต้องสิ้นเปลืองค่าใช้จ่ายของอุตสาหกรรม หลายสิบล้านดอลลาร์ทุกวัน
|
Việc ngừng các cuộc đua trên toàn quốc làm ngành công nghiệp này thất thu hàng chục triệu đô la mỗi ngày.
|
ประธานกรรมการบริหารของม้าแข่งประจำรัฐNSW Peter V'Landys กล่าวว่า การแข่งม้าถูกขัดขวาง ตั้งแต่มีการห้ามเคลื่อนย้ายม้าเมื่อสุดสัปดาห์ที่ผ่านมา ขณะนี้จึงเป็นวันที่ "น่าเศร้าและมืดมน" สำหรับอุตสาหกรรมแข่งม้าในรัฐNSW
|
Người đứng đầu trường đua NSW, Peter V'Landys nói rằng mặc dù các cuộc đua ngựa đã bị tạm dừng kể từ khi có lệnh cấm việc từ cuối tuần trước, hôm nay là "một ngày kinh khủng, đen tối" cho ngành công nghiệp đua ngựa ở NSW.
|
คาดว่าจะยังคงมีการแข่งม้าทั่วทุกรัฐของออสเตรเลีย ยกเว้นรัฐNSWและรัฐควีนส์แลนด์ในสุดสัปดาห์นี้
|
Người ta hy vọng rằng các cuộc đua sẽ được bắt đầu lại vào cuối tuần này trên toàn lãnh thổ Úc trừ bang NSW và Queensland.
|
ในขณะที่เทศกาลม้าแข่งคาร์นิวัลในฤดูใบไม้ผลิของซิดนีย์ได้ถูกยกเลิกไปนั้น แต่ที่เมลล์เมลเบิร์น คาดว่าจะเริ่มสุดสัปดาห์นี้ด้วยการแข่งชิงถ้วยคาวฟิลด์คัพ
|
Trong khi lễ hội đua ngựa mùa xuân của Sydney đã bị hoãn, người ta hy vọng lễ hội tại Melbourne sẽ bắt đầu vào cuối tuần này với giải Caufield Cup.
|
การแข่งครั้งนี้จะดำเนินการพร้อมด้วยการระมัดระวังพิเศษในสถานที่ เพื่อพยายามรักษาสภาวะการปลอดไวรัสในพื้นที่
|
Giải sẽ được diễn ra với các biện pháp phòng tránh đặc biệt nhằm nỗ lực đảm bảo bang không bị lây nhiễm dịch cúm.
|
การติดต่อพบปะระหว่างคนทำงานเกี่ยวกับม้าและบุคคลสาธารณะทั่วไปจะถูกห้าท รวมทั้งจ๊อคกี้ Darren Beadman และHugh Bowman ผู้ซึ่งมีภูมิลำเนายู่ในซิดนีย์ และเทรนเนอร์หลายคนที่อยู่ในรัฐอื่น รวมทั้งBart Cummings ก็ไม่ได้รับอนุญาตในเป็นส่วนหนึ่ง
|
Người ta sẽ cấm sự tiếp xúc giữa công chúng bên ngoài và nhưng người đang làm việc với các chú ngựa và những nài ngựa ở Sydney Darren Beadman và Hugh Bowman và một số huấn luyện ngựa liên bang bao gồm cả Bart Cummings cũng không được phép tham gia.
|
รัฐมนตรีเกษตรกรรมของรัฐบาลกลาง คุณPeter MacGauranได้กล่าวว่า เทศกาลคาร์นิวัลฤดูใบไม้ผลิในเมลเบิร์นจะยังคง "เหมือนเดิมโดยส่วนให้" ทั้งที่ต้องสูญเสียการแข่งม้ายิ่งใหญ่ที่สุดในออสเตรเลียไปบ้างก็ตาม
|
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp Liên bang, ông Peter McGauran nói rằng lễ hội mùa xuân tại Melbourne sẽ vẫn "giữ nguyên phong độ" mặc dù không có sự có mặt của một số tay đua lớn nhất Úc.
|
กองกำลังปาเลสไตน์ ปฏิเสธข้อเรียกร้องโดยรัฐมนตรีอิสราเอลที่ว่า พวกเขาได้ตกลงในการหยุดรบ
|
Quân đội Palestin đã phủ nhận tuyên bố của một Bộ trưởng Israel rằng họ đã đồng ý với lệnh ngừng bắn.
|
เพียงครู่เดียวหลังจากมีการตกลงการหยุดรบอย่างชัดแจ้งระหว่างอิสราเอลกับผู้นำปาเลสไตน์คนใหม่ นายMahmoud Abbas โฆษกของกลุ่มติดอาวุธฮะมาสได้ปฏิเสธข้อเรียกร้องดังกล่าว
|
Chỉ một lúc sau khi Isarel và lãnh đạo mới của Palestin Mohmoud Abbas có vẻ như đã thống nhất đi tới ngừng bắn, người phát ngôn của nhóm quân đội Hamas của Palestin đã phủ nhận điều đó.
|
เมื่อวันที่26และ27 ธันวาคม ได้มีผู้เสียชีวิตอย่างน้อย 11 คน ในเหตุการณ์การปะทะระหว่างแก๊งค้ายาเสพติดในพื้นที่ละแวกเดียวกัน ในย่านสลัม"morro da Mineira"(ไมเนอร์ ฮิลล์) ในเขตคาทุมบีที่อยู่ใกล้เมืองริโอ เด จาเนโร ประเทศบราซิล
|
Ít nhất 11 người đã thiệt mạng trong hai ngày 26 và 27 tháng Mười hai trong các cuộc ẩu đả tranh giành địa bàn giữa các nhóm buôn lậu thuốc phiện ở khu ổ chuột "morro da Mineira" (Đồi Mỏ) thuộc địa phận Catumbi lân cận Rio de Janeiro, Brazil.
|
พื้นที่ดังกล่าวอยู่ในความควบคุมของแก๊งคู่อริ Comando Vermelho(เร็ด คอมมานด์) ซึ่งไม่ยอมให้แก๊งอื่นมาขายยาเสพติดในเขตนี้
|
Khu vực bị kiểm soát bởi băng đảng Comando Vermelho (Chỉ Huy Đỏ), băng đảng này không cho phép các băng đảng khác bán thuốc phiện ở khu vực này.
|
สมาชิกแก๊งComando Vermelho เริ่มการโจมตีสมาชิกคู่อริของกลุ่มADA เพื่อปกป้องเขตของตน
|
Các thành viên của Comando Vermelho bắt đầu tấn công các thành viên của đối thủ ADA để bảo vệ địa bàn.
|
วันนี้เจ้าหน้าที่ของเมืองทั้งเจ็ดในสหรัฐอเมริกา ได้รับคำเตือนเกี่ยวกับการโจมตีด้วยการใช้ระเบิด "เดอร์ตีบอมบ์" ในสนามNFL
|
Quan chức ở bảy thành phố của Mỹ đã được cảnh báo về một vụ tấn công vào sân vận động giải Bóng bầu dục Quốc gia có sử dụng "bom bẩn."
|
กระทรวงความมั่นคงแห่งมาตุภูมิซึ่งประกาศคำเตือน ได้กล่าวเพิ่มเติมว่าการข่มขู่ดังกล่าว"ไม่น่าเชื่อถือ"
|
Bộ An ninh Nội địa đưa ra cảnh báo và cũng nói thêm rằng mối đe dọa là "không thể tin được."
|
การข่มขู่วางระเบิดได้ แต่เติมพบในเว็บไซต์4chan ที่มีการประกาศว่า รถบรรทุกระเบิดจะบรรจุวัตถุที่มีสารกัมมันตภาพรังสี จะถูกจุดระหว่างการแข่งขันฟุตบอลในวันอาทิตย์นี้
|
Lời đe dọa đánh bom, ban đầu được phát hiện trên trang web 4chan, khẳng định rằng một xe tải bom chứa các chất bức xạ sẽ được cho phát nổ trong trận bóng bầu dục vào Chủ nhật tuần này.
|
ขณะที่กระทรวงความมั่นคงแห่งมาตุภูมิ ไม่เปิดเผยว่ามีเมืองใดบ้างที่ถูกระบุไว้นั้น เจ้าหน้าที่ประจำกระทรวงที่ไม่เปิดเผยชื่อ ได้กล่าวว่าเมืองที่ถูกระบุไว้คือแอตแลนต้า ไมอามี นิวยอร์ค ซีแอตเติล ฮุสตัน โอ๊คแลนด์ แคลิฟอร์เนีย และ คลีฟแลนด์ ในรัฐโอไฮโอ
|
Trong khi Bộ An ninh Nội địa không tiết lộ những thành phố đã được đề cập đến, một nhân viên của cục không tiết lộ tên cho hay những thành phố đó là Atlanta, Miami, New York, Seattle, Houston, Oakland, California và Cleveland, Ohio.
|
ในการตอบโต้คำขู่ดังกล่าว เจ้าหน้าที่หลายทีมถูกกำหนดให้เคลื่อนกำลังไปสนามกีฬาบางแห่งโดยพกเครื่องตรวจจับรังสีในวันอาทิตย์ เพื่อค้นหาวัตถุกัมมันตภาพรังสี
|
Đáp lại sự đe dọa, một số đội đã được sắp xếp để rà soát một số sân vận động bằng thiết bị phát hiện phóng xạ để tìm ra các chất bức xạ vào ngày Chủ Nhật.
|
นอกจากนี้ ในบริเวณลานจอดรถและทางเข้าสนามจะถูกตรวจอย่างใกล้ชิดต่อการเคลื่อนไหวที่น่าสงสัย
|
Thêm vào đó, tất cả các bãi đỗ xe và lối ra vào sẽ được kiểm soát chặt chẽ để ngăn chặn các hành vi đáng nghi.
|
สมาคมNFL ได้ประกาศว่า สนามกีฬาได้รับความคุ้มครองอย่างดี ด้วยมาตรการความปลอดภัยแล้ว
|
Giải NFL đã đưa ra thông báo rằng sân vận động đang được bảo vệ bằng các biện pháp an ninh nghiêm ngặt.
|
หน่วยFBI ได้สอบปากคำชาวเมืองมิลวาอุคีซึ่งถูกกล่าวหาว่ามีความรับผิดต่อการข่มขู่ดังกล่าว ที่ถูกลงในเว็บไซต์เมื่อสัปดาห์ที่แล้ว
|
FBI đã thẩm vấn Milwaukee người được tin là chịu trách nhiệm cho vụ đe dọa được đăng tải trên trang web vào tuần trước.
|
แต่หน่วยFBI ได้ปฏิเสธที่จะเปิดเผยรายละเอียดของการสอบสวน
|
FBI đã từ chối cung cấp thông tin chi tiết về cuộc điều tra.
|
เกิดภัยน้ำท่วมจากพายุฝนที่ตกอย่างหนักในประเทศจีนทางตะวันออกเฉียงใต้ เมื่อพายุโซนร้อนบิลิสที่รุนแรงได้ขึ้นฝั่ง เมื่อวันศุกร์ที่14 กรกฎาคม
|
Đông Nam Trung Quốc vừa bị lũ lụt do những cơn mưa dông xối xả từ Cơn bão Nhiệt đới Bilis đổ bộ vào bờ ngày Thứ Sáu, 14 tháng Bảy.
|
มีจำนวนผู้เสียชีวิตทั้งหมด 178 คน แต่ยังมีประชาชนสูญหายอีกเป็นจำนวนมาก และคาดว่าอาจมีจำนวนเพิ่มขึ้นอีก
|
Tổng số thương vong đang dừng ở 178 người nhưng có nhiều người còn mất tích, và con số này có thể tăng lên.
|
มีน้ำท่วมสูง 10เมตรในบางพื้นที่ได้ทำลายที่พักอาคัย 19,100 หลังคาเรือน สร้างความเสียหายต่อถนน สายไฟฟ้า ถูกทำลาย และได้ทำลายหมู่บ้านและพื้นที่เกษตรกรรมเสียหายยับเยิน
|
Cơn lũ, ở một số nơi cao đến 10 mét, đã rửa trôi 19.100 căn nhà, phá hủy đường xá, đường điện, làng mạc và nông nghiệp.
|
ประชาชนสามล้านคนได้รับผลกระทบจากพายุโซนร้อนลูกนี้ ซึ่งสำนักข่าวรัฐหรือสำนักข่าวซินฮัว ได้ประเมินความเสียหายว่ามีมูลค่าถึง สามพันล้านหยวน(375 ล้านดอลลาร์สหรัฐ)
|
Ba triệu người đã bị ảnh hưởng bởi cơn bão nhiệt đới mà Tân Hoa xã đã ước tính tổng thiệt hại là ba tỷ Yuan (tương đương 375 triệu USD).
|
จังหวัดที่ถูกพายุกระหน่ำอย่างหนักคือ จังหวัดฟูเจียน จังหวัดฮูหนาน และจังหวัดกวางด็อง ขณะที่มีผู้เสียชีวิตและผลกระทบต่อเศรษฐกิจในจังหวัดซีเจียน จังหวัดเจียงสี และจังหวัดกวางสี
|
Các tỉnh bị ảnh hưởng nặng nhất là Phúc Khiến, Hồ Nam và Quảng Đông trong khi có nhiều người chết và thiệt hại kinh tế ở các tỉnh Chiết Giang, Giang Tây và Quảng Tây.
|
มีผู้เสียชีวิตอย่างน้อย 92คนในจังหวัดฮูหนาน ที่ซึ่งเขื่อนเก็บน้ำถึงขีดจำกัดในการกักเก็บน้ำ
|
Có ít nhất 92 người chết ở Hồ Nam nơi mà mực nước tại các hồ chứa đã lên tới giới hạn.
|
ปริมาณน้ำในเลหยังเพิ่มขึ้น10เมตรเหนือระดับพื้นดินตั้งแต่วันศุกร์
|
Mực nước ở Lỗi Dương dâng lên cao hơn 10 mét so với thứ Sáu.
|
ประชาชนจำนวน 40,000คน ในหลายเมืองของเฮงหยางและเจนซูถูกรายงานว่าอยังไม่ได้รับความช่วยเหลือ
|
40.000 người ở thành phố Hành Dương và Sâm Châu lâm vào hoàn cảnh khó khăn.
|
แรงงานเหมืองถ่านหินจำนวน 14คนเสียชีวิตเมื่อเขื่อนแตกน้ำได้ทำลายพื้นดินและได้ไหลท่วมอุโมงค์ ที่เหมืองถ่านหินเฉินเจียวาน
|
14 thợ mỏ đã chết khi một con đập vỡ, làm sạt đất và lấp hầm của họ tại mỏ than Shenjiawan.
|
เหตุน้ำท่วมที่ฮูหนาน ยังตัดทางรถไฟระหว่างปักกิ่ง กับกวางโจว เป็นเหตุให้ประชาชน 5,000คนอยู่ในสภาพที่ยากลำบากในตัวเมืองจางชา
|
Lũ lụt ở Hồ Nam cũng phá hủy tuyến đường sắt Bắc Kinh-Quảng Châu khiến 5000 người bị mắc kẹt tại thủ phủ Trường Sa.
|
แรงงาน10,000 คนถูกส่งไปซ่อมส่วนที่เสียหายของเส้นทางรถไฟ
|
10.000 công nhân đã được điều đến để sửa chữa những đoạn đường bị phá hủy.
|
มีการประมาณว่าประชาชน 33คนเสียชีวิติในเมืองกวงดองซึ่ง้ป็นพื้นที่เศรษฐกิจสำคัญซึ่งอยู่ใกล้ฮ่องกง
|
Khoảng 33 người đã tử nạn ở Quảng Đông, vùng kinh tế trọng điểm gần Hồng Kông.
|
เมืองลีชางจมอยู่ใต้น้ำสูงสามเมตร และนักโทษ1,663คนต้องถูกย้ายออกจากเมืองนี้
|
Lạc Xương đã bị nhấn chìm dưới ba mét nước và 1663 tù nhân đã được di dời khỏi thành phố.
|
มีผู้เสียชีวิตจากเหตุดินโคลนถล่มร้ายแรงจำนวน 10คนในเมืองชางโจว และมีผู้สูญหายอีก 10คนจากเหตุดินถล่มครั้งที่สอง
|
Trận lở bùn tử thần đã giết chết 10 người ở thành phố Chương Châu và 10 người khác bị mất tích trong trận lở bùn thứ hai.
|
มีผู้บาดเจ็บอย่างน้อยสองราย จากการประสานงากันของรถไฟบรรทุกสินค้าสองขบวน ใกล้เมืองโคตรี ตอนใต้ของปากีสถานวันนี้
|
Ít nhất hai người đã bị thương sau khi hai chiếc tàu chở hàng va chạm với nhau gần Kotri phía nam Pakistan hôm nay.
|
ขณะที่ขบวนรถบรรทุกสินค้าอยู่บนรางใกล้สถานีโคตรี รถไฟบรรทุกสินค้าที่มาจากเมืองการาจี ที่จะไปยังไฮเดอราบัด ซึ่งบรรทุกถังน้ำมันอยู่ ได้วิ่งเข้าชนแล้วเกิดไฟลุกขึ้น
|
Một tàu chở hàng đang trên đường ray gần ga xe lửa Kotri khi một tàu chở hàng khác đi Hyderabad từ hướng Karachi, chất đầy thùng dầu, lao vào nó và bốc cháy.
|
รถไฟบรรทุกสินค้าซึ่งมีตู้ขบวนจำนวน28 ตู้ บรรทุกน้ำมันจำนวน 1,372,000 ลิตรได้ตกราง น้ำมันไหลกระจาย
|
Hai mươi tám toa hàng hóa của tàu hàng chở 1.372.000 lít dầu đã bị lệch đường ray, và dầu bị tràn ra ngoài.
|
การจราจรของทางรถไฟทั้งสองเส้นทางถูกชะงักบนราง หลังจากเกิดเหตุการณ์นี้
|
Lưu thông đường sắt từ cả hai hướng đều bị hoãn lại sau vụ va chạm này.
|
รถดับเพลิงและรถพยาบาลฉุกเฉินได้รีบมาถึงจุดที่เกิดเหตุทันที ในขณะที่หน่วยฉุกเฉินของการรถไฟปากีสถานก็ได้ออกจากเมืองคาราจี มุ่งสู่ที่เกิดเหตุแล้ว
|
Lính cứu hỏa và xe cứu thương ngay lập tức đã có mặt tại hiện trường trong khi tàu cứu hộ khẩn cấp của Đường sắt Pakistan đã rời Karachi hướng tới hiện trường.
|
เจ้าหน้าที่ของปากีสถานกล่าวว่า ผู้สงสัยวางระเบิดพลีชีพ ได้วางระเบิดรถยนต์ซึ่งอยู่ใกล้สภานิติบัญญัติของจังหวัดที่กำลังอยู่ในระหว่างการประชุม ในเมืองเพชาวาร์ ทำให้มีผู้เสียชีวิต 49คน และบาดเจ็บมากกว่า 100คน
|
Các quan chức Pakistan cho biết một kẻ bị tình nghi đánh bom tự sát đã phát nổ một chiếc xe gần hội đồng lập pháp tỉnh đang trong phiên họp tại Peshawar, giết chết ít nhất 49 người và làm bị thương hơn 100 người khác.
|
ระเบิดกระจายเป็นเศษชิ้นส่วน ทำลายรถยนต์คันอื่นในบริเวณตลาดนัดไคเบอร์ที่มีผู้คนจำนวนมาก ซึ่งตั้งอยู่ในใจกลางเมืองเพชาวาร์
|
Vụ nổ đã tạo ra nhiều mảnh vỡ và phá hủy nhiều xe cộ trong khu vực Khyber Bazaar đông đúc của Peshawar, nằm ở trung tâm của thành phố.
|
เจ้าหน้าที่ตำรวจระดับสูง นายShafqat Malikกล่าวว่า "มือวางระเบิดพลีชีพได้จุดระเบิดตัวเองเมื่อรถยนต์อยู่จากรถบัสผู้โดยสารที่กำลังวิ่งผ่านเข้าตลาด"
|
"Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ xe hơi khi đi cạnh một xe buýt chở khách đang đi ngang qua chợ, " sĩ quan cảnh sát cấp cao Shafqat Malik nói.
|
เขากล่าวว่า ระเบิดประกอบด้วยดินระเบิดจำนวน 50กิโลกรัม และถูกบรรจุในปลอกหุ้มและตลับ เพื่อช่วยเพิ่มประสิทธิภาพการทำลายสูงสุด
|
Ông nói rằng quả bom chứa năm mươi kilogram thuốc nổ, có chứa đạn pháo và đạn bi để tối đa hóa sức phá hoại.
|
พยานผู้เห็นเหตุการณ์รายหนึ่ง ให้สำนักข่าวว้อยซ์ ออฟ อเมริกาว่า ตอนเช้าวันศุกร์เขากำลังนั่งอยู่ในร้านของเขา เมื่อตอนที่ระเบิดใหญ่สะเทือนบริเวณนั้น เกิดฝุ่นคลุ้งไปทั่วบริเวณและทำให้สิ่งของหล่นจากผนัง
|
Một nhân chứng nói với hãng tin Voice of America ông đang ngồi trong cửa hàng của mình khi một vụ nổ lớn làm rung chuyển khu vực vào sáng thứ Sáu, tạo khói bụi trong không khí và khiến đồ vật rơi khỏi tường.
|
อาจารย์ท่าหนึ่งที่กำลังทำงานในโรงเรียนที่อยู่ใกล้เคียงกันเล่าว่า เมื่อเขาออกไปข้างนอกหลังเกิดระเบิด เขาได้เห็นศพนอนเกลื่อนรอบพื้นที่
|
Một giáo viên làm việc tại một trường học gần đó cũng nói rằng khi ông đi ra ngoài sau vụ nổ, ông đã nhìn thấy các thi thể nằm khắp nơi.
|
รัฐมนตรีมหาดไทยปากีสถาน นายRehman Malik กล่าวว่าการก่อการร้ายดังกล่าว อาจเป็นการบีบให้รัฐบาลเริ่มดำเนินการต่อต้านกลุ่มก่อการร้ายตาลีบัน ในเซาท์ วาริซิสถาน
|
Bộ trưởng Nội vụ Pakistan Rehman Malik cho biết rằng những hành động khủng bố như thế có thể buộc chính phủ phải phát động chiến dịch chống Taliban được dự đoán trước với nhiều dự ở phía nam Waziristan.
|
เขากล่าวว่า เหตุระเบิดเมื่อวันศุกร์ รวมทั้งจำนวนของการโจมตีอย่างรุนแรงในเมืองเพชาวาร์ แสดงให้รัฐบาลเห็นตามคำของเขาว่า "ไม่มีทางเลือกอื่น" นอกจากจมตีอย่างรุนแรงต่อไป
|
Ông nói rằng vụ nổ hôm thứ Sáu, cùng với một số vụ tấn công chết người khác ở Peshawar, cho thấy theo ông chính phủ "không có lựa chọn" nào ngoài việc tấn công.
|
ขณะที่กองทัพยังไม่ได้กำหนดวันที่จะดำเนินการครั้งใหญ่พื้นที่นั้น เจ้าหน้าที่ของUN กล่าวว่า ได้มีพลเมือง80,000คนอพยพหนีออกจากพื้นที่เนื่องจากคาดว่าจะมีการโจมตีครั้งใหม่
|
Trong khi quân đội chưa công khai kế hoạch cho bất kỳ chiến dịch lớn nào trong khu vực, các quan chức UN nói rằng khoảng 80.000 công dân đã rời khu vực vì dự đoán sẽ diễn ra một cuộc tấn công mới.
|
หลังจากที่ได้มีการเจรจากันสามวันแล้ว พรรคการเมืองในไอร์แลนด์เหนือ ก็ต้องจนมุมด้วยเรื่องการเลือกตั้งประธานสำหรับคณะกรรมการที่จะช่วยจัดตั้งรัฐบาลที่จะได้การถ่ายโอนอำนาจในไอร์แลนด์เหนือ
|
Sau ba ngày đàm phán, các Đảng tại Bắc Ireland đã gặp phải bế tắc trong việc bầu ra người đứng đầu một ủy ban hỗ trợ thành lập một Chính phủ được phân quyền tại Bắc Ireland.
|
ขณะนี้กำลังอยู่ในสภาวะที่จะต้องให้รัฐมนตรีกระทรวงต่างประเทศไอร์แลนด์เหนือ นายPeter Hain เป็นผู้เลือกแผนปฏิบัติการขั้นต่อไป
|
Hiện nay Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bắc Ireland Petet Hain sẽ hoàn toàn quyết định phương hướng hành động tiếp theo.
|
คณะกรรมการซึ่งรู้จักกันในชื่อ คณะกรรมการเตรียมการจัดตั้งรัฐบาล ได้ประชุมกันเมื่อวันจันทร์เพื่อที่จะเริ่มงานภารกิจแรกของคณะ: ซึ่งก็คือการเลือกตั้งประธานสำหรับคณะกรรมการ
|
Ủy ban, hay còn gọi là Ủy ban Trù bị Chính phủ, đã tiến hành họp vào thứ Hai để bắt đầu nhiệm vụ đầu tiên: bầu ra người đứng đầu ủy ban này.
|
ภารกิจหลักของคณะกรรมการฯ คือช่วยจัดตั้งแผนงานให้กับรัฐบาลที่จะได้รับมอบอำนาจในไอแลนด์เหนือ
|
Tuy nhiên, nhiệm vụ chính của ủy ban là hỗ trợ xây dựng sơ đồ phát triển cho chính phủ được trao quyền tại Bắc Ireland.
|
คณะกรรมการดังกล่าว เกิดจากพรรคสาธารณรัฐ สองพรรค(Sinn Féin และ SDLP)พรรคสหภาพ สองพรรค(DUP และ UUP) และพรรคพันธมิตรที่ไม่นิยมการแบ่งพรรค
|
Ủy ban bao gồm hai đảng Cộng hòa (Sinn Féin và SDLP), hai đảng hợp nhất (DUP và UUP) và Đảng Liên minh không bè phái.
|
ข้อเสนอของพรรคSinn Féinคือให้ทบทวบตำแหน่งประธาน ระหว่างพรรคตนเอง กับพรรคสหภาพประชาธิปไตย
|
Sinn Féin đề nghị bầu chủ tịch ủy ban để giải quyết các vấn đề giữa họ và các Đảng Dân chủ Hợp nhất.
|
พรรคDUPเสนอให้ โฆษกของสภา นางEileen Bellเป็นประธาน
|
DUP tiến cử phát ngôn viên của Quốc hội Eileen Bell giữ chức chủ tịch.
|
แต่อย่างไรก็ตาม นางBell ได้กล่าวว่าเธอไม่เหมาะสมกับการรับตำแหน่งนี้ และได้ปฏิเสธตำแหน่งดังกล่าว
|
Tuy nhiên, Bell đã từ chối và nhấn mạnh rằng sẽ không phù hợp nếu bà đảm nhận chức vụ này.
|
เขายังได้แนะนำMPของพรรคDUP ซึ่งผู้แทนจากเมืองเซ้าท์ แอนทริม นายWilliam McCrea และหัวหน้าพรรคพันธมิตร นายDavid Ford ว่าเป็นผู้ที่อาจสมัครรับเลือกตั้ง
|
Họ cũng đề cử đại biểu của Nam Antrim thuộc đảng DUP William McCrea và lãnh đạo Đảng liên minh David Ford.
|
นายPeter Hain ได้เรียกการปฏิเสธของพรรคที่จะให้ร่วมมือว่า "ท้อแท้หมดกำลังใจ"
|
Peter Hain cho rằng sự từ chối của các đảng sẽ tạo nên "sự nản lòng."
|
ทั้งพรรคSinn Féin พรรคSDLP และพรรคพันธมิตร ต่างตำหนิพรรคDUP ในความล้มเหลว
|
Đảng Sinn Féin, Đảng Xã hội Dân chủ và Lao động và Đảng Liên minh đều buộc tội đảng DUP về sự thất bại này.
|
นายSean Farren จากพรรคSDLP กล่าวว่า "อีกครั้งแล้วที่พรรคDUP แทนที่จะช่วยกันขจัดอุปสรรคในการมอบหมายหน้าที่ แต่กลับแสดงให้เห็นว่าพวกเขาไม่มีอะไร นอกเป็นตัวขัดขวางและขาดจิตสำนึกในการให้ความร่วมมือ"
|
"Tuy nhiên, một lần nữa DUP, thay vì giúp loại bỏ các rào cản với quá trình phân quyền, lại cho thấy chính họ là người cản trở và thiếu tinh thần hợp tác, " Sean Farren thuộc Đảng SDLP phát biểu.
|
End of preview. Expand
in Data Studio
README.md exists but content is empty.
- Downloads last month
- 8